Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 6 - Trường TH Vạn Thắng 2

Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 6 - Trường TH Vạn Thắng 2

MÔN: TẬP ĐỌC Tiết: 11

SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A - PÁC - THAI

I. Yêu cầu:

 - Đọc đúng từ phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.

- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).

HS yếu: đọc đúng từ ,câu,đoạn trong bài và nắm sơ lược nội dung bài đọc

I. Đồ dùng dạy - học:

- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kêđể hướng dẫn HS luyện đọc.

III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:

1. Kiểm tra bài cũ: (3’)

- GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2 hoặc 3, trả lời các câu hỏi trong SGK.

- GV nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới:

 

doc 14 trang Người đăng hang30 Lượt xem 455Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán + Tiếng Việt - Tuần 6 - Trường TH Vạn Thắng 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 6 
Ngày dạy: 8/10/2012 
MÔN: TẬP ĐỌC Tiết: 11
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A - PÁC - THAI
I. Yêu cầu: 
 	- Đọc đúng từ phiên âm nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( trả lời được các câu hỏi trong SGK ).
HS yếu: đọc đúng từ ,câu,đoạn trong bài và nắm sơ lược nội dung bài đọc
I. Đồ dùng dạy - học: 
- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. 
- Bảng phụ viết sẵn một đoạn của bảng thống kêđể hướng dẫn HS luyện đọc. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 
- GV kiểm tra 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2 hoặc 3, trả lời các câu hỏi trong SGK. 
- GV nhận xét, ghi điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Hoạt động 1: 12’
Luyện đọc
 Chú ý
 Đọc trôi chảy toàn bài; đọc đúng các từ phiên âm (a- pác- thai), tên riêng (Nen- xơn Man- đê- la), các số liệu thống kê(1/5, 9/10, 3/4, . . . ). Giọng đọc thể hiện sự bất bình với chế độ phân biệt chủng tộc và ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của ông Nen- xơn Man- đê- la và nhân dân Nam Phi. 
- Gọi 1 HS khá đọc toàn bài. 
- GV chia bài thành ba đoạn. 
- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng đoạn. 
- Hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghĩa từ. 
- Gọi HS luyện đọc theo cặp. 
- Gọi 1 HS đọc cả bài. 
- GV đọc diễn cảm toàn bài: 
 Giọng thông báo rõ ràng, rành mạch, tốc độ khá nhanh, nhấn giọng ở những số liệu, thông tin về chính sách đối xử bất công với người dân da đen ở Nam Phi, thể hiện sự bất bình với chế độ a- pác- thai; đoạn cuối đọc với cảm hứng ca ngợi cuộc đấu tranh dũng cảm, bền bỉ của người da đen. 
c. Hoạt động 2: 10’
Tìm hiểu bài. 
Hiểu ý nghĩa của bài văn: Phản đối chế độ phân biệt chủng tộc, ca ngợi cuộc đấu tranh của người da đen ở Nam Phi. 
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi theo đoạn trong SGK/55. 
- GV chốt ý, rút ra ý nghĩa của bài. 
d. Hoạt động 3: 10’
Luyện đọc diễn cảm
Chú ý
Đọc diễn cảm thể hiện đúng yêu cầu của bài. 
- GV treo bảng phụ, hướng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 3. 
- Cho cả lớp đọc diễn cảm. 
- Tổ chức cho HS thi đọc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét tiết học. 
- Khen ngợi những HS hoạt động tốt. 
- Yêu cầu các em ghi nhớ các thông tin mà các em có được từ bài văn. 
Tìm hiểu trước bài :”.Tác phẩm của Si-le và tên Phát xít”HS yếu tìm hiểu câu 1,2
HS nhắc lại đề. 
1 HS Kh đọc toàn bài
HS luyện đọc theo cặp. 
- HS luyện đọc. Hs yếu đọc nối tiếp theo cu-
1 HS đọc cả bài. 
HS đọc và trả lời câu hỏi. 
HS giỏi nu ý nghĩa bài, 
Hs yếu nhắc lại 
 HS theo dõi. 
- Cả lớp luyện đọc. Hs yếu đọc nối tiếp theo câu
HS thi đọc. 
Hs yếu nhắc lại ý nghĩa bài
Rút kinh nghiệm:
 TOÁN Tiết: 26 : LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan.
- HS hoàn thành BT1a (2 số đo đầu), BT1b(2 số đo đầu), BT2,3(cột 1), BT4.
HS yếu : đổi được các đơn vị đo diện tích có gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/28. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
– Mỗi đơn vị đo diện tích gấp mấy lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Mỗi đơn vị đo diện tích bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
– Nhắc lại bảng đơn vị đo diện tích. 
* GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
Hướng dẫn HS làmbài tập 1, 2. 
Ch ý: Củng cố về mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích. 
Bài 1/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn mẫu. 
- Yêu cầu HS làm bài trên bảng con. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Bài 2/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi vào giấy nháp sau đó chọn kết quả đúng. 
Hoạt động 2: 18’
Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Ch ý: Rèn kỹ năng chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài toán có liên quan. 
Bài 3/28:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV hướng dẫn HS đổi sang đơn vị bé trong bài sau đó so sánh. 
- GV có thể cho HS làm bài trên phiếu. 
Bài 4/28:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt và giải vào vở. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- Yêu cầu HS làm bài sai, sửa bài vào vở. 
Chuẩn bị bài hôm sau .:HS yếu tìm hiểu bài 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài trên bảng con. 
- HS nêu yêu cầu. HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
- HS làm nháp, phát biểu ý kiến. 
- HS nêu yêu cầu. 
-HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc
- HS làm bài trên phiếu. 
- 1 HS đọc đề bài. HS làm bài vào vở. 
-HS tóm tắt và giải vào vở. 
- 1 HS làm bài trên bảng. 
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 9/10/2012 
MÔN: TOÁN Tiết: 27 HÉC- TA
I. Mục tiêu:
- Biết: + Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
 + Quan hệ giữa héc-ta và mét vuông.
 + Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc- ta ).
- HS hoàn thành BT 1a (2 dòng đầu), BT1b ( cột đầu), BT2.
- HS yếu : nhận biết ý nghĩa của hec-ta và đổi các bài tập đơn giản.
II. Đồ dùng dạy - học: 	
Bảng phụ viết nội dung bài tập 4/30. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
 6 m2 56 dm2 ... 656 dm2
 4 m2 79 dm2 ... 5 m2
 1500 m2 ... 450 dam2
 9 hm2 ... 9050 m2
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 10’
 Giới thiệu đơn vị đo diện tích hec- ta. 
Ch ý Biết tên gọi, ký hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc- ta; quan hệ giữa héc- ta và mét vuông ... 
- GV giới thiệu để đo diện tích ruộng đất người ta thường dùng đơn vị héc- ta. 
- Héc- ta viết tắt là ha. 
 1 ha = 1 hm2
 1 ha = 10 000 m2
- Gọi HS nhắc lại. 
Hoạt động 2: 20’
Luyện tập. 
Ch ý Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích (trong mối quan hệ với héc- ta) và vận dụng để giải các bài toán có liên quan. 
Bài 1/29:
- Gọi HS nêu yêu cầu. 
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi truyền điện. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 2/30:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Vài nhóm lên viết kết quả trên bảng. 
- GVvà HS nhận xét. 
Bài 3/30:
- Gọi HS đọc nội dung bài tập. 
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp sau đó chọn kết quả đúng. 
Bài 4/30:
- Gọi HS đọc đề bài. 
- GV hướng dẫn HS tự tóm tắt sau đó giải bài vào vở. 
- GV chấm, sửa bài. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Héc- ta viết tắt là gì?
 1 ha = ... hm2
 1 ha = ... m2
- GV nhận xét và ghi điểm tiết học. 
- HS nhắc lại đề. 
- HS chú ý. 
- HSY nhắc lại. 
- 1 HS nêu yêu cầu. 
- HS tham gia chơi trò chơi. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS làm bài vào nháp. 
- 1 HS đọc đề bài. 
- HS tóm tắt và giải. 
- HS trả lời. 
Rút kinh nghiệm:
LUYÊN TỪ VÀ CÂU Tiết:11 
 MỞ RỘNG VỐN TỪ : HỮU NGHỊ – HỢP TÁC
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1thành ngữ theo yêu cầu BT3, BT4.
- HS khá, giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT 4.
- HS yếu: đặt được câu với từ cho trước.
II. Đồ dùng dạy - học: 
Từ điển học sinh (nếu có). Một vài tờ phiếu đã kẻ bảng phân loại để HS làm bài tập 1, 2. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cu: (3’) 02 HS
- HS1: Thế nào là từ đồng âm? 
- HS2: Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 17’
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Ch ý: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về tình hữu nghị, hợp tác. Làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, hợp tác. 
Bài 1/56:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và cả lớp nhận xét, GV chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2/56:
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 1. 
Hoạt động 2: 13’
Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Ch ý : Biết đặt câu với các từ, thành ngữ đã học. 
Bài 3/52:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV giao việc, yêu cầu HS đặt câu vào vở. 
- Gọi HS đọc câu văn của mình. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
Bài 4/52:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi, yêu cầu các em tìm hiểu nội dung các thành ngữ, sau đó đặt câu. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- Yêu cầu HS học thuộc lòng các câu thành ngữ. 
-Tìm hiểu trước bài “Dùng từ đồng âm để chơi chữ”.HS yếu tìm hiểu bi tập 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo cặp. 
- HS làm việc nhóm 4. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
HS giỏi trả lời ,hs yếu nhắc lại
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc nhóm đôi. 
Rút kinh nghiệm:
KỂ CHUYỆN (Tiết: 6 ) : KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu: 
- Kể được một câu chuyện ( được chứng kiến, tham gia hoặc đã nghe, đã đọc ) về tình hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được biết qua truyền hình, phim ảnh.
- HS yếu: kể lại được câu chuyện mà bạn đã kể.
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp viết đề bài, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện. 
- Tranh, ảnh nói về tính hữu nghị giữa nhân dân ta với nhân dân các nước để gợi ý cho HS kể chuyện. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 01 HS
- Kể lại câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc ca ngợi hoà bình, chống chiến tranh. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
b. Hoạt động 1: 10’
Hướng dẫn HS hiểu được yêu cầu của đề bài. 
Chĩ ý HS hiểu được yêu cầu của đề bài. HS tìm được câu chuyện đã chứng kiến, tham gia đúng với yêu cầu của đề bài. 
- Gọi HS đọc đề bài/57. 
- GV gạch chân dưới những từ ngữ quan trọng. 
- Gọi 2 HS đọc gợi ý 1 và 2 SGK/57. 
- Gọi HS tiếp nối nhau giới thiệu câu chuyện mình sẽ kể. 
- Yêu cầu HS lập dàn ý câu chuyện mình sẽ kể. 
c. Hoạt động 2: 20’HS kể chuyện. 
HS biết kể toàn bộ câu chuyện và  ... rong SGK. 
- GV đưa bảng phụ kẻ sẵn mẫu đơn, yêu cầu HS quan sát. 
+ Phần quốc hiệu và tiêu ngữ ta cần viết ở vị trí nào trên trang giấy? Ta cần viết hoa những chữ nào?
+ Nhắc nhở HS chú ý những điều quan trọng khi viết một lá đơn. 
- GV hướng dẫn HS dựa vào bài văn để xây dựng lá đơn. 
Hoạt động 2: 20’
Hướng dẫn HS tập viết đơn. 
Chú ý : Vận dụng kiến thức vừa học để viết một lá đơn. 
Bài 2/60:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài văn. 
- GV phát mẫu đơn cho HS. 
- Gọi HS trình bày kết quả. 
- GV nhận xét, khen những HS trình bày đúng, đẹp. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà hoàn thiện lá đơn, viết lại vào vở. 
- Về nhà quan sát lại cảnh sông nước và ghi lại những gì quan sát được. 
-Tìm hiểu bài:” Luyện tập tả cảnh 
”.Hs yếu tìm hiểu bài tập 1.
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc bài văn. 
- HS đọc phần chú ý. 
- HS quan sát mẫu đơn. 
- HS trả lới câu hỏi theo yêu cầu của GV. 
- HS lắng nghe. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS đọc thầm bài văn. 
- HS điền vào mẫu đơn theo đúng yêu cầu của đơn. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
Rút kinh nghiệm:
 Ngày dạy: 11/10/2012 
TOÁN Tiết: 29 LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết: + Tính diện tích các hình đã học.
 + Giải các bài toán có liên quan đến diện tích.
-HS hoàn thành BT 1,2.
HS yếu: đổi các đơn vị đo tương đối thành thạo.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/31. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS làm bài trên bảng. 
Điền dấu thích hợp vào ô trống:
2 m2 8 dm2 ... 28 dm2 
7 dm2 5 cm2 ... 710 cm2 
780 ha ... 78 km2
2 m2 3 mm2 ... 2 cm2
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Hướng dẫn luyện tập: 30’
Bài 1/31:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV hướng dẫn HS tóm tắt. 
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
- GV chấm, sửa bài. 
Bài 2/31: - GV tiến hành tương tự bài tập 1. 
Bài 3/31:
- Tỉ lệ bản đồ 1:1000 nghĩa là như thế nào?
+ Để tính được S mảnh đất trong thực tế, trước tiên ta phải tính được gì?
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở. 
Bài 4/31:
- Yêu cầu HS làm bài vào nháp, sau đó chọn kết quả đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 3’
- Nhận xét tiết học. 
- Yêu cầu những HS chưa làm bài xong về nhà tiếp tục sửa bài. 
- Về nhà làm các bài tập trong VBT. 
Chuẩn bị bài hôm sau .:HS yếu tìm hiểu bai 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS tóm tắt và giải. 
- Trên bản đồ 1 cm thì trong thực tế là 1000 cm. 
- Tính số đo các cạnh trong thực tế. 
Rút kinh nghiệm:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( Tiết: 12 ) : DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
I. Mục tiêu:
- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ ( ND ghi nhớ ).
- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (BT1, mục III ); đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu của BT 2.
- HS khá, giỏiđặt câu được với 2,3 cặp từ đồng âm ở BT2 ( mục III ).
- HS yếu: hoàn thành các bài tập có gợi ý của GV.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Bảng phụ viết hai cách hiểu câu Hổ mang bò lên núi. 
	+ (Rắn) hổ mang (đang) bò lên núi. 
	+ (Con) hổ (đang) mang (con) bò lên núi. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cu: (3’) 02 HS
- HS1: Hãy đặt câu với thành ngữ Bốn biển một nhà. 
- HS2: Đặt câu với thnàh ngữ Kề vai sát cánh. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
Nhận xét. 
Ch ý : Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ.: 
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi. 
- Gọi HS nêu kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và ghi điểm., rút ra ghi nhớ SGK/61. 
- Goi HS nhắc lại ghi nhớ. 
Hoạt động 2: 16’
Luyện tập. 
Ch ý Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ: tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe. 
Bài 1/61:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV phát phiếu, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét. 
Bài 2/61:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- GV chấm một số vở. 
- Cả lớp và GV nhận xét và ghi điểm.. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
-Tìm hiểu trước bài “Từ nhiều nghĩa”.HS yếu tìm hiểu bi tập 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 2 HS đọc ghi nhớ.HSY nhắc lại 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc cá nhân
HS giỏi trả lời ,hs yếu nhắc lại
- HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
Rút kinh nghiệm:
CHÍNH TẢ (Nhớ- viết) Tiết:6 : Ê – MI – LI, CON . . .
I. Mục tiêu:
	- Nhớ –viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng có chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2; tìm các tiếng chứa ưa, ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- HS khá, giỏi làm đầy đủ được BT 3, hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ.
- HS yếu:Được,Tính viết được đoạn thơ có gợi ý từ khó và đánh dấu thanh tương đối chính xác.
II. Đồ dùng dạy học: 
 - Tranh SGK , SGK , bảng phụ .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- GV yêu cầu HS viết những tiếng có nguyên âm đôi uô, ua. 1 HS nêu quy tắc đánh dấu thanh ở những tiếng đó. 
- GV nhận xét và cho điểm. 
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a. Giới thiệu bài: 
 GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết dạy. 
b. Hoạt động 1: HS viết chính tả. 
Mục tiêu: Nhớ – viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ 3 và 4 của bài Ê- mi- li, con
Tiến hành:
- GV gọi 2 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 3 và4. 
- Yêu cầu HS đọc thầm lại bài, chú các dấu câu, tên riêng. 
- GV cho HS nhớ viết. 
- HS soát lỗi. 
- Chấm 5- 7 quyển, nhận xét. 
c. Hoạt động 2: Luyện tập. 
Mục tiêu: Làm đúng các bài tập đánh dấu thanh ở các tiếng có nguyên âm đôi ưa/ươ. 
Tiến hành:
Bài2/55:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- GV tiến hành tương tự bài tập 2/46. 
Bài 3/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng, yêu cầu H S làm bài. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
- Cho HS sửa bài theo lời giải đúng. 
- GV giúp HS hiểu nghĩa các thành ngữ. 
- GV có thể cho HS học thuộc các thành ngữ. 
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học. 
- Dặn dò viết mỗi lỗi sai viết lại nhiều lần. 
- 1 HS nhắc lại đề. 
- HS theo dõi trong SGK. 
- HS đọc thầm. 
- HS viết chính tả. 
- Soát lỗi. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm bài vào vở. 
- 3 HS làm bài trên bảng. 
- 2 HS nhắc lại. 
Rút kinh nghiệm:
Ngày dạy: 12/10/2012 
TẬP LÀM VĂN ( Tiết:12 ) : LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
I. Mục tiêu: HS cần:
- Nhận biết được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích ( BT 1 ).
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một cảnh sông nước.
- HS yếu: biết cách quan sát và lập được dàn bài đơn giang có gợi ý.
II. Đồ dùng dạy - học: 
	Tranh, ảnh minh hoạ cảnh sông nước: biển, sông, hồ, suối, đầm,. . . (cỡ to). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS lần lượt đọc lá đơn của mình. 
- GV nhận xét. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 1’
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 10’
 Hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Chú ý Thông qua những đoạn văn hay, học được cách quan sát khi tả cảnh sông nước. 
Bài 1/62:
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu. 
- Gọi 2 HS lần lượt đọc 2 đoạn văn. 
- GV cho HS quan sát tranh và yêu cầu làm bài dựa theo tranh. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
Hoạt động 2: 20’
 Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
Chú ý Biết ghi lại kết quả quan sát và lập dàn ý cho bài văn tả một cảnh sông nước cụ thể. 
Bài 2/62:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2. 
- GV yêu cầu HS dựa vào những ghi chép để lập thành một dàn ý. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và khen những HS làm dàn ý đúng, bài có nhiều hình ảnh, chi tiết tiêu biểu cho cảnh sông nước. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
-Tìm hiểu bài:” Luyện tập tả cảnh ”.Hs yếu tìm hiểu bài tập 1.
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS đọc đoạn văn. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS trình bày kết quả làm việc. 
Rút kinh nghiệm:
 TOÁN ( Tiết: 30 ) LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
- Biết : + So sánh các phân số, tính giá trị biểu thức với phân số.
 + Giải bài toán “ Tìm 2 số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó”.
- HS hoàn thành BT1, BT2 (a,d), BT4.
- HS yếu: giải được các bài toán có gợi ý của GV
II. Đồ dùng dạy - học: 
	2 bảng phụ viết nội dung bài tập 3 và 4/32. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. 
- GV nhận xét và ghi điểm. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 1’
Nêu mục đích yêu cầu 
của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: 14’
Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Ch ý Giúp HS củng cố về: So sánh phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số, tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
Bài 1/31:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV cà cả lớp nhận xét. 
Bài 2/31:
- Gọi HS nêu yêu cầu ài tập. 
- GV tiến hành cho HS làm bài trên phiếu. 
- Gọi 2 HS sửa bài trên bảng. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
- GV chấm một số phiếu. 
Hoạt động 2: 16’
hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Ch ý Giúp HS củng cố về: Giải bài toán liên quan đến tìm một phân số cuả một số, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 
Bài 3/32:
- Gọi 1 HS đọc đề bài. 
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở. 
Bài 4/32:
- GV tiến hành tương tự bài tập 3. 
3. Củng cố, dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài trong VBT. 
Chuẩn bị bài hôm sau .:HS yếu tìm hiểu bai 1,2
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 1 HS nêu yêu cầubài tập. 
- HS làm trên phiếu. 
- 2 HS làm bài trên bảng. 
HS đọc đề bài. HS giỏi nên cách làm ,HS yếu nhắc 
- Làm vào vở. 
Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docLop 5 ToanTV tuan 6 NH 2012 2013.doc