Bài dạy: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
I.Mục tiêu:
Giúp HS:
- Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài.
- Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết bài tập 4/23.
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tuần 5 Môn: Toán Tiết: 21 Bài dạy: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết bài tập 4/23. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 15’ 17’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Củng cố các đơn vị đo độ dài và bảng đơn vị đo độ dài. Tiến hành: Bài 1/22: -GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, yêu cầu HS đọc bài tập 1. -GV hướng dẫn HS lập bảng đơn vị đo độc dài như SGK. -GV rút ra nhận xét SGK/22. -Gọi 2 HS nhắc lại nhận xét. Bài 2/23: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV có thể tổ chức cho các em làm miệng. -GV và HS nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan. Tiến hành: Bài 3/23: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. -GV nhận xét. Bài 4/23: -Gọi HS đọc đề bài. -GV yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng. -GV sữa bài, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé? -Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn? -GV nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà sửa bài tập 4 vào vở. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -HS đọc nội dung bài tập 1. -HS chú ý, theo dõi, hoàn thành bảng đơn vị đo độ dài. -2 HS nhắc lại nhận xét. -1 HS nêu yêu cầu. -HS làm miệng. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm bài trên bảng con. -HS đọc đề bài. -HS tóm tắt và giải. -1 HS làm bài trên bảng. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 5 Môn: Toán Tiết: 22 Bài dạy: ÔN TẬP: BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. II.Đồ dùng dạy học: III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 15’ 17’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng: Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm: 12 m = . . . cm 7 cm = . . . m 34 dam = . . . m 9 m = . . . dam 600 m = . . . hm 93 m = . . . hm -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Mục tiêu: Củng cố các đơn vị đo khối lượng và bảng đơn vị đo khối lượng. Tiến hành: Bài 1/23: -GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 1, gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV hướng dẫn HS thành lập bảng đơn vị đo khối lượng như SGK/23. -GV rút ra nhận xét. -Gọi HS nhắc lại nhận xét. Bài 2/24: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -Yêu cầu HS làm miệng. -GV nhận xét. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. Mục tiêu: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng và giải các bài toán có liên quan. Tiến hành: Bài 3/24: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV có thể tổ chức cho HS làm bài trên phiếu. -Gọi 2 HS làm bài trên bảng. -GV sửa bài, nhận xét. Bài 4/24: -Gọi HS đọc đề bài. -Yêu cầu HS tự tóm tắt đề sau đó giải bài vào vở. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng lớp. -GV sửa bài, chấm một số vở, nhận xét. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Đơn vị lớn gấp mấy lần đơn vị bé? -Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn? -Nhận xét tiết học. -Về nhà em nào sai bài tập 4 thì sửa bài vào vở. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -1 HS đọc nội dung bài tập. -2 HS nhắc lại nhận xét. -1 HS nêu yêu cầu. -HS có thể chơi trò chơi truyền điện. -1 HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm bài trên phiếu. -2 HS làm bài trên bảng. -HS đọc đề bài. -HS tóm tắt đề và giải bài vào vở. -1 HS làm bài trên bảng lớp. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 5 Môn: Toán Tiết: 23 Bài dạy: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học. Rèn kỹ năng: + Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông. + Tính toán trên các đơn vị đo độ dài, khối lượng và giải các bài toán có liên quan. + Vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/24. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 14’ 18’ 2’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3kg 7g = . . . g 3246g = . . .kg . . . g 5tấn 3tạ = . . . yến 1845kg = . . . tấn. . . kg -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. Mục tiêu: Củng cố các đơn vị đo độ dài, khối lượng và các đơn vị đo diện tích đã được học. Tiến hành: Bài 1/24: -Gọi HS đọc đề bài. -GV yêu cầu HS nhận dạng toán. -Hướng dẫn HS để HS tự tóm tắt và giải. -Gọi 1 HS làm bài trên bảng. -GV chấm, sửa bài, nhận xét. Bài 2/24: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -Có thể tiến hành cho HS làm nháp sau đó thi trả lời nhanh. -GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. Mục tiêu: Củng cố cách tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, vẽ hình chữ nhật theo điều kiện cho trước. Tiến hành: Bài 3/24: -GV đưa bảng phụ có nội dung bài tập 3. -GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ và tự tìm ra hướng giải. -Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. -Nêu công thức tính diện tích hình vuông. -HS làm bài theo nhóm đôi. Bài 4/25: -HS nêu yêu cầu. -Yêu cầu HS vẽ hình vào vở. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -GV nhận xét tiết học. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -HS đọc đề bài. -HS tóm tắt và giải. -HS nêu yêu cầu bài tập. -HS phát biểu ý kiến. -HS nêu yêu cầu bài tập. -HS trả lời. -HS nêu yêu cầu. -HS vẽ hình vào vở. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 5 Môn: Toán Tiết:24 Bài dạy: ĐỀ - CA - MÉT VUÔNG, HÉC - TÔ - MÉT VUÔNG I.Mục tiêu: Giúp HS: Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông, héc-tô-mét vuông. Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị trước hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạch 1dam, 1hm thu nhỏ. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 6’ 7’ 17’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm. -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích đề-ca-mét vuông. Mục tiêu: Hình thành biểu tượng ban đầu về đề-ca-mét vuông. Tiến hành: -GV gọi HS nhắc lại những đơn vị đo diện tích đã học. -GV treo bảng hình biểu diễn của hình vuông có cạnh 1 dam như SGK/25. -GV yêu cầu HS tính diện tích hình vuông này. -GV giới thiệu đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2, đọc là đề-ca-mét vuông. -Gọi HS nhắc lại. Hoạt động 2: Giới thiệu đơn vị đo diện tích héc-tô-mét vuông. Mục tiêu: Hình thành biểu tượng ban đầu về héc-tô-mét vuông. Tiến hành: -GV có thể tiến hành tương tự trên. -GV cho HS nhận thấy: 1 hm2 = 100 dam2 -Gọi HS nhắc lại. Hoạt động 3: Luyện tập. Mục tiêu: Biết đọc, viết các số đo diện tích theo đơn vị đề-ca-mét vuông. Biết mối quan hệ giữa đề-ca-mét vuông và mét vuông, giữa héc-tô-mét vuông và đề-ca-mét vuông; biết chuyển đổi đơn vị đo diện tích (trường hợp đơn giản). Tiến hành: Bài 1/26: -Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. -GV có thể tổ chức cho HS làm miệng. Bài 2/26: -GV cho HS làm bài trên bảng con. Bài 3/26: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV có thể cho HS làm phiếu. Bài 4/27: -GV tổ chức cho HS làm bài vào vở. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) -Đề-ca-mét vuông viết tắt là gì? -Héc-tô-mét vuông viết tắt là gì? - 1 hm2 = . . . dam2. -GV nhận xét tiết học. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -1 HS nêu những đơn vị đo diện tích đã học. -Tính diện tích hình vuông. -HS nhắc lại. -HS nhắc 1 hm2 = 100 dam2. -1 HS nêu yêu cầu. -HS làm miệng. -HS làm bài trên bảng con. -HS làm bài trên phiếu bài tập. -HS làm bài vào vở. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày dạy: Tuần 5 Môn: Toán Tiết: 25 Bài dạy: MI-LI-MÉT VUÔNG. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I.Mục tiêu: Giúp HS: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Hình vẽ biểu diễn hình vuông có cạnh dài 1 cm như trong phần a của SGK. Một bảng có kẻ sẵn các dòng, các cột như phần b của SGK nhưng chưa viết chữ và số. III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 3’ 1’ 6’ 8’ 16’ 3’ 1.Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS làm bài trên bảng. Viết các số đo dưới đây dưới dạng số đo có đơn vị là dam2. 7 dam2 25 m2 = . . . dam2 6 dam2 76 m2 = . . . dam2 -GV nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b.Nội dung: Hoạt động 1: Giới thiệu đơn vị đo diện tích mi-li-mét vuông. Mục tiêu: Biết tên gọi, kí hiệu, độ lớn của mi-li-mét vuông. Quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. Tiến hành: -GV tiến hành tương tự như giới thiệu đơn vị đo dam2. -GV đưa ra nhận xét : 1 cm2 = 100 mm2 100 mm2 = m2 -Gọi HS nhắc lại. Hoạt động 2: Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tích. Mục tiêu: Biết tên gọi, kí hiệu, thứ tự, mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích trong bảng đơn vị đo diện tích. Tiến hành: -GV treo bảng phụ có kẻ sẵn bảng như mục b/27. -GV hướng dẫn HS lần lượt điền vào bảng. -GV rút ra nhận xét: +Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền. -Gọi HS nhắc lại nhận xét trên. Hoạt động 3: Luyện tập. Mục tiêu: Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích từ đơn vị này sang đơn vị khác. Tiến hành: Bài 1/28: -Bài tập a, GV cho HS làm miệng. -Bài tập b, GV cho HS làmbài trên bảng con. Bài 2/28: -Gọi HS nêu yêu cầu. -GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Truyền điện. -GV và HS nhận xét. Bài 3/28: -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV yêu cầu HS làmbài vào vở. 3.Củng cố, dặn dò: (3’) +Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền? + Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền? -Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. -GV nhận xét tiết học. -Kiểm tra 2 HS. -HS nhắc lại đề. -HS nhắc lại. -HS nhớ để hoàn thành bảng. -2 HS nhắc lại. -HS làm miệng. -HS làm bảng con. -Tham gia trò chơi truyền điện. -1 HS nêu yêu cầu. -HS làm bàivào vở. -HS trả lời. *Rút kinh nghiệm giáo án: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: