MÉT KHỐI
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Hình thành biểu tượng ban đầu về mét khối.
- Nhận biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối.
- Chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại.
- Ap dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh vẽ mét khối. Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ.
TIẾT 112 TOÁN MÉT KHỐI I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Hình thành biểu tượng ban đầu về mét khối. - Nhận biết mối quan hệ giữa mét khối, xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối. - Chuyển đổi đúng các số đo từ đơn vị lớn ra đơn vị nhỏ và ngược lại. - Aùp dụng giải các bài toán thực tiễn có liên quan. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh vẽ mét khối. Bảng đơn vị đo thể tích và các tấm thẻ. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ:dm3 cm3 - Thực hiện đổi đơn vị đo thể tích. - Nhận xét cho điểm học sinh. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Ngoài những đơn vị đo thể tích đã học như xăng-ti-mét khối và đề-xi-mét khối, người ta còn dùng đơn vị mét khối để đo thể tích. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Hình thành biểu tượng mét khối và mối quan hệ giữa các đơn vị đo thể tích đã học. a) Hình thành biểu tượng về mét khối. - Xăng-ti-mét khối là gì? - Đề-xi-mét khối là gì? - Vậy tương tự như thế mét khối là gì? - Mét khối viết tắt là m3 - GV treo hình minh hoạ như SGK: Đây là hình lập pương có cạnh dài 1m. + Tương tự như các đơn vị đề-xi-mét và xăng-ti-mét đã học, em cho biết hình lập phương có cạnh 1m gồm bao nhiêu hình lập phương cạnh 1dm? giải thích? + Vậy 1 m3 bằng bao nhiêu dm3? - GV ghi bảng: 1 m3 = 1000 dm3 +Vậy 1 m3 bằng bao nhiêu cm3? Vì sao? - 1m3 = 1 000 000 cm3 b) Nhận xét: - GV treo bảng phụ. - Chúng ta đã học những đơn vị đo thể tích nào? Nêu thứ tự từ lớn đến bé. - GV gắn các tấm thẻ vào bảng theo câu trả lời của HS ( m3 ; dm3 ; cm3) - GV gọi HS lên bảng viết vào chỗ còn trống trong bảng. + Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với đơn vị đo thể tích bé hơn, liền sau. + Hãy so sánh mỗi đơn vị đo thể tích với đơn vị đo thể tích liền trước. 2. Luyện tập – thực hành Bài 1/118: - Yêu cầu HS đọc đề bài. a) Yêu cầu HS đọc các số đo. b) GV đọc - GV nhận xét đánh giá. Bài 2/118: - Yêu cầu HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV nhận xét đánh giá. C.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Chuẩn bị bài: luyện tập - 2 HS*TB lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. - HS nghe. - HSTB trả lời. -HSK - HS quan sát. + HS trả lời. - HS nhắc lại - HS nêu - HS thực hiện. + HS thực hiện. - 1HS* - HS nối tiếp nhau đọc các số đo - HS viết vào bảng con. - 1 HSTB đọc. - 2 HSKG lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở - HS thực hiện. Rút kinh nghiệm: ------------*****-------------
Tài liệu đính kèm: