TOÁN
Tiết 69
LUYỆN TẬP
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
* Giúp HS:
Củng cố quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân .
Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng để giải các bài toán liên quan .
B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .
I. Kiểm tra bài cũ .
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
TOÁN Tiết 69 LUYỆN TẬP & A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU * Giúp HS: Củng cố quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân . Rèn kĩ năng thực hiện chia một số tự nhiên cho một số thập phân và vận dụng để giải các bài toán liên quan . B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC . I. Kiểm tra bài cũ . Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học này chúng ta cùng luyện tập về chia một số tự nhiên cho một số thập phân . 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1 - Giáo viên gọi học sinh nêu yêu cầu của bài . - Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài . - Học sinh nghe để xác định nhiệm vụ của tiết học . - Học sinh nêu : Bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của các biểu thức rồi so sánh . - 2 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . a) 5 : 0,5 5 2 10 = 10 52 : 0,5 52 2 104 = 104 b) ) 3 : 0,2 3 5 15 = 15 18 : 0,25 18 4 74 = 74 - Giáo viên gọi học sinh nhận xét kết quả tính của bạn trên bảng . - Giáo viên hỏi học sinh : Các em có biết vì sao các cặp biểu thức trên có giá trị bằng nhau không ? - Giáo viên hỏi : Dựa vào kết quả bài tập trên , bạn nào cho biết khi muốn thực hiện phép chia một số cho 0,5 , 0,2 , 0,25 ta có thể làm như thế nào ? - Giáo viên yêu cầu HS ghi nhớ quy tắc này để vận dụng trong tính toán cho tiện . Bài 2 - Giáo viên yêu cầu tự làm bài , khi chữa bài Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm x của mình . - Giáo viên nhận xét , cho điểm học sinh . Bài 3 - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài toán . - Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm bài . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh Bài 4 - Giáo viên gọi học sinh đọc đề bài . - Giáo viên yêu cầu HS khá tự làm bài , sau đó đi hướng dẫn cho học sinh yếu . - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) . - Học sinh trao đổi với nhau và tìm câu trả lời : a) vì 1 : 0,2 = 2 ) nên 5 2 = 5 ( 1 : 0,5 ) b) Vì 1 : 0,2 = 5 nên : 3 5 = 3 (1:2 ) = 3 : 0,2 vì 1: 00,25 = 4 nên 184 = 18 ( 1:0,25 ) = 18 : 0,25 . Học sinh : Khi m,thực hiện chia một số cho 0,5 ta có thể nhân số đó với 2 ; chia một số cho 0,2 ta có thể nhân số đó với 5 ; chia một số với 0,25 ta có thể nhân số đó với 4 . - 2 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . - Học sinh neu cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân để giải thích . - 1 học sinh đọc đề bài trước lớp . Học sinh cả lớp đọc thầm bài trong SGK . - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . Bài giải Số lít dầu còn tất cả là : 21 + 15 = 36 ( lít ) Số chai dầu là : 36 : 0,75 = 48 ( chai ) Đáp số : 48 chai - Học sinh theo dõi Giáo viên chữa bài và tự kiểm tra lại bài làm của mình . - 1 HS đọc đề bài trước lớp . Học sinh cả lớp đọc thầm bài trong SGK . - 1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở bài tập . Bài giải Diện tích của hình vuông ( hay chính là diện tích hình chữ nhật ) là : 25 25 = 625 ( m2) Chiều dài của hình chữ nhật là : 625 : 12,5 = 50 ( m ) Chu vi của thửa ruộng hình chữ nhật là : ( 50 + 12,5 ) 2 = 125 ( m ) Đáp số : 125 m - Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài làm của bạn trên bảng . - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh - Học sinh nhận xét đúng / sai ( nếu sai thì sửa lại cho đúng ) III. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận xét tiết học ,dặn dò học sinh về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện thêm . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm Điền số thích hợp vào ô trống : Số bị chia 125 45,8 98,5 376 789 Số chia 50 12 45 2,4 12,3 Thương
Tài liệu đính kèm: