Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 29 đến tuần 35

Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 29 đến tuần 35

Bài dạy : ÔN TẬP PHÂN SỐ (tt)

I. Mục tiêu:

- Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.

- Thực hành giải toán. BT1,2,4 BT 5a

II. Chuẩn bị:

+ GV: bảng cài

+ HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.

III. Các hoạt động:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

1. Khởi động:

2. Bài cũ:

- Giáo viên chốt – cho điểm.

3. Giới thiệu bài mới:

 Ôn tập phân số (tt).

 Ghi tựa.

4. Phát triển các hoạt động:

 Hoạt động 1: Thực hành.

 Bài 1:

- Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.

 Bài 2:

- Giáo viên chốt.

- Phân số chiếm trong một đơn vị.

 Bài 3:

- Yêu cầu học sinh nêu 2 phân số bằng nhau.

 Bài 4:

- Giáo viên chốt.

- Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số.

 Hoạt động 2: Củng cố.

- Thi đua thực hiện bài 5/ 62.

5. Tổng kết - dặn dò:

- Về nhà làm bài 3, 4/ 61.

- Làm bài 1, 2 vào giờ tự học.

- Chuẩn bị: Ôn tập phân số.

- Nhận xét tiết học. - Hát

- Học sinh lần lượt sửa bài 3, 4.

- Học sinh đọc yêu cầu.

- Thực hiện bài 1.

- Sửa bài miệng.

- Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.

- Học sinh làm bài.

- Sửa bài (học sinh chọn 1 màu đưa lên đúng với yêu cầu bài 2).

doc 69 trang Người đăng hang30 Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán lớp 5 - Tuần 29 đến tuần 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 29
Tiết : 141
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : ÔN TẬP PHÂN SỐ (tt)
I. Mục tiêu:
- Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Thực hành giải toán. BT1,2,4 BT 5a
II. Chuẩn bị:
+ GV: bảng cài
+ HS: Vở bài tập, 4 bìa màu nâu, xanh, đỏ, vàng.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên chốt – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
	Ôn tập phân số (tt).
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thực hành.
 Bài 1:
Giáo viên chốt về đặc điểm của phân số trên băng giấy.
 Bài 2:
Giáo viên chốt.
Phân số chiếm trong một đơn vị.
	Bài 3:
Yêu cầu học sinh nêu 2 phân số bằng nhau.
 Bài 4:
Giáo viên chốt.
Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 phân số khác mẫu số.
v Hoạt động 2: Củng cố.
Thi đua thực hiện bài 5/ 62.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà làm bài 3, 4/ 61.
Làm bài 1, 2 vào giờ tự học.
Chuẩn bị: Ôn tập phân số.
Nhận xét tiết học.
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 3, 4.
Học sinh đọc yêu cầu.
Thực hiện bài 1.
Sửa bài miệng.
Học sinh đọc kỹ yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài (học sinh chọn 1 màu đưa lên đúng với yêu cầu bài 2).
 (Màu xanh là đúng).
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Cả lớp nhận xét.
Lần lượt nêu “2 phân số bằng nhau”.
Thực hành so sánh phân số.
Sửa bài.
a) và 
Vì nên 
 và 
b) 
:.................. 
Tuần : 29
Tiết : 142
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Biết đọc, viết, so sánh số thập phân.
2. Kĩ năng: 	 - Rèn kỹ năng tính đúng. BT1,2; Bt4a ; BT5
3. Thái độ: 	 - Giáo dục tính chính xác, khoa học, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Vở bài tập, các ô số bài 4.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: 
	Ôn tập số thập phân.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Thực hành.
 Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Giáo viên chốt lại cách đọc số thập
 phân.
	Bài 2:
Giáo viên chốt lại cách viết.
Lưu ý hàng của phần thập phân không đọc ® 0
	Bài 3:
Lưu ý những bài dạng hỗn số.
	Bài 4:
Tổ chức trò chơi.
Bài 5:
Giáo viên chốt lại cách xếp số thập 
phân.
v	Hoạt động 2: Củng cố.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà làm bài 1, 2/ 62.
Làm bài 3, 4, 5/ 62 vào vở bải tập.
Chuẩn bị: Ôn số thập phân (tt).
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh lần lượt sửa bài 4. 
Cả lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề yêu cầu.
Làm bài.
Sửa bài miệng.
Học sinh làm bài.
Sửa bài – 1 em đọc, 1 em viết.
Lớp nhận xét.
Học sinh làm bài.
Sửa bài.
Học sinh nhận dấu > ; < ; = với mọi em 
3 dấu. Chọn ô số để có dấu điền vào cho thích hợp.
Cả lớp nhận xét.
Đọc yêu cầu đề bài.
Học sinh làm bài.
Sửa bài, học sinh lật ô số nhỏ nhất (chỉ
 thực hiện 1 lần khi lật số).
Lớp nhận xét.
1 em đọc – 1 em viết.
Tuần : 29
Tiết : 143
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ SỐ THẬP PHÂN (tt).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	 - Biết số thập phân, cách viết số thập phân
dưới dạng phân số thập phân, tỉ số phần trăm.
2. Kĩ năng: - Viết các số đo dưới dạng số thập phân, so sánh các số thập phân.
 - BT1 ; BT2 côt2/3; BT 3cột 3,4; BT4
3. Thái độ: 	- Giáo dục tính chính xác, cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	- Thẻ từ để học sinh thi đua.
+ HS: - Bảng con.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
Sửa toán nhà.
Chấm một số vở.
Nhận xét.
3. Bài mới: “Ôn tập số thập phân (tt)”. ® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh làm vở bài tập.
 Bài 1:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách chuyển số thập phân thành phân số thập phân.
Chuyển số thập phân ra dạng phân so
 thập phân.
Chuyển phân số ® phân số thập phân.
Nêu đặc điểm phân số thập phân.
Ở bài 1b em làm sao?
Còn cách nào khác không?
Nhận xét.
 Bài 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu lại cách
 đổi số thập phân thành tỉ số phần trăm và
ø ng ngược lại? 
Yêu cầu viết số thập phân dưới dạng tỉ số
 phần trăm và ngược lại.
Yêu cầu thực hiện cách làm.
 Bài 3:
Tương tự bài 2.
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
 đổi: hổn số thành phân số , hổn số thành
 phân số thành số thập phân?
Nêu yêu cầu đối với học sinh.
Hổn số ® phân số ® số thập phân.
1giờ = giờ = > 1,2 giờ.
Hổn số ® PSTP = > STP.
1giờ = 1giờ = > 1,2 giờ.
Chú ý: Các phân số thập phân có tên đơn vị ® nhớ ghi tên đơn vị.
 Bài 4:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại cách
 so sánh số thập phân rồi xếp.
A/ Xếp từ lớn ® bé: 10,2 ; 10 ; 9,32 ; 8,86 ; 8,68.
 Bài 5:
Nêu cách làm.
Thêm chữ số 0 phần thập phân rồi so sánh
 ® chọn một trong các số.
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu nội dung ôn tập hôm nay.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- 4 học sinh sửa bài.
Nhận xét.
H nhắc lại
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Nhận xét.
Phân stp là phân số có mẫu số 10, 100, 
1000
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số để tìm mẫu số 10, 100, 1000
Lấy tử chia mẫu ra số thập phân rồi 
đổi số thập phân ra phân số thập phân.
Học sinh nhắc lại.
Đọc đề bài.
Thực hiện.
Viết cách làm trên bảng.
	7,35 = (7,35 ´ 100)% = 735%
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Đọc đề bài.
Thực hiện nhóm đôi.
Nêu kết quả, các cách làm khác nhau.
Nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Chơi trò chơi “gọi tên”.
Gọi đến số mình thì mình bước ra.
Đọc đề.
Thảo luận tổ, làm bài.
Trình bày cả lớp.
:.................. 
Tuần : 29
Tiết : 144
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Ngày dạy :.................
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI VÀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	- Biết : Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn
vị đo khối lượng.
2. Kĩ năng: 	- Biết viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số TP.
 - Bt1 ; Bt2a ; Bt3 a,b,c mỗi câu một dòng.
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân.
Sửa bài.
Nhận xét.
3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập.
 Bài 1:
Nêu tên các đơn vị đo:
+ Độ dài.
+ Khối lượng.
Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
Yêu cầu học sinh đọc xuôi đọc ngược thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng.
 Bài 2:
Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng.
 Bài 3:
Tương tự bài 2.
Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức.
 Bài 4:
Hướng dẫn học sinh cách làm.
Nhận xét.
v Hoạt động 2: Củng cố.
- Xếp kết quả với số.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Xem lại nội dung ôn tập.
Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- 2 học sinh sửa bài.
Nhận xét.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Đọc đề bài.
Học sinh nêu.
Nhận xét.
10 lần.
Đọc đề bài.
Làm bài.
Nhận xét.
a/ 2007m = 2km 007m = 2,007km.
 605 m = 0 km 605 m = 0,605 km 
b/ 805 cm = 8 m 05 cm = 8,05 m
 591 mm = 0 m 591 mm = 0,591 m
 0,025 tấn = 25 kg = 2,5 yến
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Làm bài.
Sửa bài.
Nhận xét.
Làm bài.
:.................. 
Tuần : 29
Tiết : 145
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ KHỐI LƯỢNG (tt)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn
vị đo khối lượng thông dụng.
2. Kĩ năng: - Biết cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số TP. Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dàivà đo khối lượng thông dụng
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV:	Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng.
+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ
3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”.
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập.
 Bài 1:
Chú y ù: Khi HS chữa bài yêu cầu HS trình bày cách làm
 Bài 2:
 Bài 3:
 Bài 4:
Nhận xét.
v Hoạt động 2: Củng cố.
- Xếp kết quả với số.
5. Tổng kết – dặn dò:
- Xem lại nội dung ôn tập.
Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
- Lắng nghe
Hoạt động lớp, cá nhân.
Đọc đề bài.
Học sinh nêu.
Nhận xét.
-Đọc đề 
-Nêu cáh làm
Bài a và b
Đọc đề bài.
Làm bài.
Sửa bài
Nhận xét.
Đọc đề bài.
Làm bài.
Sửa bài.
Nhận xét.
Làm bài.
Tuần : 30
Tiết : 146
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : ÔN TẬP VỀ ĐO DIỆN TÍCH.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:	-Biết quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích (bao gồm các đơn vị đo điện tích ruộng đất).
2. Kĩ năng: 	- Chuyển đổi các số đo diện tích. (với các đơn vị đo thông dụng)
 - Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. BT1, BT2 ,3cột 1 
3. Thái độ: 	- Yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Bảng đơn vị đo diện tích.
+ HS: Bảng con,  ...  học sinh giải vào vở.
Nêu kiến thức được ôn luyện qua bài này?
	Bài 3
Giáo viên tổ chức cho học sinh suy nghĩ nhóm 4 nêu cách làm.
Nêu các kiến thức vừa ôn qua bài tập 3?
v Hoạt động 2: Củng cố.
Nêu lại các kiến thức vừa ôn tập?
Thi đua: Ai chính xác hơn.
Đề bài: Tìm x :
	87,5 ´ x + 1,25 ´ x = 20
Giáo viên nhận xét, tuyên dương
5. Tổng kết – dặn dò:
Về nhà làm bài 4/ 91 SGK (lưu ý ôn công thức chuyển động dòng nước).
Chuẩn bị: Luyện tập chung (tt)
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Hoạt động lớp, cá nhân
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu.
Học sinh nêu
Học sinh làm vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên.
Nhân, chia phân số.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh thảo luận, nêu hướng giải.
Học sinh giải + sửa bài.
Áp dụng tính nhanh trong tính giá trị biểu thức.
Học sinh đọc đề, xác định yêu cầu đề.
Học sinh suy nghĩ, nêu hướng giải.
Thể tích bể bơi:
Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Học sinh nêu.
Học sinh nêu hướng làm.
Tuần : 34
Tiết : 170
Môn : Toán
 Ngày dạy :
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG. 
I. Mục tiêu:
- Biết thực hiện phép nhân chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm BT1,2 cột 1; Bt3
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát mối quan hệ phải đổi ra.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
Lưu ý học sinh: dạng bài phân số cần rút gọn tối giản.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
	Bài 5
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu dạng toán.
Nêu công thức tính.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Làm bài 4 SGK.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
a.	19 ; 34 và 46
	=	(19 + 34 + 46) : 3 = 33
b.	2,4 ; 2,7 ; 3,5 và 3,8
	=	(2,4 + 2,7 + 3,5 + 3,8) : 4 = 3,1
c.	 ; và 
	=	( ) : 3 = 
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
	Giải
Học sinh gái : 19 + 2 = 21 (hs)
Lớp có : 19 + 21 = 40 (học sinh)
Phần trăm học sinh trai so với học sinh cả lớp: 19 : 40 ´ 100 = 47,5%
Phần trăm học sinh gái so với học sinh cả lớp: 21 : 40 ´ 100 = 52,5%
	ĐS: 47,5% ; 52,5%
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Tổng _ Hiệu.
Học sinh nêu.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
	Giải
Vận tốc của tàu thuỷ khi yên lặng:
	(28,4 + 18,6) : 2 = 23,5 (km/giờ)
Vận tốc dòng nước:
	23,5 – 18,6 = 4,9 (km/giờ)
	ĐS: 23,5 km/giờ
	 4,9 km/giờ	
63,97 + 15,1 : (9,7 – 9,45) 
Tuần : 35
Tiết : 171
Môn : Toán
Ngày dạy :..........................
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
Thực hành giải toán có lời văn Bt1a,b,c ; Bt2 a ; Bt3
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: Vận dụng kién thức làm bài tập
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Lưu ý: Khi các thừa số ở trên dấu gạch ngang bị gạch đi hết thì tử số của phân số chỉ kết quả tính là 1
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
	Bài 4
Yêu cầu học sinh đọc đề.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Nhắc lại nội dung ôn.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Làm bài 4 SGK.
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
-Một Hs đọc đề
Làm bài
Sửa bài
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bài trên bảng lớp .
1 học sinh đọc.
Học sinh giải bài toán
Bài giải 3
Diện tích đáy của bể bơi là:
22,5 x 19,2 = 432 (m2 )
Chiều cao của mực nước trong bể là :
414,72 : 432 = 0,96 (m)
Tỉ số chiều cao của bể bơi và chiều cao của mực nước trong bể là 
Chiề cao của bể bơi là :
0,96 x = 1, 2 (m)
Đáp số : 1, 2 m
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
:.................. 
Tuần : 35
Tiết : 172
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Ngày dạy :..........................
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS cũng cố về tính giá trị của biểu thức ; tìm số trung bình cộng; giải các bài toán có liên quan đến tỉ số %, Bt1,3 ; BT2 a
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Luyện tập chung.
Sửa bài 5 SGK.
Giáo viên chấm một số vở.
3. Giới thiệu bài: “Luyện tập chung”
® Ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động: 
v Hoạt động 1: Ôn kiến thức.
Nhắc lại cách tính giá trị biểu thức.
Nêu lại cách tìm số trung bình cộng.
Nhắc lại cách tìm tỉ số phần trăm.
v Hoạt động 2: Luyện tập.
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên lưu ý học sinh: nêu tổng quát mối quan hệ phải đổi ra.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm.
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Tổ chức cho học sinh làm bảng con.
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Nêu cách làm.
Giáo viên nhận xét.
	Bài 4
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Bài 5: Cho HS làm bài 5 ở nhà
v Hoạt động 3: Củng cố.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
Học sinh nêu.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng.
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bảng con.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
	Giải
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện tăng thêm là :
6 000 : 100 x 20 = 1 200 (quyển)
Sau năm thứ nhất số sách của thư viện có tất cả là :
6 000 + 1 200 = 7 200 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm là:
7 200 : 100 x 20 = 1 440 (quyển)
Sau năm thứ hai số sách của thư viện tăng thêm là:
7 200 + 1 440 = 8 640 (quyển)
:.................. 
Tuần : 35
Tiết : 173
Môn : Toán
Ngày dạy :..........................
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, củng cố về:Tỉ số % và giải toán về tỉ số % Tính diện tích và chu vi của hình tròn. Phần 1: BT1,2 ; phần 2 : BT1
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK
+ HS: Bảng con, VBT, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài số 5
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Phần 1: 
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm. Khoanh vào C (vì 0,8% = 0,008=
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Khoanh vào C
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Khoanh vào D
Giáo viên nhận xét.
v Phần 2 : 
Bài 1
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh tự làm rồi nêu kết quả.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa	
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bài đối chéo sửa bài
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
Tuần : 35
Tiết : 174
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
Môn : Toán
Ngày dạy :..........................
Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
I. Mục tiêu:
Giúp HS ôn tập, củng cố về giải bài toán liên quan đến chuyển động cùng chiều, tỉ
số %, tính thể tích hình hộp chữ nhật... phần 1
II. Chuẩn bị:
+ GV:	SGK, bảng cài
+ HS: Bảng con, SGK.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
3. Giới thiệu bài: 
4. Phát triển các hoạt động: 
v Phần 1: 
	Bài 1
Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên nhận xét bài sửa đúng, chốt cách làm. Khoanh vào C 
	Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Khoanh vào A
	Bài 3
Yêu cầu học sinh đọc đề.
Khoanh vào B
Giáo viên nhận xét.
v Phần 2 : 
Bài 1
Bài 2
Yêu cầu học sinh đọc đề.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Thi đua tiếp sức.
5. Tổng kết – dặn dò:
Nhận xét tiết học.
+ Hát.
Học sinh sửa bài.
Học sinh nhận xét.
-HS lắng nghe
1 học sinh đọc đề.
Học sinh tự làm rồi nêu kết quả.
Học sinh nhận xét.
1 học sinh đọc đề.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa	
1 học sinh đọc.
Học sinh làm bài đối chéo sửa bài
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở.
Học sinh sửa bảng lớp.
1 học sinh đọc đề.
Tóm tắt.
Học sinh làm vở + sửa bảng.
Tuần : 35
Tiết : 175
Môn : Toán
Ngày dạy :..........................
Bài dạy : ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
:.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG
HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn

Tài liệu đính kèm:

  • docGA-TPD1HKII (4).doc