Bài 141
ÔN TẬPVỀ PHÂN SỐ
( Tiếp theo )
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Tiếp tục củng cố khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , so sánh các phân số .
- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán .
B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC .
- Bảng phụ vẽ hình bài 1 .
C . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước ( Mỗi học sinh thực hiện so sánh 1 cặp phân số ) . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
1. Củng cố khái niệm phân số .
Bài 1 :
- Học sinh đọc yêu cầu và thực hiện vào SGK .
- Một học sinh làm trên bảng phụ .
- Nhận xét và chữa bài . Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao chọn đáp án là D ? Vì băng giấy được chia thành 7 phần bằng nhau đã tô 3 phần như thế . Vậy khoang vào đáp án D .
TOÁN Bài 141 ÔN TẬPVỀ PHÂN SỐ ( Tiếp theo ) & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : Tiếp tục củng cố khái niệm phân số , tính chất cơ bản của phân số , so sánh các phân số . Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán . B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC . Bảng phụ vẽ hình bài 1 . C . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I . Kiểm tra bài cũ : Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước ( Mỗi học sinh thực hiện so sánh 1 cặp phân số ) . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : 1. Củng cố khái niệm phân số . Bài 1 : Học sinh đọc yêu cầu và thực hiện vào SGK . Một học sinh làm trên bảng phụ . Nhận xét và chữa bài . Giáo viên yêu cầu học sinh giải thích vì sao chọn đáp án là D ? Vì băng giấy được chia thành 7 phần bằng nhau đã tô 3 phần như thế . Vậy khoang vào đáp án D . Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu của bài tập và làm bài . Kết quả là đáp án B. Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách tìm câu trả lời đúng . Ví dụ : của 20 viên bi là viên bi . Số bi đỏ là 5 , do đó đáp án B là đúng . 2. Củng cố kĩ năng so sánh các phân số dựa trên cơ sở các tính chất cơ bản của phân số . Bài 3 : Học sinh đọc yêu cầu , cả lớp làm bài vào vở . 1 học sinh lên bảng làm bài . Nhận xét và chữa bài . Kết quả là : . . Lưu ý : Khi chữa bài , giáo viên khai thác để học sinh giải thích vì sao 2 phns đó lại bằng nhau ( hoặc vận dụng tính chất gì của phân số để biết 2 phân số đó bằng nhau ) Chẳng hạn : vì Bài 4 : Học sinh làm bài vào vở . Giáo viên : Các em hãy chọn cách thuận tiện nhất để so sánh Lưu ý : Phần a thực hiện quy đồng mẫu số , phần b và c có 2 cách làm : Cách 1 : Quy đồng phân số rồi so sánh . Cách 2 : Dựa vào các tính chất như : so sánh đơn vị , so sánh 2 phân số cùng tử số để so sánh . Bài giải a) . . b) 8 nên < ) c) > vì > 1 còn <1 . Bài 5: Học sinh làm bài vào vở . 1-2 học sinh làm bài trên bảng . Nhận xét và chữa bài , Chú ý khai thác cách làm của học sinh . Phần a : quy đồng 3 phân số với mẫu số chung là 33 . Phần b : so sánh từng cặp phân số , ví dụ ( so sánh với 1 ) ( so sánh 2 phân số có cùng tử số ) III . Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm , xem lại những kiến thức đã học về số thập phân . Chuẩn bị bài sau . VI. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . Tìm a biết : a) là số tự nhiên b)
Tài liệu đính kèm: