Giáo án Toán tuần 28

Giáo án Toán tuần 28

Tiết 136: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu: Giúp HS:

 -Biết tínhvận tốc, thời gian, quãng đường.

 - Biết đổi đơn vị âo thời gian.

III. Các hoạt động dạy và học:

 

doc 6 trang Người đăng nkhien Lượt xem 3752Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Toán tuần 28", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUần 28: Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011
Tiết 136: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 -Biết tínhvận tốc, thời gian, quãng đường.
 - Biết đổi đơn vị âo thời gian.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra : (5’)
BT 1 - 2 (VBT)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1')
 2. Thực hành:(32')
* Bài1: Bài giải
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
 Mỗi giờ ôtô đi được là:
135 : 3 = 45 (km)
 Mỗi giờ xe máy đi được là:
135 : 45 = 30 (km)
Mỗi giờ ôtô di được nhiều hơn xe máy là:
45 - 30 = 15 (km)
 ĐS: 15 km
* Bài2: Bài giải
 VT xe máy tính = m/phút
 1250 : 2 = 625 m/phút
 1 giờ = 60 phút
 Mỗi giờ xe máy đi được:
625 60 = 37500 (m)
37500 m = 37,5 km
Vậy: Vận tốc của xe máy là: 37,5 km/giờ.
* Bài3: Bài giải
 s = 15,75 km
 t = 1 giờ 45 phút
 v = .? m/phút
 15,75 km = 15750 m
 1 giờ 45 phút = 105 phút
Vận tốc của xe ngựa tính bằng m/phút
15750 : 145 = 150 m/phút
 ĐS: 150 m/phút
* Bài 4: Bài giải
 7 km/giờ = 72000 m/giây
 Thời gian để cá heo bơi 2400 m là:
2400 : 72000 = giờ
 giờ = 60 phút = 2 phút
 ĐS: 2 phút
3. Củng cố - dặn dò: (2’)
- 2H lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét, GV cho điểm.
- G nêu yêu cầu tiết học.
- H đọc đề bài , nêu cách giải- G chốt lại.
- H làm bài - G chấm vở.
- 1H làm bảng lớp 
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- H tự giải bài 2
- GV hướng dẫn HS tính VT xe máy với đơn vị đo là m/phút.
- H khá - giỏi.
- H đọc bài, tóm tắt, nêu cách giải.
- Hđổi đơn vị đo quãng đường = m
 Thời gian = giây
- H tự làm bài vào vở
- G chấm, chữa chung
- H khá - giỏi.
- Tiến hành như bài 3.
- G hệ thống nội dung bài.
- Hướng dẫn về nhà.
**************************************************
Thứ ba ngày ngày 22 tháng 3 năm 2011
Tiết 137: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
 - Biết giải bài toán chuyển dộng ngược chiều trong cùng một thời gian.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra : (5’)
BT 2, 3 (VBT)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1')
 2. Thực hành:(32')
* Bài1: Bài giải
B
A
Gặp nhau
180 km
 ô tô xe máy
a) Sau mỗi giờ cả ôtô và xe máy đi được:
54 + 36 = 90 (km)
 Thời gian đi để ôtô và xe máy gặp nhau:
180 : 90 = 2 (giờ)
* KL: Thời gian = quãng đường : tổng hai vt.
b) Đáp số: 3 giờ
* Bài 2: Bài giải
 Thời gian ca nô đi là:
11 giờ 45 phút - 7 giờ 30 phút = 3 giờ 45 phút
3 giờ 45 phút = 3,75 giờ
 Quãng đường AB dài là:
12 3,75 = 45 (km)
 ĐS: 45 km
* Bài 3: Bài giải
+ C1: 15 km = 15000 m
 Vận tốc chạy của con ngựa là:
15000 : 20 = 750 (m/phút)
+C2: Vận tốc của ngựa là:
15 : 20 = 0,75 (km/phút)
0,75 km/phút = 750 m/phút
*Bài 4: Bài giải
2 giờ 30 phút = 2,5 giờ
 Quãng đường xe máy đi được trong 2,5 giờ
42 2,5 = 105 (km)
 Xe máy còn cách B số km là:
135 - 105 = 30 (km)
 Đ/S: 30 km
3. Củng cố - dặn dò: (2’)
- 2H lên bảng làm bài.
- G+H nhận xét - đánh giá.
- G nêu yêu cầu tiết học.
- 1H đọc bài tập 1(a) - lớp đọc thầm.
+ Ô tô và xe may chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
- G vẽ sơ đồ và hướng dẫn giải.
- 1H làm bảng lớp - H khác làm vở nháp
- H nhận xét -G chốt cách giải.
- H nêu KL - G chốt lại - 2H nhắc lại.
- H tự làm- Trình bày kết quả. 
- H đọc bài, nêu cách giải- G chốt lại.
+ Muốn tính qđ AB thì ta phải tìm gì?
- H giải bài - G chấm vở.
- 1H chữa bảng lớp.
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- H khá - giỏi.
- H đọc bài, tự giải.
Lưu ý: HS phải đổi quãng đường ra m hoặc đổi v theo m/phút.
- 1H giải bảng lớp và chữa bài.
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- H khá - giỏi.
- H nêu yêu cầu và cách giải.
+ Muốn biết sau 3 giờ 30 phút xe máy còn cách B bao xa ta làm ntn?
- H giải vào vở.
- Lớp + G nhận xét - Chốt cách giải.
- G hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học.
- Hướng dẫn BT về nhà.
***************************************
Thứ tư ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết 138: Luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết giải bài toán chuyển động cùng chiều.
 - Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra: (5’)
BT 2 - 3 (VBT)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1')
 2. Thực hành:(32')
* Bài 1: Bài giải
B
A
48 km
C
 xe máy xe đạp
a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 - 12 = 24 (km)
 Thời gian đi để xe máy đuổi kịp:
48 : 24 = 2 (giờ)
 Đáp số: 2 giờ
* KL: TG = quãng đường : hiệu hai VT.
b) Khi bắt đầu đi xe máy cách xe đạp
12 3 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp
36 – 12 = 24 (km)
Thời gian xe máy đuổi kịp xe đạp:
36 : 24 = 1,5 (giờ)
 ĐS: 1,5 giờ
* Bài 2: Bài giải
 v = 120 km/giờ 
 t = giờ? Đ/S: 4,8 giờ
*Bài3: Bài giải
 Thời gian xe máy đi trước ôtô là:
11 giờ 7phút - 8 giờ 37phút = 2 giờ 30 phút 
 = 2,5 giờ
Đến 11 giờ 7 phút xe máy đi được quãng đường là: 36 2,5 = 90 (km)
Sau mỗi giờ ôtô đến gần xe máy là:
54 – 36 = 18 (km)
Thời gian đi để ôtô đuổi kịp xe máy là:
90 : 18 = 5 (giờ)
Xe ôtô đuổi kịp xe máy lúc:
11 giờ 7 phút + 5 giờ = 16 giờ 7 phút
 ĐS: 16 giờ 7 phút
3. Củng cố - dặn dò: (2’)
- 2H làm bảng lớp.
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- G nêu yêu cầu tiết học.
- H đọc bài tập 1(a) - Lớp đọc thầm.
+ Có mấy chuyển động? Chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
- G vẽ sơ đồ và giải thích, hướng dẫn cách giải.
- H làm vở nháp - 1HS làm bảng.
- H nhận xét - G chốt lại cách giải.
- H nêu KL - G chốt lại - 2H đọc lại.
- H đọc bài, tự giải.
- 1H làm bảng lớp.
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- Tiến hành như bài 1b.
- H khá - giỏi.
- H đọc bài toán, nêu cách giải, G chốt lại.
- H làm bài - G chấm vở.
- 1H làm bảng lớp.
- H+G nhận xét - Đánh giá.
- G hệ thống nội dung bài.
- Nhận xét giờ học , hướng dẫn BT về nhà.
***********************************************
Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Tiết 139: ôn tập về số tự nhiên
I. Mục tiêu: Giúp HS:
 - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên và dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
III. Các hoạt động dạy và học:
Nội dung
Cách thức tiến hành
A. Kiểm tra : (5’)
BT 2, 3 (VBT)
B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài:(1')
 2. Thực hành:(32')
* Bài 1: a. Đọc các số:
VD: Số 472036953 đọc là: Bốn trăm bảy mươi hai triệu, không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.
b. Nêu giá trị chữ số 5:
- Chữ số 5 trong số này chỉ 5 chục.
* Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 3 số tự nhiên liên tiếp
998, 999, 1000,.
b) 3 số chẵn liên tiếp
98, 100, 102,.
* Bài3: Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm:
1000 > 997
53796 < 53800
 Bài 4: Viết các số sau theo thứ tự 
KQ’: a) 3999, 4856, 5468, 5486
 b) 3762, 3726, 2763, 2736
* Bài 5: Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống:
3. Củng cố - dặn dò: (2’)
- 2H lên bảng chữa bài.
- Lớp + GV nhận xét - Đánh giá.
- G nêu yêu cầu tiết học.
- H đọc , nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số đó.
- Lớp nhận xét - G chốt lại.
- 1H nêu yêu cầu bài tập - Lớp đọc thầm.
+ Số tự nhiên, số chẵn liên tiếp, số lẻ liên tiếp có đặc điểm gì?
- H làm vở - chữa bài - G+H nhận xét
- HS tự giải
- 2H chữa bảng - nêu cách làm.
- Lớp nhận xét - GV củng cố về cách so sánh số tự nhiên.
- Tương tự bài tập 3
- H khá - giỏi làm bài , trình bày KQ.
- Nhận xét - ĐG.
- H làm bài cá nhân.
- H chữa bảng + nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3 ,5, 9 .
+ Nêu đặc điểm của số vừa chia hết cho 3 vừa chia hết cho 9.
- G hệ thống nội dung bài.
- G nhận xét giờ học - HD bài về nhà.
*******************************************
Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011
Tiết 140: Ôn tập về phân số.
I. Mục tiêu.
	- Biết xác định phân số bằng trực giác, biết rút gọn, quy đồng mãu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. 
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
Nội dung
Cách thức tổ chức
A.Kiểm tra.5’	
Dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9.
B. Bài mới. 32’
1. Giới thiệu	
2. Luyện tập.	
Bài số 1.
Viết phân số, hỗn số.
Bài số 2.
Rút gọn phân số.
( Còn lại tương tự )
Bài số 3.
Quy đồng mẫu số các phân số.
Bài số 4.
So sánh các phân số.
Bài số 5 BD h/s giỏi
Viết phân số vào tia số.
3. Củng cố - dặn dò.3’	
-3H nêu
- H nhận xét - G: cho điểm.
- Trực tiếp.
-H quan sát hình vẽ SGK. Tự viết phân số, hỗn số chỉ số phần gạch chéo trong từng hình đ Củng cố khái niệm về phân số.
-H nhắc lại cách rút gọn phân số.
-H tự rút gọn ps vào vở
-Hướng dẫn tương tự đ Củng cố cách quy đồng MS.
-1H nêu cách so sánh phân số.
-H tự điền vào vở.
-G chấm bài củng cố cách so sánh phân số.
-G vẽ tia số - Hướng dẫn HS tìm phân số thích hợp điền vào.
-G nhấn mạnh ND chính vừa ôn hướng dẫn giao bài về nhà. 
*******************************************
Kí duyệt:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Điều chỉnh, bổ xung:
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA tieng viet 5 CKTKN tuan 28.doc