Bài 1: Viết vào chỗ trống:
Đọc số Viết số Số gồm có
Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi bảy 20 067 2 chục nghìn, 6 chục, 7 đơn vị
Ba trăm tám mươi chín nghìn
1 724 014
24 triệu, 7 nghìn, 9 đơn vị
Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé:
ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN ------------ Bài 1: Viết vào chỗ trống: Đọc số Viết số Số gồm có Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi bảy 20 067 2 chục nghìn, 6 chục, 7 đơn vị Ba trăm tám mươi chín nghìn 1 724 014 24 triệu, 7 nghìn, 9 đơn vị Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: a) 189; 197; 3000; 1229; 10 000: b) 43 125; 34 125; 43 512; 43 215; 34 512: Bài 3: Tìm y, biết: 87 < y < 94 và: a) y là số chẵn: b) y là số lẻ: c) y là số tròn chục: Bài 4: Tìm x, biết: 696 < y < 706 và: d) x là số chẵn: e) x là số lẻ: f) y là số tròn trăm: Bài 5: Trong các số sau: 402; 5310; 6957; 201 531; 3042; 9855. a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 5: c) Số nào chia hết cho 3: d) Số nào chia hết cho 9: e) Số nào chia hết cho 2 và 5: f) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2: g) Số nào không chia hết cho 2 và 9: Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 155 + 82 + 45 + 18 = b) 5 x 89 x 20 = c) 98 x 67 + 67 + 67 =.. d) 3429 : 27 – 2835 : 27 = Bài 7: Một cửa hàng ngày đầu bán được 204kg gạo. Ngày sau bán được gấp hai lần ngày đầu. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo? Bài giải 1 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 8: Mẹ mua 6 kg cam, mỗi kg giá 8000 đồng, và 4 kg nhãn, mỗi kg giá 5500 đồng; mẹ còn lại 32 000 đồng. Hỏi lúc đầu mẹ có bao nhiêu tiền? Bài giải Bài 9: Đặt tính rồi tính: a) 68257 + 17629 b) 95832 – 47106 c) 1954 x 253 d) 130050 : 425 e) 1942 x 204 f) 19183 : 78 g) 427800 : 9500 h) 1099 x 500 Bài 10: Tính giá trị biểu thức: a) 9900 : 39 – 15 x 11 b) 1036 + 64 x 52 – 1827 c) (15792 : 336) x 5 + 27 x 11 2 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 11: Tìm x: a) x + 121 = 300 b) x – 354 = 246 d) 800 – x = 490 d) x x 36 = 540 e) x : 53 = 60 g) 2040 : x = 85 Bài 12: Trong các số sau: 815; 9732; 4530; 8361; 807 a) Số nào chia hết cho 2: b) Số nào chia hết cho 3: c) Số nào chia hết cho 5: d) Số nào chia hết cho 9: e) Số nào chia hết cho 2 và 3: f) Số nào chia hết cho 2 và 5: g) Số nào chia hết cho 3 và 9: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ------------ Bài 1: Tính: 1. =+ 9 4 9 3 2. =+ 8 2 8 7 3. =− 9 1 9 4 4. =− 12 10 12 11 5. =+ 16 7 4 1 3 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T 6. =− 4 1 16 7 7. =− 3 1 12 7 8. =− 3 2 27 19 9. =+ 5 2 3 4 10. =+ 9 2 6 5 11. =+ 7 3 9 4 12. =+ 24 7 4 3 13. =++ 27 4 9 2 3 1 14. =− 8 3 6 5 15. =− 30 11 15 7 16. =−+ 12 7 6 1 3 2 17. =× 6 15 25 18 18. = 7 6: 49 30 19. =× 5 6: 4 3 2 1 20. =× 5 12: 5 38 4 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T 21. = 3 10: 5 9:4 22. = ××× ×× 7654 823 23. = ×× ×× 721711 512636 Bài 2: Tìm x: a) 18 3 =+ x b) 5 4 7 6 =− x c) 3 1 6 5 =−x d) 9 5 7 3 =× x e) 2 1: 12 7 =x g) 128 3: =x Bài 3: Tính rồi rút gọn biểu thức: a) 4 5 5 4 × b) 4 2 9 4 2 3 ×× c) 5 4: 5 4 d) 3 5 1 4 4 3 15 2 ××× 5 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 4: So sánh các phân số sau: a) 15 13 15 11 và b) 9 5 4 3 và c) 9 8 11 8 và d) 30 25 12 8 và e) 27 14 36 16 và 6 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 5: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m5 3 và hơn chiều rộng m3 1 . Tính: a) Chu vi tấm bìa. b) Diện tích tấm bìa. c) Một tấm bìa hình vuông có chu vi bằng chu vi tấm bìa hình chữ nhật trên. Tính cạnh của tấm bìa hình vuông. Bài giải Bài 6: Một vòi nước chảy vào bể; buổi sáng vòi chảy được 2 1 bể; chiều chiều chảy thêm được 5 1 bể nữa. a) Hỏi vòi nước chảy được bao nhiêu của bể. b) Bể còn thiếu mấy phần nước nữa của bể. Bài giải Bài 7: Người thợ may túi du lịch có một tấm vải. Người thợ may túi xách hết 6 1 tấm vải. Số vải còn lại, người ấy may 4 áo trẻ em. Hỏi một cái áo may hết bao nhiêu phần tấm vải? Bài giải Bài 8: Rút gọn các phân số sau: 1. =15 12 2. =24 6 3. =27 18 7 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T 4. =15 25 5. =202 101 .. Bài 9: Sắp xếp phân số: 2 5; 4 4; 4 1; 4 2 theo thứ tự tăng dần. Bài 10: Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: a) 9 7; 15 14; 18 11 b) 11 15; 9 8; 5 9 ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG ------------ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống: a. 5 yến = ....................kg b. 100 kg=....................yến c. 1/5 yến=...................kg d. 1 yến 3 kg =.............kg e. 3 tạ= ........................yến f. 72 yến=....................kg g. 3200kg =..................tạ h. 4 tạ 5 yến 3 kg =......kg i. 56 tạ= tấn......................tạ j. 310 tạ=..............tấn......................tạ k. 3 tấn=.......................kg l. 3 tấn 25 kg= ............kg m. 6 giờ=......................phút n. 4 giờ 15 phút=.........phút o. 212 phút=..........giờ.....................phút p. 6 1 giờ= .....................phút q. 2 phút 4 giậy=..........giây r. 10 1 phút=...................giây s. 6 thế kỷ=..................năm t. 19 thế kỷ=................năm u. 2100 năm=...............thế kỷ v. 3 ngày =................... giờ w. 4 1 thế kỷ=.................năm x. 2 1 thế kỷ=.................năm y. 51 giờ=...........ngày.....................giờ z. 3 tạ=.........................yến aa. 40 yến=....................tạ bb.5 tấn=.......................tạ cc. 2 yến 8 kg=..............kg dd.5 tạ 35 kg=...............kg ee. 8000kg =..................tấn ff. 120 tạ=.....................tấn gg.4 tấn 45kg=..............kg hh.3 giờ=......................phút ii. 360 giây=.................phút jj. 10 thế kỷ=................năm kk.3 giờ 45 phút=.........phút ll. 4 1 giờ=......................phút mm......................................800cm2= .................................dm2 nn. 1200dm2=................m2 oo. 2 000 000 m2=.........km2 pp. 7 m268dm2=.............dm2 qq. 80 000 cm2=.............m2 rr. 4 km2 400 m2=..........m2 8 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 2: So sánh: a) 400 giờ 18 phút......248 phút b) 12 1 giờ......................6 phút c) 240 giây..................4 phút d) 4 1 giờ....................... 3 1 giờ e) 3 tấn........................25 tạ f) 2 1 giờ.......................45 phút g) 50m240dm2.............5004dm2 h) 5 tấn 45 kg..............5045kg i) 4 3 phút.....................30 giây j) 100cm2 ...................100 1 m2 ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN ------------ Bài 1: Vẽ hình vuông có cạnh 6cm. Tính chu vi và diện tích hình vuông đó. Bài giải Bài 2: Để lát một nền hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 8m, người ta dùng gạch men hình vuông có cạnh 40cm. hỏi cần có bao nhiêu viên gạch men để lát kín phòng đó? Biết giá mỗi viên gạch là 3000 đồng. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch? Bài giải Bài 3: Một hình bình hành có độ dài đáy là 18cm, chiều cao bằng 9 5 độ dài đáy. Tính diện tích hình bình hành đó. Bài giải Bài4* (317): Một hình thoi ABCD có độ dài đường chéo AC 20cm, độ dài đường chéo BD bằng 5 3 AC. Tính diện tích hình thoi trên Bài giải 9 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 5: Một ô tô vận chuyển gạo. Đợt đầu có 4 chiếc, mỗi chiếc chở 90 tạ. Đợt sau có 5 chiếc, mỗi chiếc chở 54 tạ. Hỏi trung bình mỗi đợt chở bao nhiêu tạ gạo? Bài giải Bài 6: Một lớp học có 42 học sinh. Trong đó số nữ sinh nhiều hơn cố nam sinh là 8 em. Hỏi lớp đó có bao nhiêu nữ sinh và bao nhiêu nam sinh? Bài giải Bài 7: Hai đoạn đường AB và CD dài 1073km. Đoạn đường CD ngắn hơn đoạn đường AB là 275km. Hỏi mỗi đoạn đường dài bao nhiêu km? Bài giải Bài 8: Một tiệm tạp hóa bán được 51m dây thép trong hai ngày. Ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất là 9m. Hỏi mỗi ngày tiệm tạp hóa bán được bao nhiêu mét dây thép? Bài giải Bài 9: Tìm hai số khi biết: a) Tổng là 81 và 7 2 b) Tổng là 280 và 3 2 10 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T c) Tổng là 1088 và 5 3 d) Hiệu là 85 và 8 3 e) Hiệu là 123 và 4 1 f) Hiệu là 801 và 5 2 Bài 10: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 128m, chiều rộng bằng 8 3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật trên. Bài giải Bài 11: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 288m, chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật trên. Bài giải Bài 12: Hai độ ô tô chở gạo. Đội 1 có tổng số xe bằng 5 2 tổng số xe của đội 2 nên chở ít hơn đội 2 là 27 tấn. Hỏi mỗi đội chở bao nhiêu tấn? Bài giải 11 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T Bài 13: Bốn năm trước, con kém hơn mẹ 24 tuổi, nên số tuổi của còn bằng 7 3 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, mỗi người bao nhiêu tuổi? Bài giải Bài 14: Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích của công viên đó? Bài giải Bài 15: Một cửa hàng có 2 tấn gạo, trong đó có số gạo nếp bằng 5 3 số gạo tẻ. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu kg gạo tẻ? Bài giải Bài 16: Mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi mẹ gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người. Bài giải 12 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T PHẦN ÔN TẬP 1. Số 5 thuộc hàng nào, lớp nào của số: 957638 A. Hàng nghìn, lớp nghìn. C. Hàng trăm nghìn ,lớp nghìn. B. Hàng trăm, lớp đơn vị. D. Hàng chục nghìn ,lớp nghìn. 2. Tổng sau thành số: 40000 + 300 + 70 + 6 = ? A. 40376 B. 4376 C. 43706 D. 43076 3. Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2? A. 3570 B. 3765 C. 6890 D. 79850 4. Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn xuống bé: A. 32146 ; 31257 ; 31458 ; 43210 ; 23467 B. 7546 ; 7545 ; 7543 ; 7642 ; 7641 C. 57894 ; 57799 ; 57490 ; 57398 ; 9989 D. 632 ; 540 ; 345 ; 218 ; 417 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 975 chia hết cho 3 b) 6894 không chia hết cho 9 c) 345 chia hết cho 2 và 5 d) 675 chia hết cho 5 và 9 6. Kết quả của phép tính: a) 74596 – 43285 + 13460 =? A. 17851 B. 44717 C. 47471 D. 44771 b) 67× 45 – 57× 45 =? A. 456 B. 567 C. 450 D. 457 7. T ính giá trị biểu thức: a+b với a= 435 ; b= 74. A. 4785 B. 4758 C. 32109 D. 32190 8. Hai đội công nhân cùng sửa một quãng đường dài 7 km Đội thứ nhất sửa được 3 km 470 m. Đội thứ hai sửa được ít hơn đội thứ nhất 800m. Hỏi cả hai đội còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa? A. 840 m B. 4430 m C. 2730 m D. 740 m 9. Kết quả của phép tính: a) ? 3 4 2 1 2 3 =+− A. 3 5 B. 3 7 C. 2 5 D. 2 7 b) − 2 1 4 5: 5 4 =? A. 2 1 B. 4 3 C. 15 16 D. 16 15 10. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 1 yến 35kg = 135 kg. d) 3 giờ 50 phút = 230 phút. b) 30 tấn = 3 tạ. e) 4 1 thế kỷ = 50 năm. c) 3m2 4 dm2 = 34 dm2. f) 5km 4hm = 54 hm. 11. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 96 m và chiều rộng bằng 4 1 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng. A. 384 m2 B. 2304 m2 C. 360 m2 D. 240 m2 12. Tìm trung bình cộng của số sau: 350 ; 470 ; 653 A. 349 B. 394 C. 493 D. 439 13. Có hai vòi nước cùng chảy vào bể. Vòi thứ nhất chảy trong một giờ được 735 lít, vòi thứ hai hơn vòi thứ nhất 20 lít. Hỏi trung bình mỗi vòi chảy được bao nhiêu lít nước vào bể? A. 754 lít B. 755 lít C. 715 lít D. 745 lít 14. Tìm hai số khi biết tổng là 5735 và hiệu là 651 A. 2542 và 3193. C. 2542 và 3913 B. 2452 và 3193 D. 2452 và 3319 13 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T 15. Hai đội công nhân cùng đào một con mương dài 1786 m, đội thứ nhất đào được nhiều hơn đội thứ hai 468 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét mương? A. 1217m và 659 m. C. 1127m và 695m B. 1127m và 659 m. D. 1217m và 695m 16. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó là 45 và 7 2 ? A. 10 và 7 B. 7 và 45 C. 10 và 35 D. 10 và 45 17. Có 14 túi gạo nếp và 16 túi gạo tẻ cân nặng tất cả là 300 kg. Biết rằng trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu kg gạo mỗi loại? A. 300 kg gạo tẻ và 30kg gạo nếp. B. 300 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. C. 30 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. D. 160 kg gạo tẻ và 140 kg gạo nếp. 18. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó là 30 và 3 5 . A. 75 và 45 B. 30 và 5 C. 30 và 3 D. 30 và 45 19. Bố hơn con 36 tuổi và tuổi bố gấp 7 lần tuổi con. Tính tuổi bố, tuổi con? A. 36 tuổi và 6 tuổi. C. 36 tuổi và 7 tuổi. B. 42 tuổi và 6 tuổi. D. 42 tuổi và 7 tuổi. 21. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4 3 số học sinh nữ. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? A. 20 nữ và 35 nam. C. 20 nữ và 15 nam. B. 20 nữ và 3 nam. D. 15 nam và 4 nữ. 22. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27 m, và chiều rộng bằng 5 2 chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng mảnh vườn. A. 45m và 27 m C. 27m và 18 m B. 45m và 18 m D. 27m và 5m b) Tính diện tích của mảnh vườn. A. 1215m2 B. 810m2 C. 486m2 D. 135m2 23.Hai kho chứa 2430 tấn thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc của kho thứ nhất bằng 2 7 số thóc của kho thứ hai. A. 1890 tấn và 504 tấn C. 1980 tấn và 540 tấn B. 1980 tấn và 504 tấn D. 1890 tấn và 540 tấn 24. Số bốn mươi lăm nghìn ba trăm linh tám được viết là: A. 45307 B. 45308 C. 45380 D. 45038 25. Tìm x biết: a) x : 3 = 12 321 A. x = 4107 B. x = 417 C. x = 36963 D. x = 36663 b) x × 5 = 21250 A. x = 4250 B. x = 425 C. x = 525 D. x = 5250 26. Tính chu vi hình sau: A 4cm B A. 6cm C. 10cm 2cm B. 8cm D. 12cm D C 27 Một cửa hàng trong hai ngày bán được 620 kg gạo. Hỏi trong 7 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết rằng số gạo mỗi ngày bán được là như nhau). A. 4340 kg B. 434 kg C. 217 kg D. 2170 kg 28. Điền dấu thích hợp vào ô trống: a) 75032 75302 +12200 c ) 98763 98675 - 33467 14 ÔN THI CUỐI HK II - LỚP 4 GV: N.V.T b) 100000 99999 d) 87652 87652 29. Giá trị của biểu thức: 876 – m với m = 432 là: A. 444 B. 434 C. 424 D. 414 30. Giá trị của biểu thức 8× a với =100 là: A. 8100 B. 800 C. 1008 D. 1800 31. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. a) 1980 là thế kỷ XX. c) 84 phút = 1 giờ 14 phút. b) Một ngày, 6 giờ = 26 giờ. d) 5 1 thế kỷ = 20 năm 32. Tam giác bên có mấy góc nhọn? A A. 3 C. 1 B. 2 D. O B C 33. Hai cạnh nào vuông góc nhau: A. BC vuông góc CD. A B B. AB vuông góc AD. C. AB vuông góc BC. D. BC vuông góc AD. D C 34. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: M N a) MN và NP vuông góc. b) MN và MQ vuông góc. c) MQ và QP vuông góc. d) QP và PN không vuông góc Q P 35. Chọn phép toán đúng: A. 50 = 10× 7 C. 5× 80 = 40× 10 B. 167 = 16× 7 D. 25× 30 = 35× 15 15
Tài liệu đính kèm: