I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân.
- Biết giải bài toán có liên quan đến phép trừ hai số thập phân.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học; bài tập 3: trò chơi: thẻ ABC
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Thứ hai ngày 7 tháng 11 năm 2011 TOÁN Tiết 52: TRỪ HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép trừ hai số thập phân. - Biết giải bài toán có liên quan đến phép trừ hai số thập phân. II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn nội dung phần bài học; bài tập 3: trò chơi: thẻ ABC III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: Giáo viên Học sinh A. Kiểm tra bài cũ:Luyện tập - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 2 a, b - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 3 ( cột 1) -Hỏi Muốn cộng hai số thập phân ta làm sao? - Nhận xét cho điểm học sinh. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Trong tiết học toán hôm nay các em cùng tìm cách trừ hai số thập phân và giải các bài toán về trừ hai số thập phân. 2. Hướng dẫn tìm hiểu bài: . 1 Thực hiện phép trừ hai số thập phân a) Ví dụ 1: * Hình thành phép trừ hai số thập phân: - GV nêu bài toán: Đường gấp khúc ABC dài 4,29m, đoạn thẳng AB dài 1,84m. - Tìm hiểu đề: + Bài tốn cho biết gì? + Bài tốn hỏi gì? - Tĩm tắt: 4,29,m C . ? m A 1,84m B + Để tính được độ dài đoạn thẳng BC chúng ta làm như thế nào? + Hãy đọc phép tính đó. - 4,29 – 1,84 chính là một phép trừ hai số thập phân. * Đi tìm kết quả: - Yêu cầu HS suy nghĩ để nêu cách tính thực hiện 4,29 – 1,84 (GV gợi ý: hãy chuyển các số đo từ đơn vị mét thành các số đo có đơn vị là cm rồi tính). - GV gọi HS nêu cách tính +Vậy 4,29 trừ đi 1,84 bằng bao nhiêu? * Giới thiệu kĩ thuật tính: - GV yêu cầu việc đặt tính và thực hiện phép trừ hai số thập phân cũng tương tự như cách đặt tính và thực hiện phép cộng hai số thập phân. Các em hãy cùng đặt tính và tính 4,29 – 1,84 . - GV cho HS trình bày cách tính trước lớp. cm - Hỏi : Cách đặt tính cho kết quả như thế nào so với cách đổi đơn vị thành cm? - Em hãy so sánh hai phép trừ 429 4,29 - 184 và - 1,84 245 2,45 + Em có nhận xét gì về các dấu phẩy của số bị trừ, số trừ và dấu phẩy ở kết quả trong phép tính trừ hai số thâïp phân. b) Ví dụ 2: - GV nêu ví dụ: Đặt tính rồi tính 45,8 – 19,26 -Em cĩ nhận xét gì về số các chữ số ở phần thập phân của số bị trừ và số trừ? - Em hãy tìm cách làm cho các chữ số ở phần thập phân của số bị trừ bằng số các chữ số ở phần thập phân của số trừ mà giá trị của số bị trừ khơng thay đổi. - GV nêu : Coi 45,8 là 4,80 em hãy đặt tính và thực hiện 45,80 – 19,26 - Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực hiện tính của mình. - Qua hai ví dụ, em nào có thể nêu cách thực hiện phép trừ hai số thập phân? - GV cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK và yêu cầu HS học thuộc tại lớp. Bài 1/ 54: - Gọi HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS làm bài. - Gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp. - GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính của mình. - GV nhận xét. Bài 2: -Gọi HS đọc đề bài - GV yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - GV chấm 7 vở -nhận xét. Bài 3: ( Làm việc theo nhóm) - Gọi HS đọc đề toán - Tìm hiểu đề: Bài toán cho biết gì? Bài toán yêu cầu tính gì? -Muốn tìm số đường còn lại ta làm thế nào? -Yêu cầu HS tĩm tắt bài tốn: -Yêu cầu HS làm bài theo tổ. -HS1: 4,68 + 6,03 + 3,97 = 4,68 + (6,03 + 3,97) = 4,68 + 10 = 14,68 -HS2: 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2 = (6,9 + 3,1) +(8,4 + 0,2) = 10 + 8,6 = 18,6 -HS3: 3,6+ 5,8 > 8,9 7,56 < 4,2 + 3,4 - 1 HS trả lời. - HS nghe. - HS theo dõi và nêu lại ví dụ. - HS trả lời + Lấy độ dài đường gấp khúc ABC trừ độ dài đoạn thẳng AB + 4,29 – 1,84. -HS thực hiện theo nhóm 2 và trình bày: 4,29m = 429 cm 429 1,84 m = 184 cm - 184 245(cm) 245cm = 2,45m -4,29 – 1,84 = 2,45 -HS thực hiện theo nhóm 2 cùng đăt tính và thực hiện tính -1 HS lên bảng vừa đặt tính vừa giải thích cách đăt tính và thực hiện tính: 4,29 -Đặt tính sao cho các chữ số - 1,84 cùng hàng thẳng cột với nhau. 2,45(m) -Trừ như trừ hai số tự nhiên - Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với cácdấu phẩy ở số bị trừ và số trừ. - Kết quả phép trừ đều là 2,45m - HS nêu: + Giống nhau về cách đặt tính và cách thực hiện. + Khác nhau : một phép tính khơng cĩ dấu phẩy, một phép tínhcĩ dấu phẩy. - Các dấu phẩy thẳng cột - Số các chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số các chữ số ở phần thập phân của số trừ. -Ta viết thêm chữ số 0 vào tận cùng bên phải phần thập phân của số bị trừ. -HS trao đổi theo cặp - 1 HS lên bảng nêu rõ cách đặt tính rồi tính, HS cả lớp làm vào bảng con: 45,8 -19,26 26,54 - HS nối tiếp nhau nêu trước lớp: Muốn trừ số thập phân cho số thập phân ta làm như sau: + Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. +Trừ như trừ các số tự nhiên. +Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ. - HS tự học thuộc cách trừ hai số thập phân. -HS Y đọc - 3 em lên bảng viết, các em khác làm vào bảng con ( HS Y - TB làm câu a,b): a) 68,4 b) 46,8 c) 50,81 -25,7 - 9,34 - 19,256 42,7 37,4 31,554 - HS nhận xét. - Lần lượt 3 HS nêu cách thực hiện phép tính của mình. - HS đọc đề bài trong SGK. - 3 HS lên bảng làm bài các em khác làm vào vở( HS Y-TB làm câu a, b) a) 72,1 b) 5,12 c)69 -30,1 - 0,68 - 7,85 41,7 4,44 61,15 - HS nhận xét. -HS làm việc theo nhóm -1HS đọc đề -Bài toán cho biết thùng đựng 28,75 kg đường, lấy ra 10,5 kg sau đó lấy ra 8 kg đường nữa. -Bài toán yêu cầu tính số đường còn lại. -Muốn tìm số đường còn lại ,ta lấy số đường có lúc đầu trừ đi số đường đã lấy ra 2 lần. -1HS lên bảng tĩm tắt: 10,5kg 8kg ?kg . 28,75kg -Tổ thảo luận, trình bày ở bảng nhóm có thể giải theo 2 cách: Cách 1: Số đường đã lấy ra là: 10,5 + 8 = 18,5 (kg) Số đường còn lại là: 28,75 – 18,5 = 10,25( kg) Đáp số: 10,25 kg Cách 2: Số đường còn lại sau khi lấy ra lần thứ nhất là: 28,75 -10,5 = 18,25(kg) Số đường còn lại trong thùng là: 18,25 – 8 = 10,25(kg) Đáp số: 10,25 kg C. CỦNG CỐ: - Trò chơi AI NHANH AI ĐÚNG Nối phép tính ở cột A với kết quả đúng ở cột B A B 1) 78,2 – 24,6 a) 3,813 2) 4,36 - 0,547 b) 52,75 3) 57 - 4,25 c) 53,6 -Muốn trừ hai số thập phân ta làm sao? -Chuẩn bị bài sau: Luyện tập. * Nhận xét – tuyên dương Đại diện mỗi dãy 3 bạn nối tiếp lên nối Ơû lớp đưa thẻ 1 C , 2A ,3 B HS nêu Rút kinh nghiêm:
Tài liệu đính kèm: