I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp)
- Cấu tạo số thập phận có phần nguyên và phần thập phân
- Làm bài tập 1, 2
II. Đồ dùng dạy – học:
GV: SGK
HS: SGK, vở toán
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Khởi động: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Viết các số sau thành số thập phân và đọc : 10/1000; 32/100;
- Nhận xét, ghi điểm
Thứ tư ngày 28 tháng 09 năm 2011 Toán Tiết 33: KHÁI NIỆM SỐ THẬP PHÂN (TT) I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết các số thập phân (các dạng đơn giản thường gặp) - Cấu tạo số thập phận có phần nguyên và phần thập phân - Làm bài tập 1, 2 II. Đồ dùng dạy – học: GV: SGK HS: SGK, vở toán III. Các hoạt động dạy – học: 1. Khởi động: (1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết các số sau thành số thập phân và đọc : 10/1000; 32/100; - Nhận xét, ghi điểm 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: (1’) Giới thiệu trực tiếp b. Các hoạt động dạy – học: (25’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ1: Hướng dẫn HS nhận biết khái niệm ban đầu về số thập phân - 2m7dm gồm ?m và mấy phần của m? - 2 có thể viết thành dạng nào? Và đọc như thế nào? - 8,56 m; 0,195 m làm tương tự - Các số 2,7; 8,56; 0,195 cũng gọi là số thập phân - Viết số 8,56 lên bảng - Mỗi số thập phân gồm mấy phần? Kể ra? - GV chốt lại: 8 là phần nguyên, 5 và 6 là phần thập phân và ở bên phải dấu phẩy HĐ2: Hướng dẫn đọc và viết số thập phân - GV viết vài số thập phân - GV đọc vài số thập phân HĐ3: Luyện tập Bài 1 (Y) - GV nêu yêu cầu - HS làm - HS và GV nhận xét Bài 2 (Y-TB) - HS nêu yêu cầu - HS làm - HS và GV nhận xét - 2m và 7/10 m - 2,7 m. Đọc: hai phẩy bảy mét - HS lắng nghe - HS quan sát - HS trả lời - HS lắng nghe, lặp lại - 1HS lên bảng - HS đọc - HS viết - HS lắng nghe - 5HS đọc - HS nhận xét - HS đọc - 5= 5,9; 82= 82,45; 810= 810,225; - HS nhận xét IV. Củng cố: (2’) - Số thập phân gồm mấy phần? Là những phần nào? - Phân tích các số sau: 32, 5 V. Hoạt động nối tiếp: (1’) - Nhận xét tiết học - Về xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết sau
Tài liệu đính kèm: