I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân.
II. Đồ dùng dạy - học:
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
4km 832m = . km ; 8km 37m = . km
5km 4m = . km ; 49 m = .
TUẦN 9 Thứ hai ngày 17 tháng 10 năm 2011 TOÁN :Tiết 41 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4km 832m = ... km ; 8km 37m = ... km 5km 4m = ... km ; 49 m = ... TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: HD HS làm BT 1, 2. Bài 1/45: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV tổ chức cho HS làm bài trên bảng con. Bài 2/45: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - GV hướng dẫn HS mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào nháp theo cặp. - Gọi 2 HS làm bài trên bảng. - GV sửa bài, nhận xét. Hoạt động 2: HD HS làm bài tập 3, 4. Bài 3/45: - Gọi HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS làm bài vào phiếu. - Gọi HS trình bày bài trên bảng. - GV chấm, sửa bài. Bài 4a, c/45: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Cho HS khá, giỏi làm thêm bài 4b, d. - GV chấm, sửa bài. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà ôn tập bảng đơn vị đo khối lượng. - Bài sau: Viết các số đo khối lượng ... - HS nhắc lại đề. a. 35m 23cm = 35m = 35,23m b. 51dm 3cm = 51dm = 51,3dm c. 14m 7cm = 14 m = 14,07m K/quả: 506cm = 5,06 m 34dm = 3,4m a/ 3km 245m = 3 km = 3,245km b/ 5km34m = 5 km = 5,034km c/ 307m = km = 0,307km a/ 12,44m = 12m = 12m 44cm b/ 7,4dm = 7 dm = 7dm 4cm c/ 3,45km = 3 km = 3km 450m = 3450 m d/ 34,3km = 34 km = 34km 300m = 34 300m TUẦN 9 Thứ ba ngày 18 tháng 10 năm 2011 TOÁN :Tiết 42 VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo khối lượng kẻ sẵn, để trống một số ô bên trong. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS : Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 22,43 m = ... m ... cm 6,2 dm = ... dm ... cm 7,72 km = ... m 69,5 km = ... TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 10’ 22’ 2’ 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Ôn quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng thường dùng. + Y/c HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng - 1 tạ = . . . tấn - 1kg = . . . . . . tấn - 1kg = . . . . . .. tạ * Ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: - 5 tấn 132 kg = . . . .tấn Hoạt động 2: Thực hành Bài 1/ 45 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Lưu ý: bài d) Có em làm: 500 kg = 0,5 tấn ( cũng được ) Bài 2/ 45 Viết các số đo sau dưới dạng số TP 2 b dành cho HS khá, giỏi làm thêm Bài 3/ 45 SGK 3/ Củng cố, dặn dò - Tiết sau: Viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. - 2 HS nêu - 1 tạ = tấn = 0,1 tấn - 1kg = tấn = 0,001 tấn - 1kg = tạ = 0,01 tạ - 5 tấn 132 kg = 5 tấn = 5,132 tấn * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a/ 4tấn 562kg = 4 tấn = 4,562tấn d/ 500 kg = tấn = 0, 500 tấn ( bài b,c : kết quả : 3,014tấn; 12,006 tấn ) * Đọc đề và nêu y/c – N4 a) 2kg 50g = 2kg = 2,050 kg b) 2tạ 50kg = 2 tạ = 2,50 tạ ( Tương tự ) * Đọc đề và phân tích đề - VBT Bài giải Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày là 9 x 6 = 54 ( kg) Lượng thịt nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày là 54 x 30 = 1620 ( kg ) 1620 kg = 1,620 tấn ( 1,62 tấn ) Đáp số : 1,62tấn TUẦN 9 Thứ tư ngày 19 tháng 10năm 2011 TOÁN : Tiết 43 VIẾT CÁC SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng đơn vị đo diện tích, có chứa các ô trống. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS. - Gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu làm các bài tập trong phần hướng dẫn làm thêm. - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 10’ 22’ 2’ 2/ Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống đơn vị diện tích - Y/c HS nêu lại các đơn vị đo diện tích đã học. ( Từ lớn đến bé ). - Nêu VD để HS thực hiện và nhắc lại quan hệ giữa hai đơn vị đo DT liền kề. VD: 1km2 = . . hm2 1 m2 = . .. . dm2 1hm2 = .. . km2 * Ví dụ - Nêu ví dụ: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 m2 5 dm2 = . . .m2 + 42 dm2 = .. . .m2 Hoạt động 3: Thực hành Bài 1/ 47Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Bài 2/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Bài 3/47 Viết số thích hợp vào chỗ chấm Cho HS khá, giỏi làm thêm 3/ Củng cố, dặn dò -Y/c Nêu lại mối quan hệ giữa hai đơn vị đo diện tích liền kề . - Tiết sau: Luyện tập chung - 2 HS + VBT - 2 HS nêu * km2 ; hm2; dam2;m2;dm2;cm2; mm2 - 1km2 = 100 hm2 - 1 m2 = 100 dm2 - 1hm2 = km2 = 0,001 km2 * Mỗi đơn vị đo DT gấp 100 lần đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó. - Phân tích và nêu cách giải như: 3m2 5dm2 = 3 m2 = 3,05 m2 + 42 dm2 = m2 = 0,42 m2 * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 56dm2 = 0,56 m2 b) 17dm2 23cm2 = 17,23 dm2 c) 23cm2 = 0,23 dm2 d) 2cm2 5mm2 = 2,05 mm2 * Đọc đề và nêu y/c – N2 a) 1654 m 2 = 0,1654 ha c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2 *Đọc đề và nêu y/c – Vở a) 5,34 km2 = 534 ha b) 16,5 m2 = 16 m2 50dm2 ( TT bài c, d) TUẦN 9 Thứ năm ngày 20 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 44 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ viết nội dung bài tập 3/47. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS - Gọi 2 HS lên bảng. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,73 m2 = ... dm2 ; 5,35 m2 = ... dm2 6,83 km2 = ... ha ; 6,5 ha = ... m2 TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 30’ 3’ 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD luyện tập Bài 1/ 47 Viết số TP thích hợp vào chỗ chấm Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài Bài 2/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo kg Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo khối lượng. Bài 3/ 47 Viết số đo sau dưới dạng số đo m2 Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích. Bài 4/ 47 Đề ( SGK ) - Cho HS khá, giỏi làm thêm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS về làm thêm ở VBT - Tiết sau: Luyện tập chung * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 42m 34cm = 42,34 m b) 56m 29cm = 562,9 dm ( TT ) * Đọc đề và nêu y/c – N 2 a) 500g = 0,5kg b) 347g = 0,347 kg c) 1,5 tấn = 1500 kg * Đọc đề và nêu y/c - N4 a) 7km2 = 700 00 00m2 4ha = 4 0000 m2 ; 8,5 ha = 850 m2 b) 30dm2 = 0,3 m2 ; 300 dm2 = 3m2 515 dm2 = 5,15 m2 * Đọc đề và phân tích đề - VBT Bài giải 0,15 km = 150 m Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần ) Chiều dài sân trường HCN là : 150 : 5 x 3 = 90 ( m ) Chiều rộng sân trường HCN là : 150 - 90 = 60 ( m) Diện tích sân trường HCN là : 90 x 60 = 5400 ( m2 ) 5400 m2 = 0, 54ha Đáp số: 5400m2 ; 0, 54ha TUẦN 9 Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 TOÁN Tiết 45 LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS(3’) 02 HS - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm bài tập ở phần luyện tập thêm. - GV nhận xét và ghi điểm. TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 30’ 3’ 2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài b) HD luyện tập Bài 1/ 48 Viết số đo ..số TP có đơn vị làm Bài 2/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào ô trống: - Y/c HS thảo luận N sau đó thống nhất điền vào ô trống. Bài 3/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ trống: Bài 4/ 48 Viết số đo thích hợp vào vào chỗ chấm : Bài 5/ 48 Đề ( SGK ) - Y/c HS quan sát tranh trong SGK và tổng trọng lượng của quả cân sau đó nêu kết quả - Cho HS khá, giỏi làm thêm. 3/ Củng cố, dặn dò: - Y/c HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài cũng như khối lượng. - Tiết sau: Luyện tập chung * Đọc đề và nêu y/c - Bảng con a) 3m 6dm = 3,6 m b) 4 dm = 0,4 m c) 34m 5cm = 34,05m d) 345cm = 3,45m * Đọc đề và nêu y/c – N2 Kết quả: 502kg = 0,502 tấn 2,5 tấn = 2500kg 21 kg = 0,021 tấn * Đọc đề và nêu y/c – N4 a) 42dm 4cm = 42,4dm b) 56cm 9mm = 56,9cm c) 26m 2cm = 26,02m * Đọc đề và nêu y/c - VBT a) 3kg 5g = 3,005 kg b) 30g = 0,030 kg c) 1103g = 1,103 kg * Đọc đề và nêu y/c – Nêu miệng Túi cam cân nặng a) 1 kg 800g = 1,800kg hay 1,8 kg b) 1kg 800g = 1800 g
Tài liệu đính kèm: