TOÁN
Bài 150
PHÉP CỘNG
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Củng cố phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân và phân số ; các tính chất của phép cộng .
- Vận dụng thành thạo các kĩ năng thực hiện phép cộng để giải toán .
B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC .
- Bảng phụ ghi nội dung phần củng cố .
C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . Kiểm tra bài cũ :
Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét .
Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh .
II . Bài mới :
1. Củng cố kiến thức về phép cộng và các tính chất của phép cộng .
- Giáo viên viết lên bảng công thức của phép cộng :
a + b = c
- HS đọc phép tính .
- Giáo viên yêu cầu HS :
+ Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên bảng và gọi các thành phần của phép tính đó .
+ HS : a + b = c là phép cộng , trong đó a và b là các số hạng , c là tổng , a + b cũng là tổng .
Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trình bày những hiểu biết về phép cộng như : các thành phần của phép. cộng ; các tính chất giao hoán , kết hợp , cộng với số 0.( như SGK ).
- Giáo viên treo bảng phụ có ghi nội dung học sinh trả lời lên bảng .
TOÁN Bài 150 PHÉP CỘNG & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : Củng cố phép cộng các số tự nhiên , các số thập phân và phân số ; các tính chất của phép cộng . Vận dụng thành thạo các kĩ năng thực hiện phép cộng để giải toán . B . ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC . Bảng phụ ghi nội dung phần củng cố . C. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I . Kiểm tra bài cũ : Giáo viên mời 3 học sinh lên bảng làm bài tập luyện thêm của tiết học trước . Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm học sinh . II . Bài mới : 1. Củng cố kiến thức về phép cộng và các tính chất của phép cộng . Giáo viên viết lên bảng công thức của phép cộng : a + b = c HS đọc phép tính . Giáo viên yêu cầu HS : + Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên bảng và gọi các thành phần của phép tính đó . + HS : a + b = c là phép cộng , trong đó a và b là các số hạng , c là tổng , a + b cũng là tổng . Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trình bày những hiểu biết về phép cộng như : các thành phần của phép. cộng ; các tính chất giao hoán , kết hợp , cộng với số 0..( như SGK ). Giáo viên treo bảng phụ có ghi nội dung học sinh trả lời lên bảng . 2. Củng cố kĩ năng thực hiện phép cộng số tự nhiên , phân số và số tự nhiên Bài 1 : Học sinh làm bài tập vào vở . Đọc và chữa bài . Ví dụ : a. 889 972 + 96 308 = 968 280 b. Giáo viên có thể yêu cầu học sinh nhắc lại cách cộng 2 phân số , 2 số thập phân . 3. Củng cố kĩ năng vận dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận lợi . Bài 2 : Học sinh đọc yêu cầu và làm bài vào vở . Giáo viên yêu cầu học sinh nêu tính chất của phép cộng đã được vận dụng để tính cho được thuận lợi . Bài giải : a. ( 689+875) + 125 = 689+ ( 875+125 )= 689+ 1000 = 1689 . 581+( 878 + 419) = ( 581 + 419 ) + 878 = 1 000 + 878 = 1 878 . b) . = c) 5,87 + 28,69 + 4,13=(5,87 + 4,13) + 28,69 = 10 + 28,69=38,69 . 83,75 + 46,98+ 6,25 = ( 83,75 + 6,25 ) + 46,98 = 90 + 46,98 = 136,98. Bài 3 : Học sinh trao đổi nhóm đôi để làm bài . Đại diện một số nhóm nêu kết quả và giải thích cách làm . Lưu ý ,đề bài yêu cầu không thực hiện phép tính , do đó khuyến khích học sinh vận dụng tính chất “ cộng ví dụ 0 ” để làm bài . Học sinh : x= 0 vì số hạng thứ hai và tổng của phép cộng đều có giá trị là 9, 68 mà chúng ta đã biết cộng 0 với số nào cũng có kết quả là chính số đó x= 0 vì tổng = , bằng số hạng thứ nhất mà chúng ta đã biết cộng 0 với số nào cũng có kết quả là chính số đó . Giáo viên yêu cầu học sinh tìm x bình thường để kiểm tra kết quả dự đoán Học sinh giải bài và kiểm tra , sau đó rút ra kết luận cat hai trường hợp ta đều có x = 0 4 . Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn liên quan đến phép cộng các số . Bài 4 : Học sinh đọc bài toán . 1 học sinh lên bảng , cả lớp làm bài . Giáo viên nhận xét ,chữa bài . Chẳng hạn : Trong một giờ , cả 2 vòi nước cùng chảy được là : ( thể tích bể ). Đáp số : 50 % thể tích bể . III . Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn học sinh về nhà làm các Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . Chuẩn bị bài sau . VI. Bài tâp hướng dẫn luyện thêm . Tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiên nhất : a) . b) 34,76 + 13,92 + 43,65 + 56,35 + 73,33 + 86,08 .
Tài liệu đính kèm: