I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ năm ngày 29 tháng 3năm 2012 Toán Tiết 139 ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng sửa bài tập VBT. - GV nhận xét cho điểm HS. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học hôm nay các em sẽ ôn tập củng cố cách đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 1. Ôn tập khái niệm số tự nhiên, cách đọc, viết số tự nhiên. Bài 1/147: - Gọi HS đọc đề bài câu a. + Gọi HS đọc lần lượt các số. + Hãy nêu cách đọc các số tự nhiên. - Câu b yêu cầu chúng ta làm gì? - Nêu cách xác định giá trị của chữ số trong cách viết. 2. Ôn tập tính chất chẵn lẻ và quan hệ thứ tự trong tập số tự nhiên. Bài 2/147: - Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - GV chữa bài, nhận xét. + Hai số tự nhiên liên tiếp có đặc điểm gì? + Hai số số chẵn liên tiếp có đặc điểm gì? + Hai số số lẻ liên tiếp có đặc điểm gì? Bài 3/147: - Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. + Muốn điền đúng dấu > ; < ; = ta phải làm gì? + Khi so sánh các số tự nhiên ta dựa vào qui tắc nào? - Gọi HS đọc kết quả bài làm và giải thích cách làm - Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - GV chữa bài, nhận xét. Bài 4/147: - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài. - Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó yêu cầu HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - GV chữa bài, nhận xét. Hoạt động nối tiếp: Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số. - 2HSKG lên bảng làm bài. - HS nghe. - Một HS đọc, cả lớp đọc thầm. + HS nối tiếp nhau đọc. + HS nêu. - HS trả lời. - Một HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 1 HS* lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. - Thực hiện. + HS trả lời. - Một HS đọc, cả lớp đọc thầm. - 1 HSTB lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. + HS trả lời. - HS thực hiện. - Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở. - HS thực hiện theo yêu cầu. Rút kinh nghiệm ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ------*****------
Tài liệu đính kèm: