Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học: Luyện tập

Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học: Luyện tập

I/ MỤC TIÊU: Cũng cố kiến thức về:

- Chu vi, diện tích, th ể tích một số hình đã học.

- C ác phép tính với số thập phân

- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán diện tích, thể tích.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Đĩa chứa bài dạy, máy tính Laptop, máy chiếu, màn hình.

Bảng phụ.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 370Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN: MÔN TOÁN -LỚP 5
BÀI:
I/ MỤC TIÊU: Cũng cố kiến thức về: 
Chu vi, diện tích, th ể tích một số hình đã học.
C ác phép tính với số thập phân
- Rèn luyện cho HS kĩ năng tính toán diện tích, thể tích. 
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Đĩa chứa bài dạy, máy tính Laptop, máy chiếu, màn hình.
Bảng phụ.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
 1/ Kiểm tra bài cũ: 
Cho học sinh làm bài 3-SGKtrang168:
Gọi hs đọc bài toán.
G.Vthiệu bài toán và trình chiếu minh hoạ bài toán.
Cho HS làm bài trên bảng lớp.
GV trình chiếu bài giải
2/ Dạy bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài: Trình chiếu
HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1:a) Cho HS đọc đề bài
GV giới thiệu đề bài trên màn hình.
Cho HS nhắc lại công thức tính.
Cho HS làm bài, chữa bài.
GV trình chiếu bài giải.
Bài 1: b)Cho HS đọc đề bài
GV giới thiệu bài tập trên màn hình.
HS nhắc lại các cách tính Sxq và Stp hình hộp chữ nhât.
Cho HS làm bài, chữa bài.
GV trình chiếu đáp án đúng.
Bài 2: Cho HS đọc đề bài.
GV trình chiếu minh hoạ đề bài.
Cho HS thảo luận cách tính chiều cao hình hộp chữ nhật khi biết diện tích.
Cho HS làm bài, chữa bài.
GV trình chiếu bài giải.
Bài 3: Cho HS đọc đề bài
GV giới thiệu hình vẽ trên màn hình.
Cho HS làm bài, chữa bài.
GV trình chiếu bài giải.
H Đ3: Cũng cố- Dặn dò: 
Nhắc lại cách tính diện tích, thể tích một hình hộp chữ nhật, hình hộp lập phương
Bài giải:
Thể tích bể nước là:
 2 x 1,5 x 1 =3 (m3)
Bể sẽ đầy nước sau số giờ:
 3 : 0,5 = 6(giờ)
 Đáp số: 6(giờ)
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:
 a)
H ÌNH LẬP PHƯƠNG
(1)
(2)
Độ dài cạnh
12 cm
3,5 m
Sxung quanh
576 cm2
49m2
Stoàn phần
864 cm2
73,5 m2
Thể tích
1728 cm3
42,875 m3
b)
H ÌNH HỘP 
CHỮ NHẬT
(1)
(2)
Chi ều cao
5 cm
0,6 cm
Chiều dài
8cm
1,2m
Chiều rộng
6cm
0,5m
Sxung quanh
140 cm2
2,04 cm2
Stoàn phần
236 cm2
3,24 cm2
Thể tích
240 cm3
0,36 cm3
Bài 2: Bài giải
Diện tích đáy bể là:
 1,5 x 0,8 = 1,2 (m2)
Chiều cao bể:
 1,8 : 1,2 = 1,5 (m)
 Đáp số: 1,5m
Bài 3: Bài giải
Diện tích toàn phần của khối nhựa:
 10 x 10 x 6 = 600 (m2)
Diện tích toàn phần của khối gỗ là: 
 5 x 5 x 6 150(m2)
 Diện tích toàn phần của khối nhựa gấp diện tích toàn phần của khối gỗ là:
 600 : 150 = 4(lần)
 Đáp số: 4 (lần)

Tài liệu đính kèm:

  • docGIÁO ÁN TOÁN-lớp5.doc
  • pptLUYEENJ TAAPJ- L5.ppt