TOÁN
Bài 144
ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Củng cố về bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng , quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng , cách viết các số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân .
- Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán .
B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo như phấn a,b ( bài 1 ) .
. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
1. Củng cố về bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng , quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng
Bài 1 :
- Học sinh làm bài vào vở . Hai HS lên bảng làm phần a,b vào bảng phụ .
- Nhận xét và chữa bài . Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các đơn vị đo độ dài hoặc đơn vị đo khối lượng trong bảng .
TOÁN Bài 144 ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : Củng cố về bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng , quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng , cách viết các số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . Vận dụng thành thạo các kiến thức trên để giải toán . B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : Bảng phụ kẻ bảng đơn vị đo như phấn a,b ( bài 1 ) . . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I . Kiểm tra bài cũ : Giáo viên mời 2 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : 1. Củng cố về bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng , quan hệ giữa các đơn vị đo trong bảng Bài 1 : Học sinh làm bài vào vở . Hai HS lên bảng làm phần a,b vào bảng phụ . Nhận xét và chữa bài . Giáo viên yêu cầu học sinh đọc các đơn vị đo độ dài hoặc đơn vị đo khối lượng trong bảng . Bài 2 : Học sinh làm bài vào vở . 2 học sinh lần lượt đọc chữa bài . Giáo viên nhận xét ,kết luận . Lưu ý : Giáo viên nên khắc sâu quan hệ giữa các đơn vị đo đại lượng thông dụng , thường gặp cho học sinh . 2. Củng cố cách viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . Bài 3 : Học sinh đọc yêu cầu của bài . Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và làm theo mẫu . Chữa bài : a. 1827 m =1 km 827 m = 1,827 km . 2063m=2km63m=2,063km. 702m= 0km702m=0,702km b. 34 dm = 3 m 4 dm = 3,4 m . 786cm = 7m86cm=7,86m. 408cm = 4m8cm = 4,08 m . c. 6258g = 6 kg 258 g = 6,258 kg . 2065 g = 2 kg 65 g = 2,065kg . 8047kg = 8 tấn 47 kg = 8,047 tấn . Giáo viên có thể khuyến khích học sinh sử dụng bảng đơn vị đo độ dài và đo khối lượng để làm bài tập 3 bằng cách viết các số đo vào bảng theo cột tương ứng . III . Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . Chuẩn bị bài sau . IV. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . Viết các số thích hợp vào chỗ () : a) 3456 g = kg 34 kg = .. tấn . 4760dag = kg 23 yến = .. tấn . 65hg = .. kg 87 tạ = tấn . b) 298cm =. m 4356m = km . 45dm = m 2078m = .. km . 72hm = .. m 902 m = km .
Tài liệu đính kèm: