Tiếng Việt
ÔN TẬP (tiết 1)
I/ MỤC TIÊU : 1- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp
KT. Kỹ năng đọc- hiểu( HS. trả lời 1-2 câu hỏi về ND. Bài học)
2- Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần
đầu của sách tiếng việt 5.
3- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3
chủ điểm.
II/ ĐỒ DÙNG : Phiếu tên từng bài HTL.và tập đọc từ tuần 1-9.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên
HĐ. 1:
Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. ôn tập.
Tuần 10. Thứ hai ngày 12 tháng 11 năm 2007 Tiếng Việt ôn tập (tiết 1) I/ Mục tiêu : 1- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng, kết hợp KT. Kỹ năng đọc- hiểu( HS. trả lời 1-2 câu hỏi về ND. Bài học) 2- Đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học trong 9 tuần đầu của sách tiếng việt 5. 3- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm. II/ Đồ dùng : Phiếu tên từng bài HTL.và tập đọc từ tuần 1-9. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên HĐ. 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. ôn tập. HĐ. 2: KT. Tập đọc và HTL. 1HS lên bốc thăm chọn bài và đọc theo chỉ định trong phiếu. 1/4 số HS trong lớp đọc. GV viết 11 phiếu, Mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. 6 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc - HTL HS đọc và trả lời câu hỏi của bài đọc. GV. đặt một câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. Đánh giá và cho điểm. HĐ. 3: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ tập đọc từ tuần 1-9. HS. làm việc theo nhóm. GV. giao việc cho từng nhóm. Các nhóm báo cáo kết quả Đánh giá kết quả của từng nhóm. HS. đọc lại kết quả. Cả lớp nhận xét và bổ sung. 1-2 HS nhìn bảng đọc GV. Giữ lại trên bảng phiếu là bài đúng. Gọi HS đọc lại Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò. HS. Tiếp tục luyện đọc ở nhà.. GV. HD. về nhà. Mĩ thuật GV chuyên dạy ––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân. Đọc số thập phân. So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau. Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị hoặc tỉ số. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con, bút dạ. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: HS. Làm trên bảng con HS đọc KQ trên bảng con. GV. Cho HS thực hiện trên bảng con. Khi HS làm đúng rồi cho đọc lại Thống nhát cách làm. Bài 2: HĐ. cả lớp HS. tự làm bài rồi chữa bài. GV. hỗ trợ. Lưu ý: Như vậy các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d đều bằng 11,02 km Bài 3:HS. tự làm bài và chữa bài. Khi chữa bài nêu cách làm. Yêu cầu HS giải thích cách làm. Bài 4:HS. giải vào vở(Chọn 1 trong 2 cách để giải) HS giải trên bảng lớp Cả lớp cùng KT Hỗ trợ HS yếu cách giải. GV. chấm chữa bài. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Nhận công việc VN HD. bài sau. Lịch sử Bác hồ đọc tuyên ngôn độc lập I/ mục tiêu: GV. giúp HS. biết: Ngày 2-9-1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc tuyên ngôn độc lập. Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nước Viết Nam dân chủ cộng hoà 3. Ngày 2-9 trở thành ngày quốc khánh của nước ta. II/ đồ dùng dạy học: Hình trong SGK. Tư liệu lịch sử liên quan đến ngày 2-9 (nếu có). III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: giới thiệu bài. Lắng nghe GV. giới thiệu bài. GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc cá nhân HS. tường thuật lại diễn biến đoạn đầu của buổi lễ tuyên bố độc lập. GV. Cho HS đọc đoạn: ngày 2. 9. 1945bản tuyên ngôn độc lập. Yêu cầu HS tìm hiểu 2 ND chính của đoạn trích tuyên ngôn độc lập. HS. trình bày ND. Của tuyên ngôn độc lập được trích trong SGK. Nêu được ý nghĩa lịch sử của ngày 2-9-1945. Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập. GV. Kết luận: bản tuyên ngôn độc lập đã: - Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của DT ta. - DT VN quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc lập ấy. Nhấn mạnh: Khẳng định quyền độc lập, khai sinh chế độ mới. Gọi HS trình bày *Hoạt động 4: Củng cố- dăn dò Nêu những ND. Chính của bài. Lắng nghe Hướng dẫn về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Đạo đức tình bạn ( tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết ứng sử phù hợp trong tình huống bạn mình làm điều sai. HS. Biết tự liên hệ về cách đối sử với bạn bè. Thân ái đoàn kết với bạn vè. II/ Tài liệu và phương tiện: Bài hát “ lớp chúng ta đoàn kết”. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: sử lí tình huống BT.1-SGK. Gọi HS đọc yêu cầu - HS HĐ theo HD của GV GV. chia nhóm. - HS sử lí tình huống GV. Nêu tình huống - Cả lớp trao đổi, bổ sung. GV thống nhất cách giải quyết. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận. Hoạt động 2: Tự liên hệ - HS. Thực hiện. GV. Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm. - Trình bày trước lớp. Yêu cầu mỗi nhóm lựa chọn một tấm gương về tình bạn để kể. - HS trả lời GV. Hỏi: chúng ta học được điều gì từ câu chuyện đã kể? Liên hệ bản thân HS báo cáo Yêu cầu mỗi nhóm thảo luận để đưa ra những việc làm được và chưa làm được để từ đó thống nhất những việc nên làm để có một tình bạn đẹp. GV kết luận: Tình bạn không phải tự nhiên mà có. Mỗi chúng ta cần phải vun đắp, giữ gìn mới có được tình bạn. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò. - HS. Thi hát, đọc câu ca dao, kể chuyện, đọc thơ nói về tình bạn GV. Tổ chức cho HS thi. ––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2007 Toán Kiểm tra định kì (giữa học kì 1) ( Theo đề KT. ) –––––––––––––––––––––––––––– Tiếng Việt Ôn tập (tiết 2) I/ Mục tiêu : 1- Kiểm tra lấy điểm đọc và học thuộc lòng. 2- Nghe-viết đúng đoạn văn Nỗi niềm giữ nước giữ rừng. II/ Đồ dùng : Phiếu ghi tên từng bài HTL.và tập đọc từ tuần 1-9. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên HĐ. 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Tiết học. HĐ. 2: KT. Tập đọc và HTL. 1HS lên bốc thăm chọn bài và đọc theo chỉ định trong phiếu. 1/4 số HS trong lớp đọc. GV viết 11 phiếu, Mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. 6 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc - HTL HS đọc và trả lời câu hỏi của bài đọc. GV. đặt một câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. Đánh giá và cho điểm. HS đọc và trả lời câu hỏi của bài đọc. GV. nêu yêu cầu. Đánh giá và cho điểm. HĐ. 3: Nghe- viết chính tả. HS. giải nghĩa các từ: cầm trịch, canh cánh, cơ man. GV. dạy theo qui trình đã HD. Hiểu ND. đoạn văn GV. Yêu cầu HS nêu ND đoạn văn: thể hiện nỗi niềm trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của co người đối với việc bảo vệ rừng và giữ gìn nguồn nước. HS. tập viết các tên riêng.(Đà, Hồng) các từ ngữ dễ viết sai chính tả (nỗi niềm, ngược, cầm trịch) trước khi viết bài chính tả. GV. HD HS một số từ dễ viết sai chính tả. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò. Lắng nghe GV. HD. về nhà. –––––––––––––––––––––––––––––– khoa học phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ. I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an toàn giao thông. Có ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:Hình 40, 41 SGK. HS.: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1 : Quan sát và thảo luận - HS. làm việc theo cặp quan sát hình 1,2,3,4 (40) phát hiện và chỉ ra những việc vi phạm của người tham gia giao thông và những hậu quả có thể sảy ra. - Đại diện nhóm trình bày trước lớp. - Cùng KT. GV. yêu cầu HS quan sát tranh và nêu những lỗi vi phạm của người tham gia giao thông. GV. dành thời gian GV. hỗ trợ. GV. kết luận: một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông đường bộ là do lỗi tại người tham gia giao thông không chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. *. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận. - HS. làm việc cá nhân. - HS. quan sát hình 5,6,7 và phát hiện những việc cần làm đối với những người tham gia giao thông. Mỗi HS nêu ra một biện pháp ATGT. GV. nêu yêu cầu HS nêu những việc cần làm của những người khi tham gia giao thông. GV tổng hợp các ý kiến của HS. *Hoạt động 3: HĐ. tiếp nối. Lắng nghe GV. HD. Học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Tiếng Việt ôn tập (tiết 3) I/ Mục tiêu: Tiếp tục KT. Lấy điểm tập đọc và HTL. Ôn lại các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 3 chủ điểm: Việt Nam-Tổ quốc em, cánh chim hoà bình, con người với thiên nhiên nhằm trao dồi kĩ năng cảm thụ văn học. II/ Đồ dùng dạy học: Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL từ tuần 1 đến tuần 9. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. HĐ. 2: KT. Tập đọc và HTL. 1HS lên bốc thăm chọn bài và đọc theo chỉ định trong phiếu. 1/4 số HS trong lớp đọc. HS đọc và trả lời câu hỏi của bài đọc. GV viết 11 phiếu, Mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9. 6 phiếu mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc - HTL GV. đặt một câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc. Đánh giá và cho điểm. Bài tập 2: - HS. làm việc cá nhân. GV. ghi bảng tên 4 bài văn: quang cảnh làng mạc ngày mùa, Một chuyên gia máy xúc, kì diệu rừng xanh, đất Cà Mau. - Ghi lại chi tiết mình thích nhất trong một bài văn và giải thích lí do vì sao mình thích. Khuyến khích HS nói nhiều hơn một chi tiết. HS. trình bày trước lớp. Cả lớp nhận xét GV. Lắng nghe Khen ngợi HS tìm được những chi tiết hay và giải thích được lí do mình thích. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. HS. ôn lại từ ngữ đã học. GV. tóm tắt ND. Bài Chuẩn bị trang phục đơn giản để diễn lại vở kịch lòng dân. HD. bài sau ––––––––––––––––––––––––––––––––– Kĩ thuật Thêu chữ v(tiết 3) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết cách thêu chữ V và ứng dụng của thêu chữ V. Thêu được các mũi thêu chữ V đúng kỹ thuật, đúng qui trình. - Rèn luyện đôi tay khéo léo và tính cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:mẫu thêu chữ V. Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu chữ V HS.:Bộ kĩ thuật khâu thêu.1 số sản phẩm may mặc có mũi thêu chữ V. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 3 : Thực hành. - HS. nhắc lại cách thêu chữ v. - Nêu các yêu cầu của sản phẩm ở mục III SGK. - Lấy phần thực hành ở tiết trước ra để làm tiếp. - HS. thực hành thêu chữ v, phần tiếp theo của tiết trước. Lắng nghe HS trình bày GV. hệ thống lại. KT. Sự chuẩn bị của HS. GV. Tới từng HS hỗ trợ cách thêu. *. Hoạt động 4 : Đánh giá sản phẩm HS. trưng bày sản phẩm. HS. đánh giá sản phẩm. GV. Yêu cầu trưng bày theo tổ. Đánh giá cùng HS. GV. Nhận xét chung *Hoạt động 5: HĐ tiếp nối Lắng nghe GV. HD. Học tiết sau. –––––––––––––––––––––––– Thứ tư ngày 14 tháng 11 năm 2007 Thể dục ôn động tác vặn mình. trò chơi“ai nhanh và khéo hơn” I/ Mục tiêu: Ôn động tác vặn mình. Yêu cầu thực hiện cơ bản đú ... BT Bài tập 2: - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu GV. Gọi HS đọc yêu cầu. 2 HS. Nối tiếp nhau đọc thành tiếng hai đoạn của vở kịch. HS. nêu tính cách một số nhân vật.. Yêu cầu HS đọc lại vở kịch. Gọi HS phát biểu. - HS. diễn một đoạn vở kịch. (6 bạn 1 nhóm) GV. Yêu cầu HS diễn kịch trong nhóm. -4 nhóm thi diễn một đoạn vở kịch. GV. Cùng cả lớp tham gia bình chọn. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò. Lắng nghe GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau ––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 15 tháng 11 năm 2007 Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng cộng các số thập phân. Nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân. Củng cố về giải bài toán có ND. Hình học; Tìm số TB. Cộng. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. HS lên bảng chữa BT VN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: HS. tự làm bài, HS. khác nghe và nhận xét. GV. kẻ bảng như SGK Cho HS nhận xét và nêu được: Phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán. Bài 2: HS. tự làm bài rồi chữa bài. HS làm trên bảng con GV. KT.phần viết của HS. Bài 3: HS. tự làm bài rồi nêu kết quả. 1 HS trình bày trên bảng lớp. Cả lớp cùng nhận xét và sửa chữa Cho HS làm nháp, 1 HS làm trên bảng lớp. Yêu cầu HS nhận xét và sửa chữa. Bài 4: HS. giải vào vở. 1 HS. Trình bày bảng GV. chấm chữa. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Củng cố KT. Bài. HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––– Tiếng Việt ôn tập (tiết 6) I/ Mục tiêu: Tiếp tục ôn luyện về nghĩa của từ: Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, từ nhiều nghĩa. Biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau rồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ. II/ Đồ dùng dạy học: BT 1 viết sẵn trên bảng lớp BT 2 viết sẵn trên bảng phụ. III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD. giải bài tập. Bài tập 1: - 1 HS. đọc thành tiếng. GV. Gọi HS đọc yêu cầu và ND của BT. 2 HS. Ngồi cùng bàn trao đổi theo yêu cầu của GV. Yêu cầu HS trao đổi làm BT theo cặp. 4 HS. Nối tiếp nhau phát biểu. HS. nhận xét-đánh giá - bổ sung và thống nhất. 1 HS đọc lại đoạn văn đã hòa chỉnh. Gọi HS phát biểu và ghi nhanh ý kiến của HS. Gọi HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. Bài tập 2: - 1 HS. đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. GV. Gọi HS đọc yêu cầu và ND của BT. 1.HS. lên thi làm bài, dưới lớp tự làm bài. Nhận xét bài làm của bạn trên bảng GV. dành thời gian. Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Đọc thuộc các câu tục ngữ. GV. Tổ chức cho HS đọc thuộc lòng. Bài tập 3: 1 HS. đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. GV. Gọi HS đọc yêu cầu và ND của BT Mỗi HS. đặt 2 câu. GV. dành thời gian. Trình bày trước lớp. GV. nhận xét-đánh giá. Bài tập 4: - HS. làm việc độc lập. GV. lưu ý HS. cách đặt câu. Mỗi HS. đặt 3 câu. GV. dành thời gian. HS. đọc nối tiếp các câu văn. GV. nhận xét-đánh giá. Hoạt động 3: Củng cố,dặn dò. Lắng nghe GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––– Tiếng Việt Kiểm tra đọc KT. Theo đề qui định. ––––––––––––––––––––––––––––––– Địa lí nông nghiệp I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong SX. Nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển. Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất. Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta. II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ kinh tế Việt Nam (Nếu có) Tranh ảnh về các vùng trồng lúa, cây công nghiệp, cây ăn quả ở nước ta. III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. 1. Ngành trồng trọt. * Hoạt động 1: Vai trò của ngành trồng trọt. GV. Treo lược đồ yêu tên và tác dụng của lược đồ. HS. So sánh và trả lời câu hỏi của GV Yêu cầu HS so sánh kí hiệu cây trồng với kí hiệu con vật. HS. Trả lời câu hỏi. Nêu vai trò của ngành trồng trọt trong SX nông nghiệp? Kết luận: Trồng trọt là ngành SX chính trong nền nông nghiệp nước ta. HĐ2: các loại cây và đặc điểm chính của loại cây trồng VN. HS. đọc SGK, xem lược đồ và hoàn thành vào phiếu. GV. yêu cầu HS nêu các loại cây và đặc điểm chính của cây trồng VN. HS. thi kể về một số loại cây trồng ở địa phương mình. GV. kết luận: Do ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nước ta trồng được nhiều loại cây chủ yếu là cây xứ nóng. Lúa gạo là cây được trồng nhiều nhất ở nước ta. HĐ 3: Giá trị của lúa gạo và các cây nông nghiệp lâu năm. HS. Cùng đọc SGK và hoàn thành công việc GV giao. 1,2 nhóm báo cáo KQ. Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. GV chia nhóm và thảo luận bằng cách đánh mũi tên vào sơ đồ do GV kẻ sẵn. Gọi đại diện nhóm trình bày. GV. kết luận: Cây lúa được trồng nhiều ở các vùng đồng bằng, nhiều nhất là đồng bằng Nam Bộ, cây công nghiệp lâu năm trồng nhiều ở vùng núi, cây ăn quả trồng nhiều ở ĐB Nam Bộ, Bắc Bộ và vùng núi phía Bắc. 2. ngành chăn nuôi. *.Hoạt động 4: Ngành chăn nuôi ở nước ta. HS. Trao đổi và trả lời câu hỏi của mục 2-SGK. GV. nêu yêu cầu. GV. Gọi HS trình bày KQ làm việc. GV sửa chữa câu trả lời của HS. 3. HĐ tiếp nối *Hoạt động 5: Củng cố- dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Âm nhạc ôn bài hát: những bông hoa những bài ca. giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài. I/ Mục tiêu: Ôn bài hát: Những bông hoa những bài ca. Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài. Bước đầu tập hát và thuộc lời của bài hát. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: Bài hát III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Giới thiệu bài hát Hoạt động 2: Hát mẫu và giới thiệu tác giả HS. Lắng nghe Nhận xét giai điệu của bài hát. Lắng nghe GV. Hát mẫu toàn bài hát. Cho HS nghe nhạc của bài hát GV. Giới thiệu tác giả Hoạt động 3: hát bài hát và tập đọc nhạc. Tập hát theo HD của GV Tập cho HS hát từng câu một Liên kết các câu trong bài hát. Giới thiệu một số nhạc cụ nước ngoài. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. Cả lớp hát bài hát một lần Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 16 tháng 11 năm 2007 Thể dục Trò chơi “ chạy nhanh theo số ” I/ Mục tiêu: Nắm được cách chơi nội quy chơi,hứng thú trong khi chơi trò chơi “ Ai nhanh và khéo hơn” Ôn 4 ĐT. vươn thở, tay, chân và vặn mình của bài thể dục phát triển chung. Yêu thích môn học. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Đứng tại chỗ khởi động xoay các khớp. 1/ - 2/ HS. KĐ. 2 lần 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ Ôn 4 ĐT. vươn thở, tay, chân và vặn mình - GV. nêu tên ĐT. và cho HS. ôn. - HS. luyện tập theo từng tổ. 12/ Lần 1: thực hiện chậm từng nhịp. Lần 2:hô nhịp chậm cho HS. tập. Lần 3:Tập liên kết các động tác B, Trò chơi vận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ chạy nhanh theo số” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: HS. làm ĐT. thả lỏng. 2/ Hệ thống bài Giao việc về nhà. ––––––––––––––––––––––––––– Tiếng Việt Kiểm tra viết (Theo đề thi của SGD) –––––––––––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––––––––––––––– Toán Tổng của nhiều số thập phân I/ Mục tiêu: Giúp HS: Biết tính tổng của nhiều số thập phân( TT như tính tổng của hai số thập phân) Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân và biết vận dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: HD. HS. tự tính tổng của nhiều số thập phân HS. tự đặt tính Tự tính GV. nêu VD. Yêu cầu HS tự tìm cách đặt tính và tính tổng. HS. khác quan sát- nhận xét. Gọi HS nhận xét cách làm của bạn. HS. tự lấy ví dụ và giải. GV. HD HS tự lấy VD và giải. Hoạt động 3: Thực hành Bài 1: Làm trên bảng con HS. tự làm bài và chữa bài. GV. Yêu cầu HS nêu lại cách tính tổng của nhiều số thập phân. Bài 2: HS. làm rồi chữa bài. GV. Cho HS nêu lại tính chất kết hợp của phép cộng. Bài 3: HS. tự làm bài rồi thống nhất kết quả. GV. Yêu cầu HS giải thích đã sử dụng tính chất nào trong quá trình tính. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Khoa học ôn tập: con người và sức khoẻ I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Sơ đồ trang 42, 43 SGK. HS.:Bảng nhóm. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Khởi động Trả lời câu hỏi của GV Lắng nghe GV. nêu vấn đề yêu cầu HS trả lời: Cái gì là quí nhất?. Dẫn dắt vào bài. *. Hoạt động 2: Ôn tập về con người - HS. Nhận phiếu học tập 1 HS. Làm trên bảng lớp. Cả lớp làm vào phiếu. Nhận xét 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi phiếu cho nhau để chữa bài. GV. phân nhóm. Phát phiếu học tập cho từng nhóm Yêu cầu HS tự hoàn thành phiếu. Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. 2 HS dưới lớp đổi phiếu cho nhau. *Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. HS. tóm tắt lại KT. đã học. GV. dặn dò HS. về nhà. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt đội Tôn sư trọng đạo I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 11. + GV. phát động thi đua tuần 11 theo chủ điểm “ tôn sư trọng đạo”. + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: