Giáo án Toán - Tiết 85: Hình tam giác

Giáo án Toán - Tiết 85: Hình tam giác

I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:

 - Nhận biết đặc điểm của hình tam giác : có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.

 - Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).

 - Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình tam giác như SGK ; Êke.

 Bộ hình học HS

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 

doc 3 trang Người đăng huong21 Lượt xem 761Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán - Tiết 85: Hình tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010
	TOÁN:
TIẾT 85:	HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
	- Nhận biết đặc điểm của hình tam giác : có 3 cạnh, 3 góc, 3 đỉnh.
	- Phân biệt ba dạng hình tam giác (phân loại theo góc).
	- Nhận biết đáy và đường cao (tương ứng) của hình tam giác.
II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình tam giác như SGK ; Êke.
 Bộ hình học HS
III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
Giáo viên
Học sinh
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:Sử dụng máy tính bỏ túi để giải tốn
- GV gọi HS lên bảng bấm máy tính bỏ túi để làm bài tập 1 của tiết trước.
- Nhận xét cho điểm học sinh. 
B. BÀI MỚI:
1. Giới thiệu bài: 
- GV vẽ lên bảng 1 hình tam giác và hỏi HS: Đây là hình gì?
- Trong tiết học này chúng ta cùng tìm hiểu kĩ hơn về các đặc điểm của hình tam giác.
2. Hướng dẫn tìm hiểu bài:
a.Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác.
- GV vẽ lên bảng hình tam giác ABC và yêu cầu HS nêu rõ:
+ Số cạnh và tên các cạnh của hình tam giác ABC.
+ Số đỉnh và tên các đỉnh của hình tam giác ABC.
+ Số góc và tên các góc của hình tam giác ABC.
- Như vậy hình tam giác ABC là hình có 3 đỉnh, 3 cạnh, 3 góc.
b.Giới thiệu 3 dạng hình tam giác (theo góc
- GV vẽ lên bảng 3 hình tam giác như SGK và nêu rõ tên góc, dạng góc của từng hình tam giác: 
+ Hình tam giác ABC có 3 góc nhọn.
 Hình tam giác có ba góc nhọn
+ GV giới thiệu tương tự với hình tam giác có 1 góc tù và hai góc nhọn, hình tam giác có 1 góc vuông và hai góc nhọn.
- Dựa vào các góc của hình tam giác, người ta chia các hình tam giác thành 3 dạng hình khác nhau đó là: Hình tam giác có ba góc nhọn, hình tam giác có 1 góc tù và hai góc nhọn, hình tam giác có 1 góc vuông và hai góc nhọn (gọi là hình tam giác vuông).
- GV vẽ lên bảng một số hình tam giác có đủ 3 dạng trên và yêu cầu HS nhận dạng của từng hình.
cGiới thiệu đáy và đường cao của hình tam giác.
- GV vẽ hình tam giác ABC có đường cao AH như SGK.
- GV giới thiệu: Trong hình tam giác ABC có: 
 + BC là đáy.
 + AH là đường cao tương ứng với đáy BC.
 + Độ dài AH là chiều cao.
- Hãy quan sát hình và mô tả đường cao AH.
- Trong hình tam giác đoạn thẳng đi từ đỉnh và vuông góc với đáy tương ứng gọi là đường cao của hình tam giác, độ dài của đoạn thẳng này gọi là chiều cao của hình tam giác.
- GV vẽ 3 hình tam giác ABC theo 3 dạng khác nhau lên bảng, vẽ đường cao của từng tam giác, sau đó yêu cầu HS dùng êke kiểm tra để thấy đường cao luôn luôn vuông góc với đáy.
3.Thực hành 
Bài1/86: 
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét.
Bài 2/ 86:
- GV yêu cầu HS quan sát hình dùng ê-ke kiểm tra và nêu đường cao, đáy tương ứng của hình tam giác.
- GV nhận xét.
Bài 3/86:(dành cho HSKG)
- Yêu cầu HS đọc đề.
- Cho HS làm bài.
- 2 HSTB lên bảng làm bài, HS dưới lớp làm vào vở nháp.
- HS nghe.
- HSG lên bảng chỉ, cả lớp theo dõi bổ sung.
- HS theo dõi và ghi nhớ.
- HS quan sát các hình tam giác và nêu.
+ HS quan sát hình và nêu.
- HS nghe GV giới thiệu và nhắc lại.
- HS thực hành nhận biết 3 dạng của hình tam giác (theo góc).
- HS quan sát hình tam giác.
- HS quan sát trao đổi và nêu. 
- HS theo dõi và nhắc lại.
- 1 HSG lên bảng làm bài, cả lớp kiểm tra trong SGK.
- 1HS* lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở.
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS làm bài vào vở, sau đó 3 HSTB nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi nhận xét.
+ Hình tam giác ABC có đường cao AH, đáy BC
+ Hình tam giác DEGcó đường cao DK, đáy EG
+Hình tam giác MPQ có đường cao MN, đáy PQ
- 1 HS đọc.
- 2HSK làm bảng nhóm. HS làm vào vở
- Lớp nhận xét, đổi vở kiểm tra.
C. CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Chuẩn bị bài: Diện tích hình tam giác.
Rút kinh nghiêm:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 85 - hinh tam giac.doc