Tiết 88
LUYỆN TẬP CHUNG
IA. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
* Giúp HS củng cố ôn tập về:
Đọc, viết, cấu tạo hàng của số thập phân, các quy tắc và thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
Tỉ số phần trăm của hai số .
Củng cố kĩ năng viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.
Tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật.
So sánh các số thập phân .
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Phiếu học tập có nội dung như SGK , phô tô cho mỗi học sinh 1 bản .
TOÁN Tiết 88 LUYỆN TẬP CHUNG & IA. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU * Giúp HS củng cố ôn tập về: Đọc, viết, cấu tạo hàng của số thập phân, các quy tắc và thực hành tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân. Tỉ số phần trăm của hai số . Củng cố kĩ năng viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Tính diện tích hình tam giác, hình chữ nhật. So sánh các số thập phân . B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Phiếu học tập có nội dung như SGK , phô tô cho mỗi học sinh 1 bản . C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC I . Bài mới : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài . - Giáo viên : Trong tiết học này chúng ta cùng tự làm một số bài ôn luyện để chuẩn bị cho bài kiểm tra cuối học kì I. 2. Tổ chức cho học sinh tự làm bài . - Giáo viên phát phiếu học tập cho học sinh , yêu cầu học sinh tự làm bài . 2. Hướng dẫn chữa bài . Phần 1 ( 3 điểm , mỗi lần khoanh đúng được 1 điểm ) - Giáo viên cho 1 học sinh đọc các đáp án mà mình chọn của từng câu . Phần 2 - Giáo viên yêu cầu học sinh cả lớp nhìn len bảng và nhận xét bài làm của bạn trên bảng lớp . - 2 học sinh lên bảng làm bài , học sinh dưới lớp theo dõi và nhận xét . - Học sinh nhạn phiếu và làm bài . - 4 học sinh lên bảng làm các bài 1,2,3,4 của phần 2 trên bảng . - 1 học sinh đọc , cả lớp theo dõi và nhận xét . 1. Khoanh vào B. 2. Khoanh vào C. 3. Khoanh vào C. - 4 học sinh nhận xét bài làm của 4 bạn , cả lớp theo dõi và bổ sung ý kiến . Đáp án Bài 1 ( 4 điểm , mỗi con tính đúng được 1 điểm ) Kết quả tính đúng là : a) 39,72 + 46,18 = 85,9 ; b) 95,64 - 27,35 = 68,29 c) 31,05 2,6 = 80,73 d) 7,5 : 2,5 = 31 . Bài 2 ( 1 điểm – mỗi câu điền đúng được 0,5 điểm ) a) 8m 5dm = 8,5m ; b) 8m2 5dm2 = 8,05m2. Bài 3 ( 1 điểm – Mỗi câu lời giải và phép tính đúng được 0,5 điểm ) . Bài giải Chiều rộng của hình chữ nhật là : 15 + 25 = 40 ( cm ) Chiều dài của hình chữ nhật là : 2100 : 40 = 60 ( cm ) Diện tích hình tam giác MCD là : 60 25 : 2 = 750 ( cm2 ) . Đáp số : 750 cm2. Bài 4 ( 0,5 điểm ) . 3,9 < x < 4,1 Ta có 3,9 < 4 < 4,01 < 4,1 Vậy x = 4 ; x = 4,01 ( có thể tìm được nhiều giá trị của x ) 3. Hướng dẫn tự đánh giá - Giáo viên cho học sinh tự chấm điểm theo biểu điểm ở trên rồi cho học sinh báo cáo điểm của mình . - Học sinh tự đánh giá theo biểu điểm , sau đó báo cáo điểm của mình . II. Củng cố dặn dò Giáo viên nhận tổng kết tiết học , dặn dò học sinh về nhà tự onn tập để kiểm tra cuối học kì I .
Tài liệu đính kèm: