Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học số 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học số 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân

TIẾT 66: CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN

MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

Giáo viên Học sinh

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 390Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết học số 66: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN:
TIẾT 66:	CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN 
MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ MỘT SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh hiểu và vận dụng được qui tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK, bảng.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ: chia một số thập phân cho 10; 100; 1000 ...
- Nêu qui tắc chia một số thập phân cho 10; 100; 1000 ...
- Tính nhẩm: 28,5:10 ; 145,96:100
 36,72:100; 287,7:1000
- Nhận xét cho điểm học sinh. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay chúng ta học cách chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
1. Hướng dẫn thực hiện chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân.
a) Ví dụ 1: 
- GV nêu: Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. hỏi cạnh của sân dài bao nhiêu mét? 
- Để biết cạnh cái sân hình vuông dài bao nhiêu mét chúng ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS đọc phép tính.
- Yêu cầu HS thực hiện phép chia 27:4
- Theo em có thể chia tiếp được hay không? Làm thế nào để có thể chia tiếp số dư 3 cho 4.
- GV nhận xét ý kiến của HS
- Để chia tiếp ta viết dấu phẩy vào bên phải thương (6) rồi viết thêm 0 vào bên phải số dư 3 thành 30 và chia tiếp, có thể làm như thế mãi.
b) Ví dụ 2:
- Đặt tính và thực hiện tính 43 : 52
- Phép chia 43 : 52 có thể thực hiện giống phép chia 27 : 4 không? Vì sao?
- Hãy viết số 43 thành số thập phân mà giá trị không thay đổi.
- Vậy để thực hiện 43 : 52 ta có thể thực hiện 43,0 : 52 mà kết quả không đổi.
- GV yêu cầu HS nêu rõ cách thực hiện của mình.
c) Qui tắc thực hiện phép chia.
- Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư thì ta tiếp tục chia như thế nào?
- GV yêu cầu HS học thuộc qui tắc ngay tại lớp.
2.Luyện tập – thực hành
Bài 1/ 68:
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV yêu cầu HS nêu rõ cách tính của một số phép chia.
- GV nhận xét.
Bài 2/ 68:
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 3/68:
- Gọi HS đọc đề bài toán.
- Làm thế nào để viết các phân số dưới dạng số thập phân.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
- HS* lên bảng nêu 
2 HSTBø làm bài, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét.
- HS nghe 
- HS nghe và tóm tắt bài toán.
- HS trả lời.
- HS nêu 
- HS đặt tính và thực hiện chia 
- HS phát biểu ý kiến trước lớp.
- HS thực hiện tiếp phép chia theo hướng dẫn trên. 
- HS nghe yêu cầu.
- HS trả lời
- HS thực hiện đặt tính và tính 
- HS nêu cách thực hiện phép tính trước lớp.
- HS nối tiếp nhau nêu trước lớp, cả lớp theo dõi nhận xét.
- HS thi học thuộc tại lớp.
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm 2 phép tính. Cả lớp làm vào bảng con.(HS* làm câu a)
- HS nhận xét.
- HS lần lượt nêu trước lớp.
- 1 HS đọc trước lớp, cả lớp đọc thầm.
-1 HSK lên bảng viết, các em khác làm vào vở.
- HS nhận xét.
- HS đọc đề bài.
- HS trả lời.
-1HSG lên bảng làm bài các em khác làm vào vở.
- HS nhận xét.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bị bài: Luyện tập
	Rút kinh nghiêm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	
= = = = = = = = = = = = * * * = = = = = = = = = = = = = =

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 66 (14) - chia so tu nhien cho so tu nhien thuong la so thap phan.doc