Bài 151
PHÉP TRỪ
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh củng cố về :
- Kĩ năng thực hành các phép trừ các số tự nhiên , các phân số , các số thập phân .
- Vận dụng phép trừ để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính , các bảng toán có lời văn .
B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .
- 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm .
I . BÀI MỚI : 30’.
1. Giới thiệu bài : 1’.
- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta cùng tìm hiểu Kĩ năng thực hành các phép trừ các số tự nhiên , các phân số , các số thập phân .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học
TOÁN Bài 151 PHÉP TRỪ & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh củng cố về : Kĩ năng thực hành các phép trừ các số tự nhiên , các phân số , các số thập phân . Vận dụng phép trừ để giải các bài toán tìm thành phần chưa biết của phép tính , các bảng toán có lời văn . B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I . KIỂM TRA BÀI CŨ : Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước . 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm . I . BÀI MỚI : 30’. 1. Giới thiệu bài : 1’. Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta cùng tìm hiểu Kĩ năng thực hành các phép trừ các số tự nhiên , các phân số , các số thập phân . HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 2. Ôn tập về các thành phần và tính chất của phép trừ . Giáo viên viết lên bảng công thức của phép trừ : a - b = c HS đọc phép tính . Giáo viên yêu cầu HS : + Em hãy nêu tên gọi của phép tính trên bảng và gọi các thành phần của phép tính đó . + Một số trừ đi chính nó thì được kết quả là bao nhiêu ? + Một số trừ đi số 0 thì bằng mấy ? HS trả lời: + HS : a-b = c là phép trừ , trong đó a là số bị trừ , b là số trừ , c là hiệu , a-b cũng là hiệu . + Một số trừ trừ đi chính nó thì bằng 0 . + Một số trừ trừ đi 0 bằng chính nó . Giáo viên nhận xét câu trả lời của HS , sau đó yêu cầu hoạt động mở SGK và đọc phần bài học về phép trừ . Học sinh mở trang 159 sách giáo khoa và đọc bài trước lớp . 3. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài toán . HS đọc đề bài trong SGK . Giáo viên hỏi : Muốn thử lại để kiểm tra kết quả của một phép trừ có đúng hay không chúng ta làm như thế nào ? HS : Muốn thử lại kết quả của một phép trừ có đúng hay không chúng ta lấy hiệu vừa tìm được cộng với số trừ nếu kết quả là số bị trừ thì phép tính đúng , nếu không là phép sai . 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c. của bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . Giáo viên yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng , sau đó nhận xét và cho điểm HS . Bài 2 : Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài . 2 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . Giáo viên mời HS nhận xét bài của bạn trên bảng . 1 HS nhận xét , nếu bạn làm sai sửa lại cho đúng . Cả lớp theo dõi và thống nhất bài làm đúng như sau : a ) x + 5,84 = 9,16 x = 9,16 - 5,84 x = 3,32 b) x - 0,35 = 2,55 x = 2,55 + 0,35 x = 2,89 Giáo viên nhận xét và cho điểm HS . Bài 3 : Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài toán . 1 HS đọc đề bài toán trước lớp Giáo viên cho HS tự làm bài . HS cả lớp làm bài vâ vở bài tập , sau đó 1 HS đọc bài trước lớp để chữa bài 2 HS ngối cạnh nhau đổi vở để kiểm tra bài của nhau Giáo viên nhận xét , cho điểm HS . Bài giải Diện tích trồng hoa là : 540,8 - 385,5 = 155,3 ( ha ) Diện tích trồng lúa và đất trồng hoa là : 540,8 + 155,3 = 696,1 ( ha ) Đáp số : 696,1 ha . III . CỦNG CỐ DẶN DÒ : Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm . Chuẩn bị bài sau . IV . BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN THÊM : Một đội công nhân ngày đầu sửa được 254 m đường , ngày thứ hai sửa được số mét bằng ngày đầu , ngày thứ ba làm được số mét bằng trung bình của hai ngày đầu . Hỏi cả ba ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường .
Tài liệu đính kèm: