Tuần 11. Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2007
Tập đọc
CHUYỆN MỘT KHU VƯỜN NHỎ
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài; phù hợp với tâm lí nhân vật( giọng bé Thu hồn nhiên, nhí nhảnh; giọng ông hiền từ chậm rãi) và nội dung bài.
2- Hiểu được tình cảm yêu quí thiên nhiên của hai ông cháu trong bài. Có ý thức làm đẹp môi trường sống trong gia đình và xung quanh.
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh từ SGK.
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 11. Thứ hai ngày 19 tháng 11 năm 2007 Tập đọc CHUYệN MộT KHU VƯờn nhỏ I/ Mục tiêu : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài; phù hợp với tâm lí nhân vật( giọng bé Thu hồn nhiên, nhí nhảnh; giọng ông hiền từ chậm rãi) và nội dung bài. 2- Hiểu được tình cảm yêu quí thiên nhiên của hai ông cháu trong bài. Có ý thức làm đẹp môi trường sống trong gia đình và xung quanh. II/ Đồ dùng : Tranh từ SGK. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Lắng nghe Cho HS. xem tranh và giới thiệu chủ điểm, bài học. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài Lắng nghe HS đọc tiếp nối theo đoạn Cho mỗi HS đọc theo 3 đoạn trong bài Lần 1: Đọc tiếp nối Lắng nghe,sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài. Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc nhấn giọng những từ ngữ gợi tả: Khoái, rủ rỉ, ngọ nguậy, bé xíu, đỏ hồng nhọn hoắt, HS đọc theo nhóm 2 GV nêu yêu cầu Dành thời gian cho HS 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc Lắng nghe GV đọc mẫu Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : HS phát biểu ý kiến. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. Câu hỏi 2 : HS nói về đặc điểm của từng loại cây GV ghi bảng từ ngữ gợi tả: Cây quỳnh: Lá dày, giữ được nước Cây hoa ti gôn: Thò những cái râu theo gió ngọ nguậy như những cái vòi voi bé xíu. Cây hoa giấy: Bị vòi ti gôn quấn nhiều vòng Câu hỏi 3:Nhóm hợp tác để trả lời. Lắng nghe HS trả lời. Nêu ND bài GV. chốt lại.(Như ND) Đọc diễn cảm HS đọc theo hình thức phân vai. Các nhóm thi đọc trước lớp GV phân đọc theo nhóm 3 (phân vai) Lắng nghe GV. đánh giá chung Củng cố - dặn dò HS. nêu ND của bài. Lắng nghe. GV. HD. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––––––– Mĩ thuật GV chuyên dạy –––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Kĩ năng tính tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. So sánh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân. GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: HS. tự làm rồi chữa bài HS. trao đổi bài trong nhóm. HS. đặt tính và tính đúng. GV. giao nhiệm vụ. GV. dành thời gian cho HS. Hỗ trợ HS. Bài 2: HĐ. cả lớp HS. tự làm bài rồi chữa bài. GV. hỗ trợ. Dành thời gian cho HS. Bài 3:HS. tự làm và thống nhất kết quả. Dành thời gian cho HS. Bài 4:HS. giải vào vở. Dành thời gian cho HS. Chấm bài, chữa bài. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Nhận việc giao VN HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––– Lịch sử ôn tập hơn tám mươi năm thực dân pháp xâm lược và đô hộ( 1858-1945) I/ mục tiêu: GV. giúp HS.: Nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất từ năm 1858-1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó. GD. Tình yêu quê hương, đất nước. II/ đồ dùng dạy học: Bản đồ hành chính Việt nam. Bảng thống kê các sự kiện đã học( từ bài 1-10 ). III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp Lắng nghe GV. giới thiệu bài. GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc cả lớp. HS. nêu những niên đại, sự kiện, tên đất, tên người chủ yếu. GV. nêu câu hỏi. * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp. HS. tự trao đổi với nhau( nhóm hỏi-nhóm khác trả lời) GV. chốt lại. HS. tập trung vào hai sự kiện: Cách mạng tháng Tám và Đảng cộng sản Việt Nam ra đời. Dành thời gian cho HS. HS. trình bày trước lớp. GV. khắc sâu. Hoạt động cả lớp: Nêu ý nghĩa lịch sử của hai sự kiện nói trên. GV. nhấn mạnh ý nghĩa. * Hoạt động 4: Củng cố- dăn dò Nêu những ND. Chính của bài. Hướng dẫn về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Đạo đức thực hành giữa học kì 1 I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Củng cố các bài đạo đức đã học từ bài 1-5. Biết vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống hàng ngày. GD. Lòng ham học. II/ Tài liệu và phương tiện: SGK, tài liêu tham khảo. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Ôn tập các bài đã học. HS nêu tên các bài đạo đức đã học Gọi 1 HS nêu tên các bài đạo đức đã học. - HS. Nêu ý nghĩa của từng bài. GV. Gọi HS lần lượt nêu ý nghĩa của từng bài đạo đức. - Thảo luận theo ND từng bài học. GV. nêu câu hỏi. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Dành thời gian. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận. Hoạt động 2: Củng cố – dặn dò. - HS. tóm tắt nd toàn bài. GV. Kết luận. HD về nhà. ––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2007 Toán Trừ hai số thập phân I/ Mục tiêu: Giúp HS ôn : Biết cách thực hiện phép trừ hai số thập phân. Bước đầu có kĩ năng trừ hai số thập phân và vận dụng kĩ năng đó trong giải bài toán có ND. Thực tế. GD lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: HD. HS. tự tìm cách trừ hai số thập phân. HS. nêu VD. GV. Cho HS tự nêu VD HS. tìm cách thực hiện: Chuyển về phép trừ hai số tự nhiên. Chuyển đổi đơn vị đo để nhận biết kết quả của phép trừ. HS. đặt tính rồi tính Rút ra kết luận. GV. Yêu cầu HS tìm cách thực hiện phép trừ. Gọi HS nêu cách thực hiện của mình. Chốt lạiý kiến của HS (SGK) Hoạt động 3: Thực hành Bài 1:Hoạt động cả lớp. HS. tự làm bài rồi thống nhất kết quả. Nhận xét- sửa chữa Dành thời gian cho HS. Lưu ý HS: Đặt tính đúng, đặt dấu phẩy đúng chỗ. GV. Thống nhất kết quả. Bài 2:1 HS. đọc yêu cầu GV. Gọi HS đọc yêu cầu HS. làm trên bảng con. GV. Yêu cầu HS.nêu cách làm của mình trên bảng. Nhận xét- sửa chữa GV. Chữa bài. Bài 3: HS. nêu yêu cầu. GV. Gọi 1 HS đọc bài toán Tự làm bài rồi chữa. Dành thời gian. Trình bày trước lớp. Gọi HS lên chữa bài(cho giải bằng nhiều cách khác nhau) Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện Người đi săn và con nai I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: - Dựa vào lời kể của GV. và tranh minh hoạ trong SGK. Kể được từng đoạn và toàn bộ ND. Câu chuyện; giọng kể tự nhiên, phối hợp lời kể với cử chỉ, nét mặt một cách tự nhiên. Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: GD. ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú rừng. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe cô kể, nhớ truyện.Theo dõi bạn kể truyện, biết nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp lời bạn. GD.tình yêu thiên nhiên. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh hoạ truyện trong SGK. III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động1 Giới thiệu truyện Lắng nghe GV. giới thiệu. Quan sát HD. HS. quan sát các tấm ảnh. Hoạt động2 GV. kể chuyện. HS. lắng nghe GV. kể. GV. kể chuyện lần 1(chậm rãi từ tốn) HS. vừa nghe vừa quan sát. GV. kể lần 2: ( kết hợp giới thiệu từng hình ảnh minh hoạ trong tranh) Hoạt động3 HD. HS. kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện a. Kể chuyện theo nhóm GV. nêu yêu cầu. HS. kể theo nhóm 2 GV. hỗ trợ HS. b. Thi kể trước lớp Lắng nghe HS kể HS. kể trước lớp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. Dành thời gian cho HS. Hoạt động4 Củng cố – dặn dò Nêu lại ý nghĩa câu chuyện. Lắng nghe HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––– khoa học ôn tập con người và sức khoẻ I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con người kể từ lúc mới sinh. Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh: Bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm gan A, nhiễm HIV/ AIDS. II/ Đồ dùng dạy học: Các sơ đồ trang 42, 43. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - HS. làm việc cá nhân theo yêu cầu như BT1, 2, 3sgk. - HS. lên chữa bài. - Cùng KT. GV. kẻ sẵn trên bảng. GV. tổ chức và HD. Gọi hs nêu đáp án. GV. đưa ra đáp án đúng. *. Hoạt động 2: Trò chơi “ ai nhanh, ai đúng”. - HS tham khảo sơ đồ trang 43.Chọn ra một bệnh để vẽ sơ đồ. HS. làm việc theo nhóm. Mỗi nhóm làm một yêu cầu. HS. trưng bày kết quả. Trình bày cách phòng tránh HD HS tham khảo sơ đồ trang 43. GV phân công nhóm chọn bệnh để vẽ sơ đồ. Dành thời gian. GV. Yêu cầu HS trưng bày kết quả Yêu cầu HS trình bày theo sơ đồ. *Hoạt động 3: HĐ. tiếp nối. Lắng nghe GV. HD. Học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu đại từ xưng hô I/ Mục tiêu: Nắm được đại từ xưng hô. Nhận biết được đại từ xưng hô trong đoạn văn; bước đầu biết sử dung đại từ xưng hô thích hợp trong một văn bản ngắn. II/ Đồ dùng dạy học: Bút dạ, bảng phụ ghi sẵn ND. BT. 1,2. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: phần nhận xét Bài tập 1:- HS. nêu các từ dùng để chỉ người nói, người nghe trong giao tiếp . Các từ mà cả người nói và người nghe muốn hướng tới. Rút ra kết luận. GV. Giao nhiệm vụ. Gọi HS trình bày. Chốt lại: Những từ in đậm trong đoạn văn trên gọi là đại từ xưng hô. Bài tập 2: - HS. làm việc cá nhân. GV. Nêu câu hỏi. - Nêu tên gọi những ngườì sống xung quanh em - Rút ra kết luận.(Phần ghi nhớ) Gọi HS trả lời. GV. chốt lại: Để đảm bảo tính lịch sự cần lựa chọn từ xưng hô cho phù hợp. Hoạt động 3: Luyện tập Bài tập 1:HS. đọc yêu cầu của bài Nêu yêu cầu - Đọc thầm và phát biểu miệng. Dành thời gian cho HS. - HS. nhận xét, sửa chữa. GV. kết luận chung: Nhân vật Tự xưng là Gọi bạn là Tính cách Thỏ Ta Chú em Kiêu căng Rùa Tôi Anh Tự trọng, lịch sự Bài tập 2: HS. đọc yêu cầu của bài - Đọc thầm đoạn văn bị khuyết từ. Yêu cầu HS đọc thầm. - Điền từng câu một. Gọi HS điền từng câu một. - HS. nhận xét, sửa chữa. GV. kết luận chung. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò. HS. đọc phần ghi nhớ. GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau ––––––––––––––––––––––––––––––––– Kĩ thuật Thêu dấu nhân (tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết cách thêu dấu nhân và ứng dụng của thêu dấu nhân. Thêu được các mũi thêu dấu nhân đúng kỹ thuật, đúng qui trình. - Rèn luyện đôi tay khéo léo và tính cẩn thận. II/ Đồ dùng dạy học: GV.:mẫu thêu dấu nhân. Một số sản phẩm thêu trang trí bằng mũi thêu dấu nhân. HS.:Bộ kĩ thuật khâu thêu.1 số sản phẩm may mặc có mũi thêu dấu nhân. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV * Hoạt động 1 : Quan sát nhận xét mẫu. - HS. quan sát một số mẫu thêu dấu nhân. - Rút ra nhận xét về mũi thêu. - ... ăm ngày 22 tháng 11 năm 2007 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS: Củng cố kĩ năng cộng trừ hai số thập phân. Tính giá trị của biểu thức số. Tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Vận dụng tính chất của phép cộng, phép trừ để tính bằng cách thuận tiện nhất II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: luyện tập Bài 1:Làm bảng con. Cho HS làm trên bảng con. HS. Nêu cách làm của mình trên bảng. Yêu cầu HS nêu cách làm. Nhận xét- sửa chữa GV. KT kết quả. Bài 2:Làm việc cá nhân. GV. giao nhiệm vụ. HS. tự làm bài rồi chữa bài. Nêu cách tìm thành phần chưa biết. GV. Cho HS tự làm bài và chữa bài. Yêu cầu HS nêu cách làm. Nhận xét- sửa chữa GV. KT kết quả. Bài 4: HS. nêu tóm tắt rồi giải bài toán. 1 HS lên bảng giải BT. GV. Yêu cầu HS tóm tắt bài toán bằng sơ đồ ra nháp. Cho HS giải trên vở. Gọi HS lên bảng giải. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––– Chính tả( nghe - viết) Luật bảo vệ môi trường I/ Mục tiêu: Viết đúng chính tả một đoạn trong luật bảo vệ môi trường. Ôn lại cách viết những từ ngữ có tiếng chứa âm đầu n/ l hoặc âm cuối n/ng. Rèn chữ viết cho HS. II/ Đồ dùng học tập: Bảng phụ, bút dạ III/Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nghe- viết. HS. theo dõi GV. đọc toàn bài chính tả. HS. đọc thầm lại, chú ý một số từ ngữ dễ viết sai chính tả. GV nêu yêu cầu HS. nghe đọc để viết bài GV. dành thời gian cho HS. HS. soát lại bài, tự phát hiện lỗi và sửa chữa. GV. Nêu yêu cầu. HS. Soát bài theo cặp GV. chấm bài GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu GV. giao nhiệm vụ. HS. viết các tiếng có chứa âm, vần theo yêu cầu. Gọi HS lên viết trên bảng HS. nhận xét cách làm của bạn. GV. tổ chức cách chơi tìm những tiếng chứa âm, vần bằng cách bốc thăm. Bài 3: HS. đọc yêu cầu HS. Làm việc theo nhóm và dán kết quả lên bảng. Nhận xét và sửa chữa. GV. giao nhiệm vụ. Cùng KT với HS. Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Quan hệ từ I/ Mục tiêu: Nắm được khái niệm quan hệ từ; nhận biết một vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thường dùng . 2. Hiểu tác dụng của chúng trong câu văn hay đoạn văn ; biết đặt câu với quan hệ từ. 3. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng nhóm viết ND. BT.1, 2( hai phần ) III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Phần nhận xét. Bài tập 1: HS. làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. giúp HS. hiểu đúng yêu cầu của BT. Cả lớp đánh giá nhận xét. GV. Thống nhất ý kiến của HS. Bài tập 2:HS. thực hiện TT như BT.1. GV. Thực hiện như BT1 Hoạt động 3: Phần ghi nhớ HS. nêu phần ghi nhớ. GV. hỗ trợ. Hoạt động 4: Phần luyện tập Bài tập 1: Làm việc cá nhân. GV. hỗ trợ. Bài tập 2: Làm việc cá nhân. GV. dẫn dắt, hỗ trợ. Bài tập 3: HĐ. nhóm. GV. hỗ trợ. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. HS. nêu ND ghi nhớ. GV. tóm tắt ND bài. Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Địa lí lâm nghiệp và thuỷ sản I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các nghành lâm nghiệp, thuỷ sản của nước ta. Biết được các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản. Nêu được tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản. Thấy được sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, không đồng tình với những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thuỷ sản. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về trồng và bảo vệ rừng, khai Thác và nuôi trồng thủy sản. Bản đồ kinh tế Việt Nam. III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. 1. Lâm nghiệp * Hoạt động 1: Làm việc cá nhân. GV. nêu yêu cầu. HS. quan sát hình 1 trả lời câu hỏi 1 Gọi HS trả lời câu hỏi. HS. trình bày. GV. Kết luận: Lâm nghiệp gồm có các hoạt động trồng và bảo vệ rừng, khai thác gỗ và các lâm sản khác. HS. quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi trong SGK. GV. nêu yêu cầu. HS. trình bày. GV. hoàn thiện phần trình bày của HS. 2. ngành thuỷ sản * Hoạt động 2: Làm việc theo cặp. GV. Nêu câu hỏi 2 SGK. HS. trả lời các câu hỏi mục 2 GV. Gọi HS trả lời. HS. trình bày kết quả theo từng ý. GV. kết luận: Ngành thủy sản gồm: Đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. Phát triển mạnh ở vùng ven biển và nơi có nhiều sông hồ 3. Hoạt động tiếp nối. *Hoạt động 3:Củng cố- dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––– Âm nhạc Tập đọc nhạc. TĐN số 3. Nghe nhạc I/ Mục tiêu: Ôn bài hát: Những bông hoa những bài ca. T ĐN số 3. Nghe nhạc. Có kĩ năng đọc nhach và nghe nhạc. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: Bài hát III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Giới thiệu ND bài học. Hoạt động 2: Hát mẫu và giới thiệu tác giả HS. ôn các bài hát đã học. Nhận xét cách hát các bài hát đã học. Lắng nghe GV. Cho HS ôn tập các bài hát đã học. Cho HS nhận xét và sửa chữa những chỗ hát sai. Hoạt động 3: tập đọc nhạc số 3. Nghe nhạc. T ĐN số 3 Nghe nhạc. Tập cho HS TĐN số 3 Tổ chức cho HS nghe nhạc. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. Cả lớp hát bài hát một lần Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. –––––––––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007 Thể dục ôn 3 động tác: vươn thở ,tay , chân, vặn mình, toàn thân. Trò chơi “ chạy nhanh theo con số” I/ Mục tiêu: - Ôn 5 động tác vươn thở tay và chân của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện đúng động tác. Nắm được cách chơi nội quy chơi,hứng thú trong khi chơi trò chơi “ chạy nhanh theo con số” Yêu thích môn học. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Chơi trò chơi “ nhóm 3 nhóm 7”. 1/ - 2/ HS. chơi 2 lần 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ Ôn 5 ĐT. vươn thở, tay , chân, vặn mình và toàn thân. - GV. nêu tên ĐT. và cho HS. ôn. - HS. luyện tập theo từng tổ. 12/ Lần 1: thực hiện chậm từng nhịp. Lần 2:hô nhịp chậm cho HS. tập. Lần 3:Tập liên kết các động tác B, Trò chơi vận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ chạy theo con số” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: HS. làm ĐT. thả lỏng. 2/ Hệ thống bài Giao việc về nhà. Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––––––––––––––– Tập làm văn Luyện tập làm đơn I/ Mục tiêu: Củng cố kiến thức về cách viết đơn. Viết được một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắn gọn,rõ ràng thể hiện đầy đủ các ND. Cần thiết. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Phiếu in sẵn mẫu đơn. III/ Hoạt động dạy – học: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. viết đơn. Bài tập 1 - HS. đọc YC. Bài tập 1và trao đổi về ND. Cần lưu ý trong đơn. GV. giao nhiệm vụ. HS. chọn đề. GV. hỗ trợ. Viết trên vở. Nối tiếp nhau đọc đơn. GV. dành thời gian. Nhận xét về ND. Và cách trình bày. Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò - Tóm tắt ND. GV. tóm tắt ND. Bài. HD. học tiết sau. Toán Nhân một số thập phân với một số tự nhiên I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nắm được qui tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Bước đầu hiểu ý nghĩa của phép nhân một số thập phân với một số tự nhiên. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Hình thành qui tắc nhân một số thập phân với một số tự nhiên. VD 1: HS. tóm tắt và nêu hướng giải GV. giao nhiệm vụ. HS. nêu cách làm. GV. gợi ý. HS. rút ra nhận xét. GV. chốt lại VD 2:HS. nêu VD và thực hiện. GV. hỗ trợ HS. rút ra qui tắc. GV. nhấn mạnh 3 thao tác: Nhân, đếm, tách. Hoạt động 3: luyện tập. Bài 1: HS. tự làm bài và chữa bài. GV. giao nhiệm vụ. Bài 2: HS. làm trên bảng con. GV. nhận xét, đánh giá. Bài 3: HS. giải trên vở. GV. hỗ trợ. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Khoa học Tre, mây, song I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Lập bảng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song. Nhận ra một số đồ dùng hằng ngày làm bằng tre, mây, song. Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Thông tin và hình trang 46,47 SGK. HS.:một số đồ dùng thật được làm từ mây, tre, song. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, vào bài. Hoạt động 2: Làm việc với SGK - HS. làm việc N4. - HS. thảo luận trên phiếu. - Quan sát hình vẽ và điền vào phiếu. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. GV. nêu vấn đề. GV. phân nhóm. GV. Nêu rõ đặc điểm và côn dụng của tre, mây, song. *. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận HS. làm việc theo N4 Quan sát các hình 4, 5, 6, 7 và ghi kết quả trên phiếu. Đại diện nhóm lên báo cáo kết quả. HS. làm việc cá nhân: Kể tên một số đồ dùng làm bằng Mây, tre, song và cách bảo quản. GV. phân nhóm. GV. giao nhiệm vụ cho các nhóm. Hỗ trợ HS. GV. chốt lại: Tre, mây, song là những vật liệu phổ biến, thông dụng ở nước ta. *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. HS. tóm tắt lại KT. đã học. GV. dặn dò HS. về nhà. Sinh hoạt lớp Kiểm điểm các hoạt động trong tuần I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 12. + GV. phát động thi đua tuần 12. + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: