Bài 152
LUYỆN TẬP
A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
Giúp học sinh :
- Vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn .
B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
I . KIỂM TRA BÀI CŨ :
- Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước .
- 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét .
- Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm .
I . BÀI MỚI : 30’.
1. Giới thiệu bài : 1’.
- Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn .
- HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học
2. Hướng dẫn làm bài tập .
Bài 1 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài toán .
- Yêu cầu HS tự làm bài .
- HS đọc đề bài trong SGK
- 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c. của bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập
- Giáo viên chữa bài của HS trên bảng
TOÁN Bài 152 LUYỆN TẬP & A . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : Giúp học sinh : Vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng ,phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn . B . HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : I . KIỂM TRA BÀI CŨ : Giáo viên mời 2 HS lên bảng làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước . 2 HS lên bảng làm bài . HS cả lớp theo dõi để nhận xét . Giáo viên chữa bài , nhận xét và cho điểm . I . BÀI MỚI : 30’. 1. Giới thiệu bài : 1’. Giáo viên : Trong tiết học toán này chúng ta vận dụng kĩ năng thực hiện phép cộng , phép trừ để tính nhanh giá trị của biểu thức và giải toán có lời văn . HS nghe và xác định nhiệm vụ của tiết học 2. Hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài toán . Yêu cầu HS tự làm bài . HS đọc đề bài trong SGK 3 HS lên bảng làm 3 phần a, b, c. của bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập Giáo viên chữa bài của HS trên bảng Bài 2 : Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài . 1 HS đọc và nêu yêu cầu của bài . Giáo viên nhắc HS vận dụng phép cộng phép trừ để tính giá trị của biểu thức theo cách thuận tiện nhất . 4 HS lên bảng làm bài , HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . Giáo viên mời HS nhận xét bài của bạn trên bảng . 1 HS nhận xét , nếu bạn làm sai thì sửa lại cho đúng . HS cả lớp theo dõi và thống nhất bài làm đúng như sau : a ) = 1 + 1 = 2 b ) , c ) 69,78 + 35,97 + 30,22 = ( 69,78 + 30, 22) + 35,97 = 100 + 35,97 = 135,97 d ) 83,45 - 30,98 - 42,47 = 83,45 - ( 30,98 + 42,47)= 83,45 - 73 ,45 = 10 Bài 3 : Cho HS đọc đề bài . 1 HS đọc đề bài trước lớp. Yêu cầu HS tóm tắt bài toán ,sau đó đi hướng dẫn riêng cho các HS kém . các bước giải : + Tìm phân số chỉ số phần tiền lương gia đình đó chi tiêu hàng tháng . + Tìm phân số chỉ số tiền lương để dành được của mỗi tháng . + Tìm tỉ số phần trăm tiền lương để dành được của mỗi tháng . + Tìm số tiền để dành được mỗi tháng . HS cả lớp làm bài vào vở bài tập . 1 HS lên bảng làm bài . Bài giải Phân số chỉ số tiền lương của gia đình đó chi tiêu hàng tháng là : ( số tiền lương ) a ) Tỉ số phần trăm tiền lương gia đình đó để dành là : b ) Số tiền mỗi tháng gia đình đó để dành được là : 4 000 000 x 15 : 100 = 600 000 ( đồng ) Đáp số : a) 15 % ; b) 600 000 đồng Giáo viên cho HS nhận xét bài của bạn trên bảng . 1 HS nhận xét , nếu bạn sai thì sửa lại cho đúng . Giáo viên chữa bài của HS cho chính xác , sau đó yêu cầu HS cả lớp kiểm tra bài lẫn nhau . 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . III . CỦNG CỐ DẶN DÒ : Giáo viên nhận xét tiết học . Dặn HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm . Chuẩn bị bài sau . IV . BÀI TẬP HƯỚNG DẪN LUYỆN THÊM : Một chủ cửa hàng sách sử dụng tiền lãi kinh doanh của mình như sau : tiền lãi để trả công người bán hàng thuê , tiền lãi được đầu tư mở rộng kinh doanh , tiền lãi được sử dụng cho chi phí gia đình , số còn lại gửi ngân hàng là 1 800 000 đồng . Tính số tiền : a ) Trả lương người bán hàng thuê , Đầu tư mở rộng sản xuất , Chi tiêu trong gia đình . b) Trung bình mỗi tháng cửa hàng đó thu được bao nhiêu tiền lãi ?
Tài liệu đính kèm: