TIẾT 66:
55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9
I.Mục tiờu:
* Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.
* Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.
II. Đồ dùng dạy – học:
G-H: SGK, Que tính.
Tuần 14 Thứ hai, ngày 16 tháng 11 năm 2009 tiết 66: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 - 9 I.Mục tiờu: * Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9. * Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng. II. Đồ dựng dạy – học: G-H: SGK, Que tính. III. Cỏc hoạt động dạy – học chủ yếu: Nội dung Cỏch thức tổ chức. A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 ) - Đặt tớnh và tớnh: 15 – 8; 18 – 9 ; 16 – 7 ; 15 - 7 B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2) 2. Hỡnh thành KT mới ( 15 ) a. Giới thiệu phộp trừ 55 – 8 = ? 55 - 5 khụng trừ được 8 ta - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 8 7 nhớ 1 47 - 5 trừ 1 bằng 4 viết 4 55- 8 = 47 * Phộp tớnh: 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9 b. Thực hành: ( 28) Bài 1(66): Tớnh a) 45 75 95 - - - 9 6 7 b) 66 96 36 - - - 7 9 8 c) 87 77 48 - - - 9 8 9 Bài 2: Tỡm x a) x + 9 = 27 7 + x = 35 x = 27 – 9 x = 35 – 7 x = 18 x = 28 C. Củng cố, dặn dũ: (2 ) Phép cộng có nhớ trong phạm vi 100. H: Lờn bảng thực hiện. ( 4 em) H-G: Nhận xột, cho điểm. G: Trực tiếp. G: Sử dụng que tớnh HD học sinh thao tỏc ( như SGK). H: Thao tỏc tỡm ra kết quả phộp trừ. 55 - 8 G: Từ thao tỏc tỡm ra kết quả bằng que tớnh HD học sinh thực hiện đặt tớnh và tớnh( Dựa vào bảng trừ 15 trừ đi 1 số...) H-G: Cựng thực hiện. H: Nhắc lại cỏch đặt tớnh. H-G: Nhận xột, bổ sung, kết luận. G: Tiến hành như trờn H: Tự tớnh rồi tỡm ra kết quả H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh. Làm bảng con H-G: Nhận xột, chữa bài H: Làm bài vào vở ụ li. Trỡnh bày kết quả trước lớp. H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Làm bài vào vở ụ li. Trỡnh bày kết quả trước lớp. H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Nờu yờu cầu bài tập. (2 em) Nờu cỏch thực hiện.(QT) (1em) Làm bảng lớp, bảng con. ( 2 em) H-G: Chữa bài, đỏnh giỏ kết quả. G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. H:Học bài, chuẩn bị bài 67. Thứ ba, ngày 17 tháng 11 năm 2009 tiết 67: 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 - 29 I.Mục tiờu: *Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 38; 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29. *Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên. II. Đồ dựng dạy – học: H: Que tính. III. Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tổ chức. A.Kiểm tra bài. (5) Thực hiện phộp tớnh 55 – 8, 56 – 7 B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2) 2,Phộp trừ: 65 – 38 16P 65 5 khụng trừ được 8 ta - lấy 15 trừ 8 bằng 7 viết 38 7 nhớ 1 27 3 thờm 1 bàng 4 viết 4 6 trừ 4 bằng 2 viết 2 65- 38 = 27 * Phộp tớnh: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 b. Thực hành: ( 28 ) Bài 1(67) Tớnh: a) 85 55 95 - - - 27 18 46 b) 96 86 66 - - - 48 27 9 c) 98 88 48 - - - 19 39 29 Bài 2: Số ? Bài 3 (67) Bài toỏn: Tuổi mẹ năm nay là 65 – 27 = 38 ( tuổi) Đỏp số: 38 tuổi 3. Củng cố, dặn dũ: (3) Phép trừ có nhớ trong phạm vi 100. H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em) H-G: Nhận xột, cho điểm. G: Trực tiếp. G: Sử dụng que tớnh HD học sinh thao tỏc ( như SGK). H: Thao tỏc tỡm ra kết quả phộp trừ 65 - 38 G: Từ thao tỏc tỡm ra kết quả bằng que tớnh HD học sinh thực hiện đặt tớnh và tớnh. H-G: Cựng thực hiện. H: Nhắc lại cỏch đặt tớnh. H-G: Nhận xột, bổ sung, kết luận. G: Tiến hành như trờn. H: Tự tớnh rồi tỡm ra kết quả. H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh. (2em) Làm bảng con H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Làm bài vào vở ụ li. Trỡnh bày kết quả trước lớp. H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Làm bài vào vở ụ li. Trỡnh bày kết quả trước lớp. H-G: Nhận xột, chữa bài. H: Quan sỏt bài SGK. Nờu yờu cầu bài tập. Nờu cỏch thực hiện. (1em) Làm bài vào vở . Lờn bảng thực hiện. ( 2 em) H-G: Chữa bài, đỏnh giỏ kết quả. H: Đọc bài toán. (2em) H-G:Phân tích bài toán. H:Lên bảng giải. G:Giúp HS yếu. H-G:Nhận xét, chữa bài. H:Đổi vở KT. G:Hệ thống bài, nhận xét giờ học. H: Học bài, chuẩn bị bài 68. Thứ tư, ngày 18 tháng 11 năm 2009 tiết 68: Luyện tập I. Mục tiờu: *Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. *Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. *Biết giải bài toán về ít hơn. II. Đồ dùng. G-H: Que tính. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.Kiểm tra bài. (5) Thực hiện phộp tớnh 15 – 5 = 17 – 7 = 15 – 6 = 17 – 9 = B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2) 2,Bảng trừ: Bài 1(68) Tớnh nhẩm . Củng cố bảng trừ đã học. Bài 2(68) Tớnh nhẩm. 15 - 5 - 1 = 16 – 6 – 3 = 15 -6= 16 – 9 = Bài 3 (68) Đặt tính rồi tính. B1 : Đặt tính. B2 : Tính. Bài 4 (68) Tóm tắt. Mẹ : 50 l. Chị ít hơn mẹ : 18 l. Chị : l ? 3. Củng cố, dặn dũ: (3) Bảng trừ trong phạm vi 100. H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em) H-G: Nhận xột, so sỏnh, đỏnh giỏ, G: Trực tiếp. H: Nờu yờu cầu bài tập . (2 em) Nờu miệng kết quả. H-G: Nhận xột, chữa bài. G: Hệ thống lại cỏc bảng trừ. H: Đọc lại cỏc bảng trừ. H:Nêu YC. G:HD mẫu. H:Thảo luận H2, trình bày miệng KQ. H-G:Nhận xét, chữa bài. H:Nêu YC, XĐYC. (2 em) G:HD mẫu. H: Làm bảng lớp, bảng con. H-G:Nhận xét, chữa bài. H:Đọc bài toán. (2 em) H-G:Phân tích bài toán. H:XĐ dạng toán, nêu cách giải. H:Làm bảng lớp, vở. G:Giúp HS yếu làm bài. H-G:Nhận xét, chữa bài. G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. H: Học bài, chuẩn bị bài 69. Thứ năm, ngày 19 tháng 11 năm 2009 tiết 69: Bảng trừ I. Mục tiờu: *Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. *Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. II. Đồ dùng. G-H: Que tính. III.Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tiến hành A.Kiểm tra bài. (5) Thực hiện phộp tớnh 15 – 5 – 1 = 17 – 7 – 2 = 15 – 6 = 17 – 9 = B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: (2) 2,Bảng trừ: Bài 1(69) Tớnh nhẩm . (20) Củng cố bảng trừ 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 trừ đi một số Bài 2(69) Tớnh. (10) 5 + 6 + 8 = 9 + 8 – 9 = 8 + 4 – 5= 6 + 9 – 8 = 3. Củng cố, dặn dũ: (3) Bảng trừ trong phạm vi 20. H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em) H-G: Nhận xột, so sỏnh, đỏnh giỏ, G: Trực tiếp. H: Nờu yờu cầu bài tập và cỏch tớnh. (2 em) Nờu miệng kết quả. H-G: Nhận xột, chữa bài. G: Hệ thống lại cỏc bảng trừ. H: Đọc lại cỏc bảng trừ. H: Nêu YC . (2 em) Nờu cỏch thực hiện. Làm bài vào vở ụ li. (CL) Trỡnh bày kết quả trước lớp. H-G: Nhận xột, chữa bài. G: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. H: Học bài, chuẩn bị bài 70. Thứ sáu, ngày 20 tháng 11 năm 2009 tiết 70: Luyện tập I. Mục tiờu: * Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. *Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết. II. Đồ dùng: H-:Que tính. III. Cỏc hoạt động dạy – học: Nội dung Cỏch thức tổ chức A. Kiểm tra bài cũ: (5) - Tớnh 62 52 - - 25 14 B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: (2) 2.Nội dung. Bài1(70):Tính nhẩm. (8) Củng cố bảng trừ đã học. Bài 2 (70):Đặt tính rồi tính. (8) B1: Đặt tính. B2: Tính. Bài 3 (70). Tìm x: (8) Tìm SBT chưa biết. Tìm số hạng chưa biết. *Cách trình bày. Bài 4(64): (8) Tóm tắt: Thùng to : 445kg. Thùng bé ít hơn : 6 kg. Thùng bé : kg ? C. Củng cố, dặn dũ: (3) Phép trừ có nhớ trong PV 100. H: Lờn bảng thực hiện. ( 2 em) H-G: Nhận xột, đỏnh giỏ. G: Trực tiếp. H: Nêu yêu cầu. (2em) H:NT trình bày miệng (8em) H- G:Nhận xét, chữa bài. H:Học thuộc bảng. H:Đọc YC bài. (2em) H-G:Nêu cách làm,làm mẫu. H:Làm bl, bc. (3em) H-G:Nhận xét,chữa bài. H:Đọc YC. 2(em) Xác định các thành phần của phép tính.Nhắc lại QT. H-G:Thao tác mẫu. H:Làm bảng lớp, bảng con. (2em) G:Giúp HS yếu. H-G:Nhận xét, chữa bài. H:Đọc bài toán (2em) H-G:Phân tích bài toán. H: XĐ dạng toán. Tóm tắt và giải bài toán. (1em) G: Giúp HS yếu làm bài. H- G:Nhận xét, chữa bài. Hệ thống bài, nhận xột giờ học. H: Học bài , chuẩn bị bài 71.
Tài liệu đính kèm: