Giáo án Toán lớp 5 - Tiết số 24: Đề - Ca - mét vuông, hec - tô - mét vuông

Giáo án Toán lớp 5 - Tiết số 24: Đề - Ca - mét vuông, hec - tô - mét vuông

ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HEC-TÔ-MÉT VUÔNG

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

 - Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.

 - Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tiết số 24: Đề - Ca - mét vuông, hec - tô - mét vuông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24	Toán	Thứ năm, ngày 11/10/2007
	ĐỀ-CA-MÉT VUÔNG. HEC-TÔ-MÉT VUÔNG
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
	- Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
	- Đọc, viết đúng các số đo diện tích có đơn vị là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
	- Nắm được mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông. Biết đổi các đơn vị đo diện tích trường hợp đơn giản.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1dam, 1hm (thu nhỏ).
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
HĐ
Giáo viên
Học sinh
1. Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông
2. Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông 
3. Luyện tập – thực hành
A. Kiểm tra bài cũ:
- Bài tập có liên quan đến các đơn vị đo.
- Nhận xét cho điểm học sinh. 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: GV yêu cầu HS nêu các đơn vị diện tích đã học. Trong thực tế, để thuận tiện người ta phải sử dụng các đơn vị đo diện tích lớn hơn mét vuông. Bài học hôm nay chúng ta cùng học về hai đơn vị đo diện tích lớn hơn mét vuông là đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a) Hình thành biểu tượng về đề-ca-mét vuông
- GV treo lên bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 dam như SGK (chưa chia thành các ô vuông nhỏ).
- Hình vuông có cạnh dài 1dam, em hãy tính diện tích của hình vuông.
- GV giới thiệu 1dam 1dam = 1dam2, đề-ca-mét vuông chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dam.
- GV giới thiệu tiếp: đề-ca-mét vuông viết tắt là 1dam2, đọc là đề-ca-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông
- 1 dam bằng bao nhiêu mét?
- Hãy chia cạnh hình vuông 1dam thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu mét?
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1 dam thành các hình vuông nhỏ cạnh 1m thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ? 
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu mét vuông?
+ Vậy 1 dam2 bằng bao nhiêu m2?
+ Đề-ca-mét vuông gấp bao nhiêu lần mét vuông?
a) GV tiến hành tương tự như phần hướng dẫn đề-ca-mét vuông.
b) Tìm mối quan hệ giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông.
+ 1hm bằng bao nhiêu đề-ca-mét?
+ Hãy chia cạnh hình vuông 1hm thành 10 phần bằng nhau, sau đó nối các điểm để tạo thành các hình vuông nhỏ.
+ Mỗi hình vuông nhỏ có cạnh dài bao nhiêu đề-ca-mét?
+ Chia hình vuông lớn có cạnh dài 1 hm thành các hình vuông nhỏ cạnh 1dam thì được tất cả bao nhiêu hình vuông nhỏ? 
+ Mỗi hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông?
+ 100 hình vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu đề-ca-mét vuông?
+ Vậy 1 hm2 bằng bao nhiêu đề-ca-mét vuông?
+ Héc-tô-mét vuông gấp bao nhiêu lần đề-ca-mét vuông?
- GV yêu cầu HS nêu lại mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông. Giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông.
Bài 1/26: GV viết các số đo diện tích lên bảng và yêu cầu HS đọc, có thể viết thêm các số đo khác.
Bài 2/26: GV đọc các số đo diện tích cho HS viết.
Bài 3/26: GV viết lên bảng các trường hợp:
2dam2 = . . .m2
3dam215m2 = . . .m2
3m2 = . . . dam2
- GV gọi HS lên bảng làm bài sau đó nêu rõ cách làm.
- Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại của bài.
- GV chữa bài, nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào nháp.
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS quan sát hình.
- HS tính: 1dam 1dam = 1dam2
- HS nghe.
- HS viết 
- HS đọc 
- HS nêu 
- HS thực hiện 
+ HS trả lời.
+ HS trả lời.
- HS thực hiện 
+ HS nêu 
+ HS thực hiện 
+ HS trả lời.
- HS nối tiếp nhau nêu trước lớp.
- HS lần lượt đọc các số đo diện tích trước lớp.
- 2 HS lên bảng viết, HS cả lớp viết vào bảng con.
- 3 HS lên bảng làm bài và nêu cách làm.
- 3 HS lên bảng làm abì, HS cả lớp làm bài vào vở.
- Theo dõi.
Hoạt động nối tiếp:
Chuẩn bị bài: Mi-li-mét vuông, bảng đơn vị đo diện tích.

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 24 - de-ca-met vuong,hec-to-met vuong.doc