Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 89: Kiểm tra cuối học kì I

Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 89: Kiểm tra cuối học kì I

Tiết 89

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I



A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 Kiểm tra học sinh về :

 Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân .

 Tỉ số phần trăm của hai số .

 Đổi đơn vị đo đại lượng .

 Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước .

 Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác .

B. ĐỀ KIẺM TRA ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO

( Dự kiến học sinh làm bài trong 45 phút )

Đề 1

Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một câu trả lời A, B , C, D ( là đáp án số , kết quả tính ,.) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .

 1 . Chữ số 8 trong số thập phân 23,089có giá trị là :

 A. 8 B .

 C. D .

 

doc 4 trang Người đăng hang30 Lượt xem 635Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Kì I - Bài 89: Kiểm tra cuối học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN
Tiết 89
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
›&š
A. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU 
 Kiểm tra học sinh về : 
Các hàng của số thập phân và giá trị theo hàng của các chữ số trong số thập phân .
Tỉ số phần trăm của hai số .
Đổi đơn vị đo đại lượng .
Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân có đơn vị cho trước .
Giải bài toán liên quan đến diện tích hình tam giác .
B. ĐỀ KIẺM TRA ĐỂ GIÁO VIÊN THAM KHẢO 
( Dự kiến học sinh làm bài trong 45 phút )
Đề 1 
Phần 1 : Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một câu trả lời A, B , C, D ( là đáp án số , kết quả tính ,..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
 1 . Chữ số 8 trong số thập phân 23,089có giá trị là :
 A. 8 B . 
 C. D . 
 2. Tỉ số phần trăm của 1 và 25 là :
 A. 0,4 % B. 4% 
 C. 0,04% D. 40% 
3. 51.070 m bằng bao nhiêu ki-lô-mét :
 A. 51,07km B. 51,7km
 C. 510,7km D. 51,007km .
Phần 2 
1. Đặt tính và tính :
a) 375, 84 + 26,102 b) 80,45 – 284,48 
c) 51,06 1,6 d) 151,68 : 2,4 
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
15kg67g = . kg
6ha 7dam2 = . ha.
3. Tính diện tích phần tô đậm trong hình vẽ dưới đây :
Đề 2 
Phần 1 Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một câu trả lời A, B , C, D ( là đáp án số , kết quả tính ,..) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng .
1. Chữ số 7 trong số thập phân 56,279 có giá trị là :
A. B. 
C. D. 7
2. Tìm 4% của 100.000 .
A. 4 đồng B . 40 đồng .
C. 400 đồng . D . 4.000 đồng .
3. 89.000m bằng bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 890 km B . 89 km .
C. 8,9 km D . 0,89 km 
Phần 2 
1. Đặt tính rồi tính :
a) 456,25 + 213,98 ; b) 578,40 – 407,89;
c) 55,07 4,5 ; d) 78,24 : 1,2 .
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
 a) 9kg 345 g =  kg b) 3m27dm2 =  m2.
3.Tính diện tích phần tô đậm trong hình dưới đây :
C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ .
Đề 1 
Phần 1 : ( 3 điểm ).
Mỗi câu khoanh đúng ghi được 1 điểm 
1 .C 2. B 3. A
Phần 2 ( 7 điểm ) 
Bài 1 : ( 4 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi được 1 điểm .
Bài 2 : ( 2 điểm ) 
Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm ghi được 1 điểm :
15kg67g = 15,067 kg
6ha 7dam2 = 6,07 ha.
Bài 3 : ( 2 điểm ) 
Nếu học sinh tính đúng , nêu câu trả lời phù hợp và trình bày lời giải đầy đủ thì được 2 điểm .
 Bài giải 
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng :
tổng diện tích hình tam giác ADE và hình EBCD .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
 25 ( 10 + 30 ) = 1.000 ( cm2)
Diện tích học hình tam giác ADE là :
 25 10 : 2 = 125( cm2)
Diện tích hình EBCD là : 
 1.000 - 125 = 875 ( cm2)
 Đáp số : 875cm2.
Đề 2 
Phần 1 : ( 3 điểm ) .
Mỗi câu khoanh đúng ghi được 1 điểm 
1 .B 2. D 3. B
Phần 2 ( 7 điểm ) 
Bài 1 : ( 4 điểm )
Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi được 1 điểm .
Bài 2 : ( 1 điểm ) 
Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm ghi được 0,5 điểm :
 a) 9kg 345 g = 9,345 kg b) 3m27dm2 = 3,07 m2.
Bài 3 : ( 2 điểm ) 
 Có nhiều cách tính diện tích phần tô đậm . Nếu học sinh tính đúng , nêu câu trả lời phù hợp và trình bày lời giải đầy đủ thì được 2 điểm .
Bài giải
Qua hình vẽ ta nhận thấy : 
Diện tích phần tô đậm là diện tích hình tam giác DMC có :
 + Đáy là chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD .
 BA = AM + MB = 1 + 5 = ( cm) .
 + Chiều cao của tam giác DMC bằng chiều rộng của hình chữ nhật ABCD là:
 AD = 3cm .
Diện tích hình tam giác DMC là :
 6 3 : 2 = 9 ( cm2 ) .
 Đáp số : 9 cm2.
Cách giải khác :
Bài giải
 Diện tích phần tô đậm bằng diện tích hình chữ nhật ABCD trừ đi diện tích hình tam giác ADM và diện tích tam giác BCM .
Diện tích hình chữ nhật ABCD là :
 3 ( 1 + 5 ) = 18cm2.
Diện tích tam giác ADM là :
 3 1 : 2 = 1,5 ( cm2).
Diện tích hình tam giác BCM là :
 3 5 : 2 = 7,5 ( cm2) 
Diện tích phần tô đậm là :
 18 - 1,5 - 7,5 = 9 ( cm2).
 Đáp số : 9 cm2.

Tài liệu đính kèm:

  • doc89 Ki↑̉m tra cu￴́i học kì I.doc