Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 68: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 68: Luyện tập

TOÁN : Bài 38

LUYỆN TẬP



A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :

 Giúp học sinh củng cố về :

 So sánh 2 số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .

 Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân .

B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 I. Kiểm tra bài cũ .

 Giáo viên hỏi 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :

+ Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ?

+ So sánh các số thập phân sau : 3,152 và 3,521 .

 31,52 và 35,21

 Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .

 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 403Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 68: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN : Bài 38
LUYỆN TẬP 
š&›
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
 Giúp học sinh củng cố về :
So sánh 2 số thập phân ; sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .
Làm quen với một số đặc điểm về thứ tự của các số thập phân .
B . ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
C . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên hỏi 2 học sinh đứng tại chỗ trả lời các câu hỏi :
Muốn so sánh 2 số thập phân ta làm như thế nào ?
So sánh các số thập phân sau : 3,152 và 3,521 .
 31,52 và 35,21
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
 Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Giới thiệu bài .
- Giáo viên : Trong tiết học toán này các em cùng làm các bài tập về so sánh các số thập phân , sắp xếp các số thập phân theo thứ tự xác định .
2. Hướng dẫn luyện tập 
Bài 1
 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài , và nêu cách làm .
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài .
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài của bạn trên bảng .
- Yêu cầu học sinh giải thích cách làm của từng phép so sánh trên .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh 
Bài 2 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài và tự làm bài .
- Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng , sau đó yêu cầu học sinh nêu rõ cách sắp xếp của mình .
- Giáo viên nhận xét , cho điểm .
Bài 3 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán .
- Giáo viên yêu cầu học sinh khá tự làm bài , sau đó đi hướng dẫn cho những học sinh yếu .
- Giáo viên gọi 1 học sinh khá nêu cách làm bài .
- Giáo viên hướng dẫn lại để học sinh cả lớp hiểu cách làm bài toán trên .
- Giáo viên có thể mở rộng để : tìm chữ số x biết : 9,7x8 < 9,758 .
- Giáo viên nhận xét ,cho điểm học sinh .
Bài 4 
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán .
- Giáo viên gọi 1 học sinh khá lên bảng làm bài , sau đó đi hướng dẫn học sinh yếu làm bài .
- Giáo viên nhận xét , cho điểm học sinh .
- Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . 
- Học sinh đọc thầm đề bài và nêu : So sánh các số thập phân ròi viết dấu so sánh vào chỗ trống .
- 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập .
 84,2 > 84 ,19 
 6,843 < 6,85 
 47,5 = 47,50 
 90,6 > 89,6 .
- Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) .
- 4 học sinh lần lượt giải thích trước lớp . Ví dụ : 
* 84,2 > 84,19 ( Phần nguyên bằng nhau , hàng phần mười 2 > 1) .
* 6,843 < 6,85 ( Phần nguyên bằng nhau hàng phần mười bằng nhau , hàng phần trăm 4 < 5 )
*47,5 = 47,50 ( Khi viết thêm vào tận cùng bên phải phần thập phân của 1 số thập phân các chữ số 0 thì số đó không thay đổi ) 
* 90,6 > 89,6 ( Vì phần nguyên 
90 > 89 ) .
- 1 học sinh lên bảng làm bài .
Các số 5,7 ; 6,02; 4,23; 4,32; 5,3 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là :
4,23 ; 4,32 ;5,3; 5,7; 6,02 .
- 1 Học sinh chữa bài .
- 1 học sinh nêu cách sắp xếp theo thứ tự đúng .
- 1 học sinh đọc đề bài trước lớp .
- Học sinh có thể trao đổi với nhau để tìm cách làm .
- 1 học sinh khá lên bảng làm bài .
 9,7x8 < 9,718 .
+ Phần nguyên và hàng phần mười của hai số bằng nhau .
+ Để 9,7x8 < 9,718 thí x <1 .Vậy x =0
- Học sinh trao đổi và tìm được
 x = 0,1,2,3,4 .
- Học sinh cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK .
- Học sinh cả lớp làm bài .
a) 0,9 < x < 1,2 
 x= 1 vì 0,9 < 1 < 1,2 .
b) 64,97 < x < 65,97 
 x = 65 vì 64 ,97 < 65 < 65,14 
III. Củng cố dặn dò 
 Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm .
IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm 
Bài 1 : Tìm số thích hợp điền vào £
 a) 56,2£ 3 67,785 
Bài 2 Tìm số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm :
 a) 12,31  > 13,57 

Tài liệu đính kèm:

  • doc38.TO￁N luyện tập t4t8.doc