Giáo án Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B

Giáo án Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B

I. MỤC TIÊU:

- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số

- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số

- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác

 

doc 400 trang Người đăng huong21 Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Trường Tiểu học Hợp Thanh B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 1 
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- 	Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số 
- 	Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số 
- 	Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG: 
- Bộ đồ dùng dạy học Toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
b) Nội dung : 
* Hoạt động 1: ôn tập
- Giáo viên vẽ hình lên bảng.
- Viết phân số biểu diễn số phần gạch chéo và số phần còn lại.
Học sinh đọc phân số
 đọc là hai phần ba
 đọc là một phần ba
Làm tương tự các tấm bìa còn lại 
Giáo viên nêu phép tính 1 : 3
Học sinh viết kết quả phép chia dưới dạng phân số.
HD Học sinh rút ra kết luận : 
Cách viết thương của 2 số tự nhiên
1 : 3 = ; 4 : 10 = 
Học sinh nêu kết luận mục 1 chú ý
Giáo viên nêu phân số Học sinh lập phép chia và thực hiện phép chia.
Tương tự 
Học sinh rút ra KL ( mục 2 chú ý)
Tương tự cho chú ý 3, 4
 = 5 : 1 = 5
5 = 
12 = ; 2001 = 
* Hoạt động 2: Thực hành
- Hướng học sinh làm bài tập 
Bài 1 : Học sinh làm miệng
Bài 2 : Dựa vào chú ý 1 để làm bài vào vở.
- Giáo viên chữa và chấm bài
Bài 3 Dựa vào chú ý 2 để làm bài vào vở.
-Giáo viên chữa và chấm bài
Bài 4 : Tổ chức thi đua “ai nhanh ai đúng”
Chọn 2 đội chơi mỗi đội 2 em.
tương tự
tương tự
Điền số vào ô trống
1= 0 =
Giáo viên nhận xét tuyên dương
3. Củng cố - dặn dò: 
- Chuẩn bị : Ôn tập “Tính chất cơ bản của phân số”
- Nhận xét tiết học 
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- 	Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số. 
- 	Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân số. 
- 	Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
Viết các số tự nhiên sau dưới dạng phân số : 5 ; 15 ; 20 ; 100 ; 250 
- 1 học sinh lên bảng làm 
- Học sinh nhận xét 
Ÿ Giáo viên nhận xét - ghi điểm 
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
- Hôm nay, thầy trò chúng ta tiếp tục ôn tập tính chất cơ bản PS.
b) Nội dung :
Giáo viên nêu VD 1. 
Học sinh tìm số cần điền phù hợp và tính kết quả
1. Ôn tập tính chất cơ bản của phân số :
- Học sinh nhận xét và rút ra KL 
Học sinh nêu KL ý 1 mục a SGK
Giáo viên nêu VD 2.
Giáo viên hướng dẫn tương tự VD 1
Học sinh nêu lại quy tắc SGK
Học sinh nêu KL ý 2
Giáo viên nêu phân số : 
Học sinh tự rút gọn ; giáo viên lưu ý rút gọn đến khi nào không còn rút gọn được nữa.
2. Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
* Rút gọn phân số :
hoặc : 
Giáo viên nêu VD 1 
Phân số không còn rút gọn được nữa gọi là phân số tối giản. 
* Quy đồng mẫu số
- Giáo viên nêu VD 
- Học sinh tự quy đồng
- Chữa bài
- Nêu quy tắc
 và 
+) 
+) 
Giáo viên nêu VD 
HD nhận xét.
+ Ta thấy 10 : 5 = 2 nên chọn MSC là 10.
Học sinh tự làm.
Học sinh nêu lại quy tắc quy đồng MS 2 PS
 và 
 giữ nguyên
3. Luyện tập
Ÿ Bài 1 : Rút gọn phân số 
- Học sinh làm vào vở
- Chữa bài
- Nhận xét
Ÿ Bài 2 : Quy đồng mẫu số 
- Học sinh làm vở
Học sinh nhận xét trước khi quy đồng
Chấm và chữa bài
- 3 HS lên bảng sửa bài 
Ÿ Bài 3 : Tìm các phân số bằng nhau
Học sinh đọc yêu cầu 
Học sinh làm vào vở
Chữa bài
+) 
+) 
3. Củng cố - dặn dò: 
- Nêu quy tắc quy đổng MS các phân số.
- Muốn rút gọn 2 PS làm như thế nào ?
- Chuẩn bị: ¤ân tập :So sánh haiphân số
Nhận xét chung.
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU: 
- 	Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu số
- 	Biết sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn . 
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
+ Muốn quy đồng MS các phân số làm thế nào ? VD và 
Ÿ Giáo viên nhận xét
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
So sánh hai phân số
b) Nội dung :
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
-giáo viên nêu VD1 :
- Yêu cầu học sinh so sánh 2 PS
 và ; và 
 và 
học sinh nêu KL mục a
Giáo viên nêu VD2: 
Học sinh tự làm
So sánh 2 PS : và 
+) 
+) 
Vì 21 > 20 nên vậy 
Học sinh nêu quy tắc (mục b)
- Học sinh nêu cách làm 
- Học sinh kết luận: so sánh phân số khác mẫu số à quy đồng mẫu số hai phân số à so sánh 
Học sinh nêu quy tắc SGK
* Luyện tập 
Ÿ Bài 1 
- Học sinh làm bài 1
- Học sinh sửa bài
- Giáo viên và học sinh nhận xét
Häc sinh nªu l¹i c¸ch so s¸nh hai ph©n sè .
+) 
+) 
+) 
vì 8 < 9 nên 
Ÿ Bài 2: Viết các PS theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Học sinh đọc đề bài nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài 2 
- Học sinh sửa bài
- Học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét
a) ==> 
b) 
3. Củng cố - dặn dò
- Muốn so sánh 2 PS cùng mẫu làm như thế nào ?
- Muốn so sánh 2 phân số khác mẫu làm thế nào ?
- chuẩn bị b ài sau.
- Nhận xét tiết học 
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
ÔN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (tt)
I. MỤC TIÊU: 
Giúp học sinh củng cố về :
 _ So sánh phân số với đơn vị 
 _ So sánh 2 phân số có cùng tử số 
- 	Biết cách so sánh các phân số . 
- 	Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Muốn so sánh 2 phân số ta làm thế nào? VD 
Ÿ Giáo viên nhận xét
2 . Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
So sánh hai phân số (tt) 
b) Nội dung :
- Hướng dẫn học sinh ôn tập
Học sinh làm bài 1 vào vở 
- Nhận xét và rút ra đặc điểm của PS ở câu a
Bài 1 :
a) 
Học sinh nêu đặc điểm của PS lớn hơn 1 ; bé hơn 1 ; bằng 1
_HS rút ra nhận xét 
+ Tử số > mẫu số thì phân số > 1
+ Tử số < mẫu số thì phân số < 1
+ Tử số = mẫu số thì phân số = 1
Ÿ Giáo viên chốt lại
Bài 2 : so sánh các phân số :
Học sinh tự làm câu a
Rút ra nhận xét
+ Hai tử số như thế nào ?
+ so sánh 2 PS cùng tử số làm như thế nào ?
+ Học sinh nhắc lại.
(có thể học sinh làm theo cách quy đồng để so sánh)
Hai PS có cùng tử số Ps nào có mẫu số nhỏ hơn thì PS đó lớn hơn.
Bài 4 :
Học sinh đọc bài.
HD cách làm
Học sinh làm vào vở
Chữa và chấm bài
+) Chị : số quýt
+) Em : số quýt
Hỏi ai được nhiều hơn ?
Vì nên em được nhiều hơn chị.
3. Củng cố - dặn dò
- Nêu đặc điểm của PS bé hơn 1 ; PS lớn hơn 1 ; PS bằng 1
- So sánh 2 PS có cùng tử số làm như thế nào ?
- Còn bài tập 3 chiều làm tiếp.
- Nhận xét tiết học 
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU: 
- 	Học sinh nhận biết về các phân số thập phân.
- 	Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, biết cách chuyển các phân số đó thành phân số thập phân .
- 	Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận. 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
Muốn so sánh 2 PS ta làm như thế nào?
Ÿ Giáo viên nhận xét
2. Bài mới: 
a) Giới thiệu bài :
 Tiết toán hôm nay chúng ta tìm hiểu kiến thức mới “Phân số thập phân”
b) Nội dung :
* Giới thiệu phân số thập phân
- Hoạt động nhóm (6 nhóm)
- Hướng dẫn học sinh hình thành phân số thập phân
Em có nhận xét gì về MS của các PS ?
- Học sinh thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra một số phần phần (tuỳ nhóm)
- Nêu phân số vừa tạo thành 
- Giáo viên nêu phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân thập phân.
- Một vài học sinh lập lại 
- Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng các phân số
, và 
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu phân số thập phân
- Nêu cách làm
Ÿ Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân bằng cách tìm một số nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số để có phân số thập phân 
(Cũng có khi ta rút gọn được phân số thập phân)
* Luyện tập 
Ÿ Bài 1: Viết và đọc phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu miệng
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Bài 2: Viết phân số thập phân
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
Ÿ Giáo viên nhận xét chấm bài
- Cả lớp nhận xét
Ÿ Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh tìm PSTP
- Vì sao em biết đó là PSTP ?
Ÿ Bài 4:
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề
- Nêu yêu cầu bài tập
- HỌC SINH làm câu a), c) 
- Học sinh làm bài
- Học sinh lần lượt sửa bài
a) 
c) 
3. Củng cố - dặn dò
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 được gọi là phân số gì ?
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
- Nhận xét tiết học
TUẦN 2 
Thø ngµy th¸ng n¨m 
To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU: 
- Viết các phân số thập phân trên một đoạn tia số .
- Chuyển một phân số thành một phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trị một phân số của số cho trước.
- Rèn luyện học sinh đổi phân số thành phân số thập phân nhanh, chính 
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
1. Kiểm tra bài cũ : 
- Thế nào là Phân số thập phân ? VD
Giáo viên viết các PS học sinh xác định PSTP ?
Ÿ Giáo viên nhận xét - Ghi điểm
2. Bài mới : 
a) Giới thiệu bài :
b) Nội dung :
Bài 1 :
- ... CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Bài 1/173:
-Gọi Hs đọc đề và nêu tên biểu đồ.
-Yêu cầu Hs nêu các số trên cột dọc, cột ngang của biểu đồ chỉ gì?
-Yêu cầu Hs trao đổi nhóm đôi để trả lời các câu hỏi của bài tập dựa vào biểu đồ.
-Gọi Hs đọc và sửa bài, nhận xét. 
Bài 2/171
a.-Gọi Hs đọc tên bảng số liệu và làm bài. 1 Hs làm bài trên bảng số liệu phóng to.
-Chữa bài.
b.-Yêu cầu Hs làm bài vào vở. 1 Hs lên vẽ vào biểu đồ phóng to trên bảng.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/171
-Gọi Hs đọc đề, và quan sát biểu đồ.
-Yêu cầu Hs tự làm bài rồi chữa bài. Cho Hs giải thích vì sao lại khoanh vào C.
3. Củng cố, dặn dò.
-Cho Hs chơi trò chơi “Tập làm nhà quản lí”, Vẽ biểu đồ biểu thị kết quả học tập của 4 tổ trong lớp. Có thể tuỳ chọn loại biểu đồ. Đội nào vẽ nhanh, chính xác, đội đó thắng cuộc.
-Đọc đề, nêu tên biểu đồ.
-Theo dõi, trả lời.
-Thảo luận nhóm đôi.
-Đọc bài, nhận xét.
- Đọc tên bảng số liệu, làm bài. 1 Hs lên bảng làm.
-Sửa bài, nhận xét.
-Làm bài vào vở. 1 Hs lên bảng làm.
-Nhận xét.
-Đọc đề, quan sát biểu đồ. 
-Làm bài vào vở. Sửa bài, giải thích.
-Chơi trò chơi.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 169: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính cộng, trừ; vận dụng để tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính và giải bài toán về chuyển động cùng chiều.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ :
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Bài 1/175
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu lại thứ tự thực hiện các phép tính trong một dạng biểu thức có chứa phép cộng, phép trừ.
Bài 2/175
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết, số bị trừ chưa biết.
Bài 3/175
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/175
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs tóm tắt và nhận dạng bài toán: “Chuyển động cùng chiều đuổi nhau”.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 5/175
-Gọi Hs đọc yêu cầu đề. Gợi ý để Hs hiểu cần phải đưa phân số 1/5 về dạng phân số có tử số bằng 4.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu học sinh nêu cách tính diện tích hình thang, cách giải bài toán chuyển động cùng chiều đuổi nhau.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét. Nêu thứ tự thực hiện các phép tính.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét. Nhắc lại cách tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Tóm tắt, nhận dạng toán.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc yêu cầu đề. Trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 170: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Hs tiếp tục củng cố các kĩ năng thực hành tính nhân, chia và vận dụng để tím thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Bài 1/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tính.
Bài 2/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nhắc lại cách tìm thừa số, số chia, số bị chia chưa biết.
Bài 3/176:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/176:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu cách chia PS, chia số thập phân cho số thập phân.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tính.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
TUẦN 35
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 171: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Học sinh củng cố kĩ năng thực hành tính và giải toán có dạng đặc biệt.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Bài 1/176:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs trình bày cách rút gọn khi nhân, chia Ps, thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức.
Bài 2/177:
-Gọi Hs nêu yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/177:
-Gọi Hs đọc đề, tóm tắt.
-Gợi ý để Hs hình thành các bước giải:
+Tính chiều cao của mực nước trong bể.
+Tính chiều cao của bể.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-Dẫn dắt để Hs nhắc lại sự thay đổi vận tốc của thuyền khi đi xuôi dòng và đi ngược dòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 5/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-GV hướng dẫn Hs vận dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để đưa bài tìm x về dạng đơn giản (có thể cho về nhà làm, nếu không đủ thời gian).
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách tìm chiều cao của hình hộp chữ nhật khi biết thể tích và diện tích đáy; cách tìm vận tốc của thuyền khi xuôi dòng, ngược dòng.
-Đọc đề, theo dõi
-Theo dõi, vẽ sơ đồ.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
- Đọc đề, vẽ sơ đồ.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu dạng toán. 
-Làm bài vào vở.
-Trả lời.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Hs củng cố về tính giá trị của biểu thức; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm, toán chuyển động đều.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Bài 1/177:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 2/177:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của 3 hoặc 4 số
Bài 3/177:
-Gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 4/178:
-Yêu cầu Hs thảo luận nhóm 4 để làm bài, khuyến khích Hs giải bằng nhiều cách.
-Gọi đại diện hai nhóm trình bày bài trên bảng.
-Sửa bài, nhận xét. 
Bài 5/178:
-Yêu cầu Hs nhắc lại công thức tính vận tốc của tàu thuỷ khi đi xuôi dòng và ngược dòng.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách tìm số trung bình cộng của nhiều số, công thức tính vận tốc khi xuôi dòng và ngược dòng.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, nêu cách tìm số trung bình cộng.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Thảo luận nhóm 4.
-Đại diện 2 nhóm trình bày.
-Nhận xét.
-Nhắc lại công thức.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Hs ôn tập, củng cố về:
+Tỉ số phần trăm và giải toán về tỉ số phần trăm.
+Tính diện tích và chu vi hình tròn.
- Phát triển trí tưởng tượng không gian của Hs.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm.
-Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
-Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs giải thích cách làm.
Phần 2 - Giải toán.
Bài 1/179:
-Yêu cầu Hs đọc đề và quan sát hình vẽ.
-Hướng dẫn Hs phát hiện và nhận xét: Bốn mảnh tô màu của hình vuông ghép lại được một hình tròn có bán kính là 10cm và chu vi của hình tròn này chính là chu vi của phần không tô màu.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/179:
-Gọi Hs đọc đề, nêu dạng toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu công thức tính diện tích và chu vi hình tròn.
-Đọc đề, tự làm bài.
-Đọc bài, giải thích cách làm.
- Đọc đề, quan sát hình vẽ.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu dạng toán. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Giúp Học sinh ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật,  và sử dụng máy tính bỏ túi.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Luyện tập:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Phần 1- Các câu hỏi trắc nghiệm.
-Yêu cầu Hs đọc đề, lần lượt suy nghĩ và lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi.
-Gọi Hs đọc bài, yêu cầu Hs trình bày cách làm.
Phần 2 - Giải toán.
Bài 1/180:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 2/180:
-Gọi Hs đọc đề. Lưu ý Hs được sử dụng máy tính bỏ túi khi tính toán.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò.
Yêu cầu Hs nêu cách giải bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ; cách tính thể tích của hình hộp chữ nhật.
-Đọc đề, tự làm bài.
-Đọc bài, trình bày cách làm.
- Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề. 
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Thø ngµy th¸ng n¨m 2010
To¸n
Tiết 175: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
(theo ®Ị cđa tr­êng)

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN LOP 5(1).doc