I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh :
- Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương.
- Luyện tập vận dụng công thức để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần trong một tình huống đơn giản.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ bài tập 3.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ năm ngày 15 tháng 02 năm 2012 TOÁN Tiết 108: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh : - Củng cố công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. - Luyện tập vận dụng công thức để tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần trong một tình huống đơn giản. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình minh hoạ bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. KIỂM TRA BÀI CŨ: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. - Ghi công thức tính diện tích xung quanh của hình lập phương. - Ghi công thức tính diện tích toàn phần của hình lập phương. - Nhận xét cho điểm HS. B. BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: Luyện tập 2. Luyện tập – thực hành 1. Luyện tập về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương. Bài 1/112: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài. + Gọi HS nêu cách làm bài và đọc kết quả. + Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. + Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi vở để kiểm tra bài. - Nhận xét. 2. Thực hành kiểm tra mảnh bìa có thể gấp thành hình lập phương Bài 2/110: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài toán. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi (thời gian thảo luận 2 phút). - Gọi các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận, nêu cách gấp và cách giải thích kết quả. - Nhận xét kết luận: Hình 3 và hình 4 gấp được hình lập phương. + Hình lập phương có mấy mặt? + Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương vừa gấp được bằng bao nhiêu? - Xác nhận và giải thích: Vì cạnh mỗi mặt là 1 cm nên ta biết ngay mỗi mặt có diện tích là 1 cm2. 3. So sánh diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của 2 hình lập phương. Bài 3/110: - GV treo bảng phụ vẽ hình như SGK/112. - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS giải thích cách làm bài của mình. - GV nhận xét, xác nhận. HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: Bài sau: Luyện tập chung - HS*Thực hiện. -HSTB - 1 HS đọc đề bài. - 1 HSK làm trên bảng Cả lớp làm vào vở. - HS chữa bài. + HS thực hiện - HS đọc. - HS thảo luận. - HS trình bày kết quả + HS viết vào bảng con. - HS quan sát. - 1 em đọc. - HS làm bằng cách đưa thẻ đúng / sai: b Đ; d Đ - Thực hiện. - HS theo dõi. Rút kinh nghiệm: ------------*****-------------
Tài liệu đính kèm: