TẬP ĐỌC
BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO.
I.MỤC TIÊU:
- Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
-Hieồu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn cho con em được học hành. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3)
*HS khá giỏi: Trả lời thêm câu hỏi 4.
II. CHUẨN BỊ:
Tranh SGK. Baỷng vieỏt ủoaùn 1 caàn reứn ủoùc.
Tuần 15 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2009 Tập đọc BUôn chư lênh đón cô giáo. I.Mục tiêu: - Phát âm đúng tên người dân tộc trong bài; biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. -Hieồu nội dung: Người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn cho con em được học hành. (Trả lời được câu hỏi 1,2,3) *HS khá giỏi: Trả lời thêm câu hỏi 4. II. Chuẩn bị: Tranh SGK. Baỷng vieỏt ủoaùn 1 caàn reứn ủoùc. III. Các HĐ dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: - Gọi 3 HS lần lượt đọc thuộc lòng bài Hạt gạo làng ta và nhắc lại nội dung của bài. - GV nhận xét, cho điểm. 2.Bài mới: Giới thiệu và ghi đề bài - GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ và mô tả cảnh vẽ trong tranh. HĐ1: Luyện đọc: - Yêu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc bài (2 lượt) - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho HS. - Gọi HS đọc phần chú giải. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Yêu cầu 1 HS đọc to toàn bài. - GV đọc mẫu toàn bài với giọng kể chuyện, trang nghiêm ở đoạn dân làng đón tiếp cô giáo với những nghi thức long trọng; vui, hồ hởi ở đoạn dân làng xem cô giáo viết chữ. HĐ2: Tìm hiểu bài: - Y/C HS đọc đoạn 1,2 - Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để làm gì? - Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo Y Hoa như thế nào? - Nêu ý chính đoạn 1, 2? - GV bổ sung, ghi bảng - Gọi HS đọc đoạn 3,4. - Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ? * Tình cảm của cô giáo Y Hoa đối với người dân nơi đây như thế nào? -Tình cảm của người dân đối với cô giáo, đối với cái chữ nói lên điều gì? - Nêu ý chính của đoạn 3,4 - Bài văn cho em biết điều gì? - GV bổ sung, ghi bảng. HĐ3: Luyện đọc diễn cảm - Yêu cầu 2 HS đọc nối tiếp toàn bài, cả lớp theo dõi tìm cách đọc hay. - GV treo bảng phụ và đọc mẫu đoạn 1 - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 1. - GV nhận xét cho điểm từng HS 3. Củng cố - dặn dò - GV nhận xét tiết học. - Giao việc ở nhà. - 3 HS lên bảng đọc bài theo yêu cầu của GV. Cả lớp chú ý theo dõi, nhận xét. - HS quan sát và nêu: Tranh vẽ ở một buôn làng, mọi người vui vẻ, phấn khởi đón tiếp một cô giáo trẻ. - 4 HS đọc bài theo trình tự. HS 1: Từ đầudành cho khách quý. HS 2: Tiếp chém nhát dao. HS 3: Tiếp xem cái chữ nào. HS 4: Còn lại - 1HS đọc to cho cả lớp nghe - HS luyện đọc theo cặp (2 lượt) - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm - Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh để dạy học. - Rất trang trọng và thân tình. Họ đến chật ních ngôi nhà sàn. Họ mặc quần áo như đi hội - HS nêu: YÙ1: Sự đón tiếp của người dân Chư Lênh đối với cô giáo Y Hoa. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem cô giáo viết chữ. - Cô giáo Y Hoa rất yêu quý người dân ở buôn làng, cô rất xúc động, tim đập rộn ràng - Người Tây Nguyên rất ham hiểu biết; người Tây Nguyên rất yêu quý cái chữ; người Tây Nguyên hiểu rằng chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người YÙ2: Tình cảm của cô giáo đối với dân làng và thái độ của người dân Chư Lênh về cái chữ. - HS nêu - 3 HS nhắc lại nội dung bài văn, cả lớp ghi vào vở. - 2 HS đọc; lớp đọc thầm - HS lắng nghe. - HS đọc diễn cảm theo cặp - 4 HS thi đọc diễn cảm. - Lớp nhận xét, bình chọn bạn đọc hay. - 2 HS nhắc lại nội dung bài văn. - Học bài ở nhà. --------------------------------------------------------------------------- Toán Luyện tập I. Mục tiêu: Biết: - Chia một số thập phân cho một số thập phân. - Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn. *HS khá giỏi: Làm thêm BT1(d); BT2(b,c); BT4 II.Các HĐ dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1.Baứi cuừ: - Gọi HS chữa baứi taọp veà nhaứ . - GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. 2. Baứi mụựi: Giới thiệu bài HĐ1: HDHS Luyện tập: - GV cho HS nêu Y/C các bài tập - HD HS nắm Y/C từng bài - Cho HS làm bài vào vở - GV theo dõi, HD thêm 1 số HS yếu HĐ2: Chấm, chữa bài: - Gọi HS chữa bài, GV nhận xét, củng cố. Baứi 1: Đặt tính rồi tính: (Củng cố cho HS về phép chia STP cho STP). Baứi 2: Tìm x: -Y/C HS nhaộc laùi quy taộc tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt của phép tính. - GV choỏt laùi daùng baứi tỡm thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa pheựp tớnh. Baứi 3: Toựm taột: 5,2 lít đầu hỏa: 3,952kg ? lớt : 5,32 kg Dành cho HS khá, giỏi: Bài1(d); Bài2(b,c): Như đã làm ở trên. Bài4:Gọi HS lên bảng làm 3.Củng cố, dặn dò: - GV Y/C HS nhaộc laùi cách chia moọt soỏ TP cho moọt soỏ TP - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, nhắc HS học bài ở nhà - 2HS lên bảng làm - Lụựp nhaọn xeựt. - HS Y/C các bài tập - HS làm bài vào vở - HS chữa bài, lớp nhận xét - - 2HS leõn baỷng laứm, neõu laùi caựch laứm. + Kết quả đúng: a. 17,5,5 3,9 b. 0,60,3 0,09 19 5 4,5 6 3 6,7 0 0 c. 0,30,68 0,26 d. 98,15,6 4,63 4 6 1,18 05 55 21,2 2 08 0 926 0 0 - 2HS lên bảng chữa, lớp nhận xét +Kết quả: a)x 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 b) x 0,34 = 1,19 1,02 x 0,34 = 1,2138 x = 1,2138 : 0,34 x = 3,57 c) x 1,36 = 4,76 4,08 x 1,36 = 19,4208 x = 19,4208 : 1,36 x = 14,28 - HS laứm baứi, HS sửỷa baứi. Caỷ lụựp nhaọn xeựt. 1 lít dầu hỏa nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 ( kg ) Số lít dầu hỏa có là: 5,32 : 0,76 = 7 ( l ) Đáp số: 7 lít - 1 HS lên bảng tính 2180 3,7 330 58,91 340 70 33 HS nêu miệng: Nếu lấy đến 2 chữ số ở phần TP của thương thì 218 : 3,7 = 58,91 ( dư 0,033 ) -2HS nhắc lại - HS hoùc baứi vaứ chuaồn bũ baứi sau ------------------------------------------------------------- ẹAẽO ẹệÙC tôn trọng phụ nữ (tiết 2) I. Mục tiêu: - Nêu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội. - Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. - Tôn trọng, quan tâm, không phân biệt đối xử với chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. * HS khá, giỏi: Biết vì sao phải tôn trọng phụ nữ; Biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hằng ngày. II. Chuẩn bị: - HS: Tỡm hieồu vaứ chuaồn bũ giụựi thieọu veà moọt ngửụứi phuù nửừ maứ em kớnh troùng. (baứ, meù, chũ, coõ giaựo,) - GV + HS: Sửu taàm caực baứi thụ, baứi haựt, ca ngụùi ngửụứi phuù nửừ noựi chung vaứ phuù nửừ Vieọt Nam noựi rieõng. III. Các HĐ dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Baứi cuừ: - Gọi HS đọc ghi nhớ . - Vì sao phải tôn trọng phụ nữ? - GV nhaọn xeựt, ủaựnh giaự 2. Baứi mụựi: 1. Giới thiệu bài: 2. Hửụựng daón luyeọn taọp. Hẹ1: Xử lí tình huống BT4: - Yeõu caàu hoùc sinh lieọt keõ caực caựch ửựng xửỷ coự theồ coự trong tỡnh huoỏng. (?) Neỏu laứ em, em seừ laứm gỡ? Vỡ sao? Keỏt luaọn: Caực em neõn ủụừ hoọ ủoà ủaùc, giuựp hai meù con leõn xe vaứ nhửụứng cho ó ngoài. ẹoự laứ nhửừng cửỷ chổ ủeùp maứ moói ngửụứi neõn laứm. * Em đã làm gì để giúp đỡ chị em gái, mẹ, bà và các người hụ nữ khác. Hẹ2: Tìm hiều gương về một số gương về phụ nữ (BT5) - - Neõu yeõu caàu - GV xeựt vaứ keỏt luaọn: Xung quanh em coự raỏt nhieàu ngửụứi phuù nửừ ủaựng yeõu vaứ ủaựng kớnh troùng. Caàn ủaỷm baỷo sửù coõng baống veà giụựi trong vieọc chaờm soực treỷ em nam vaứ nửừ ủeồ ủaỷm baỷo sửù phaựt trieồn cuỷa caực em nhử Quyeàn treỷ em ủaừ ghi. Hẹ 3: Giao lưu: - Yeõu caàu HS haựt hoaởc ủoùc thụ veà chuỷ ủeà ca ngụùi ngửụứi phuù nửừ - Neõu luaọt chụi: Moói daừy choùn baùn thay phieõn nhau ủoùc thụ, haựt veà chuỷ ủeà ca ngụùi người phuù nửừ. ẹoọi naứo coự nhieàu baứi thụ, bài haựt hụn seừ thaộng. 3. Toồng keỏt - daởn doứ: - Laọp keỏ hoaùch toồ chửực ngaứy Quoỏc teỏ phuù nửừ 8/3 (ụỷ gia ủỡnh, lụựp) - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc, nhắc HS chuẩn bị bài ở nhà - 1 HS đọc; lớp nhận xét - 1 HS trả lời. - HS nêu các cách xử lí. - Hoùc sinh liên hệ bản thân,trả lụứi. - HS lắng nghe - HS liên hệ nêu. VD: Nhường chỗ ngồi; xách đỡ đồ dùng; giúp các bạn nữ các việc: Kê lại bàn ghế, - HS thảo luaọn nhoựm ủoõi. ẹaùi dieọn trỡnh baứy. Lớp nhận xeựt, boồ sung. - HS lắng nghe - - Hoùc sinh leõn giụựi thieọu veà ngaứy 8/ 3, veà moọt ngửụứi phuù nửừ maứ em caực kớnh troùng. - Hoùc sinh thửùc hieọn troứ chụi. - HS nhaọn xeựt bỡnh choùn ủoọi thaộng. - HS nghe yeõu caàu ủeồ chuaồn bũ - Chuaồn bũ baứi: “Hụùp taực vụựi nhửừng ngửụứi xung quanh.” Kĩ thuật Lợi ích của việc nuôi gà I.Mục tiêu: HS cần phải: - Nêu được lợi ích của việc nuôi gà. - Biết liên hệ với lợi ích của việc nuôi gà ở gia đình hoặc địa phương (nếu có). II.Đồ dùng: - Giấy khổ to, bút dạ, phiếu học tập cá nhân. - HS sưu tầm một số tranh ảnh về chăn nuôi gà. III.Các HĐ dạy học: HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: - Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của HS 2.Bài mới: HĐ1: Tìm hiểu lợi ích của việc nuôi gà. - GV Y/C HS đọc thông tin và quan sát các hình trong SGK sau đó liên hệ với thực tế ở gia đình và địa phương về lợi ích của việc nuôi gà. - Y/C đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét, kết luận. HĐ2: Đánh giá kết quả học tập. - GV nêu nhiệm vụ và phát phiếu cho HS làm bài. - Hãy đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. - GV nêu kết quả đúng để HS tự kiểm tra lẫn nhau. 3.Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Giao việc về nhà - HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết học. - HS làm việc theo nhóm, ghi lại kết quả thảo luận vào giấy khổ to. + Các sản phẩm từ nuôi gà: Thịt gà, trứng gà, lông gà, phân gà. + Lợi ích của việc nuôi gà: - Gà lớn nhanh có khả năng đẻ nhiều trứng trong một năm. - Cung cấp thịt trứng dùng để làm thực phẩm hằng ngày. Trong thịt gà, trứng có nhiều chất bổ, nhất là chất đạm. Từ thịt gà có thể chế biến thành nhiều món ăn khác. - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến thực phẩm. - Đem lại nguồn thu nhập chủ yếu của nhiều gia đình ở nông thôn - Nuôi gà tận dụng được nguồn thức ăn có sẵn trong thiên nhiên - Cung cấp phân bón cho trồng trọt. - HS làm việc cá nhân theo Y/C của GV. - HS làm việc trên phiếu. Lợi ích của việc nuôi gà: Cung cấp thịt và trứng làm thực phẩm. Cung cấp chất bột đường. Cung cấp nguyên liệu cho CN chế biến thực phẩm. Đem lại nguồn thu nhập cho người chăn nuôi Làm thức ăn cho vật nuôi. Làm cho môi trường xanh, sạch, đẹp. Cung cấp phân bón cho cây trồng. Xuất khẩu. - 5 HS đọc lại kết quả đúng trong phiếu. - HS hoùc baứi - Chuẩn bị bài sau ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 TOán Luyện tập CHUNG I. Mục tiêu: Biết: - T ... gấp 10 lần số 2,11 và bằng 21,1. c. Vậy tỉ số phần trăm của 2,11 so với tổng là hay bằng 10 % Số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất nên tỉ số của số thứ hai so với tổng là 20 % Tương tự ta có tỉ số phần trăm của số thứ 3 so với tổng là 30 % và số thứ tư là 40 % - HS chuaồn bũ baứi sau. Tuần 15 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2009 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với số TP - Vận dụng để giải toán II. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ: - Gọi HS chữa BT làm thêm tiết trước. - GV nhận xét, củng cố. B. Bài mới: HĐ1: HDHS luyện tập: - GV giao BT, ghi bảng - HDHS nắm Y/C đề bài. - Cho HS làm bài vào vở - Quan sát, nhắc nhở thêm HĐ2: Chấm, chữa bài: - GV chấm 1 số vở, gọi HS chữa bài - Nhận xét, củng cố KT từng bài. Bài 1: Đặt tính và tính . a) 18,5 : 2,5 b) 29,5 : 2,35 c) 5,67 2,5 d) 0,49 2,6 Bài 2: Tính. a)500 + 5 + 0,14 b) 65 + 0,9 + 0,008 c) 730 + 4 + d) 500 + 9 + Bài 3: Tính a)15,96 :3,8 + 40,6 : 14,5 b) 3,51 : 14,04 2,05 + 13,7 (Củng cố về cách thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức) Bài 4:Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5m2, chiều rộng 9,5m. Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật đó. Bài5: Một ô tô chạy trong 2,5 giờ được 120km. Hỏi với mức chạy như thế trong 4,5 giờ ô tô chạy được bao nhiêu km? C.Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài tuần sau - HS chữa bài; lớp nhận xét - HS nêu Y/C BT - HS làm BT vào vở - HS chữa bài, lớp nhận xét. - 2HS lên bảng làm a) 18,5 2,5 b) 29,50 2,35 1 00 7,4 6 00 12,55 0 1300 1250 75 c) d) - 2HS lên bảng làm a)500 + 5 + 0,14 = 505 + 0,14 = 505,14 b) 65 + 0,9 + 0,008 = 65,9 + 0,008 = 65,908 c)730 + 4 + = 734 + 0,3 + 0,07 =734,3 + 0,07 =734,37 500 + 9 + = 509 + 0,09 = 509,09 - 2HS lên bảng làm,lớp nhận xét a)15,96 :3,8 + 40,6 : 14,5 = 4,2 +2,8 = 7 b) 3,51 : 14,04 2,05 + 13,7 = 0,25 2,05 + 13,7 = 0,5125 +13,7 = 14,2125 - 1HS lên bảng giải Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật. 161,5 : 9,5 = 17 (m) Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là (17 + 9,5) 2 = 53 (m) Đáp số: 53m - 1 HS lên chữa bài Bài giải Trong 1 giờ ô tô chạy được số km là: 120 : 2,5 = 48 (km) Với mức chạy như thế trong 4,5 giờ ô tô chạy được số km là: 48 4,5 = 216 (m) Đáp số: 216m - HS lắng nghe HS học bài ở nhà Tuần 15 Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2009 Toán: Luyện tập I. Mục tiêu: Luyện tập làm 1 số bài toán có liên quan đến PS II. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ: - Gọi HS chữa BT làm thêm tiết trước. - GV nhận xét, củng cố. B. Bài mới: HĐ1: HDHS luyện tập: - GV giao BT, ghi bảng - HDHS nắm Y/C đề bài. - Cho HS làm bài vào vở - Quan sát, nhắc nhở thêm HĐ2: Chấm, chữa bài: - GV chấm 1 số vở, gọi HS chữa bài - Nhận xét, củng cố KT từng bài. Bài 1: Tìm hai phân số lớn hơn và bé hơn , sao cho bốn phân số này có tử số là các số tự nhiên liên tiếp. Bài 2: Tìm phân số , biết hiệu của x và y bằng 8, sau khi rút gọn thì bằng Bài 3: Tìm số tự nhiên lớn hơn và bé hơn . Bài 4: Tìm PS bằng phân số biết tổng của TS và MS của phân số đó bằng 15. Bài5: Tính nhanh giá trị của các biểu thức sau: a) b) C.Củng cố – dặn dò : - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài tuần sau - HS chữa bài; lớp nhận xét - HS nêu Y/C BT - HS làm BT vào vở - HS chữa bài, lớp nhận xét. - 1HS lên bảng làm: Ta có: ; Ta có: <<< Vậy, hai phân số cần tìm là: và - 1 HS lên bảng làm: Vì rút gọn bằng nên coi x gồm 5 phần bằng nhau thì y gồm 3 phần. Ta có sơ đồ: Tử số x: Mẫu số y: 8 8 đơn vị gồm: 5 – 3 = 2 (phần) Tử số x là: 8 : 2 5 = 20 Mẫu số y là: 20 – 8 = 12 Vậy, - 1 HS lên bảng giải: Ta có : 1.Vậy, ta có 1 là số tự nhiên lớn hơn và bé hơn . - 1HS lên bảng làm. Theo bài ra ta có: TS: 15 MS: Tử số của phân số cần tìm là: 15 : (3 + 2) 2 = 6 Mẫu số của phân số cần tìm là: 15 – 6 = 9 Phân số cần tìm là: - 2 HS lên bảng làm: a) b) - HS lắng nghe HS học bài ở nhà Bài 6:Tìm một phân số lớn hơn và bé hơn - 1 HS lên bảng làm: Ta có: ; mà nên phân số lớn hơn và bé hơn Tiếng Việt Ôn tập từ và câu Mở rộng vốn từ : Hạnh phúc I. Mục đích yêu cầu: Củng cố cho HS - Hiểu nghĩa một số từ thuộc chủ đề: Hạnh phúc - Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thuộc chủ đề Hạnh phúc - Đặt câu, viết văn thuộc chủ đề Hạnh phúc II. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Củng cố kiến thức: (?) Nêu 1 số từ ngữ về chủ đề : Hạnh phúc 2. HDHS luyện tập: - GV giao bài tập, HDHS nắm Y/C từng bài - Chấm bài, HDHS chữa bài Bài 1: Những từ nào đồng nghĩa với từ Hạnh phúc a) may mắn b) toại nguyện c) sung sướng d) giàu có e) khoan khoái g) thoải mái Bài 2: Những từ nào khác nghĩa với từ Hạnh phúc a) buồn rầu b) phiền hà c) bất hạnh d) nghèo đói d) vất vả e) cô đơn g) khổ cực h) vui vẻ. k) bất hoà Bài 3 - Viết một đoạn văn khoảng 5 - 7 câu nói về những giờ phút em cảm thấy hạnh phúc. * GV nhận xét, sửa chữa cho HS III.Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị bài tuần sau HS trả lời – Lớp nhận xét. HS làm bài vào vở –HS chữa bài, lớp nhận xét. 1HS lên bảng làm - KQ: may mắn toại nguyện a)buồn rầu c). bất hạnh d).vất vả b)phiền hà e). cô đơn g). khổ cực - 1HS lên bảng làm 3-4 HS đọc bài làm. - Lớp nhận xét - HS Về tự học bài. Tiếng Việt Luyện tập về từ loại – Cảm thụ văn học I.Mục đích yêu cầu: Hệ thống hoá những kiến thức đã học về danh từ, động từ, tính từ , quan hệ từ . Luyện tập về văn tả người. II.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.GV hệ thống 1 số kiến thức đã học cho HS về động từ, tính từ, quan hệ từ 2.ND các bài tập đọc trong tuần 3. HDHS luyện tập: - GV giao bài tập, ghi bảng - HDHS nắm Y/C từng bài - Quan sát, giúp đỡ thêm - Chấm bài, HDHS chữa bài Bài 1: Xếp các từ được in đậm trong đoạn văn sau vào các nhóm từ thích hợp: ánh đèn từ muôn ngàn ô vuông cửa sổ loãng đi rất nhanh và thưa thớt tắt. Ba ngọn đèn đỏ trên tháp phát sóng truyền hình thành phố có vẻ bị hạ thấp và kéo gần lại . Mặt trời đang chầm chậm lơ lửng như một quả bóng bay mềm mại. Bài 2: Chữa các câu sau bằng cách thay cặp từ chỉ quan hệ: a)Dù hoa gạo đẹp nhưng cây gạo gọi đến rất nhiều chim. b)Vì người yếu nên mẹ tôi lúc nào cũng thức khuya dậy sớm. c)Vì cuộc sống còn nhiều khó khăn nhưng gia đình họ rất hạnh phúc. Bài3: Đặt câu với những cặp từ chỉ quan hệ Tuynhưng. Càng..càng Vì..cho nên. GV nhận xét, sửa chữa cho HS Bài4: Cho đoạn văn sau: Trong những năm đi đánh giặc, nỗi nhớ đất đai, nhà cửa, ruộng vườn thỉnh thoảng lại cháy lên trong lòng anh. Đó là những buổi trưa Trường Sơn vắng lặng, bỗng vang lên một tiếng gà gáy, những buổi trưa hành quân bất chợt gặp một đàn bò rừng nhởn nhơ gặm cỏ. Những lúc ấy lòng anh lại cồn cào xao xuyến. Tìm các danh từ ở đoạn văn trên để phân loại Bài5: Dựa vào bài tập đọc : Buôn Chư Lênh đón cô giáo. Em hãy viết một đoạn văn nói về tình cảm của dân bản với cô giáo. 3.Củng cố – dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn dò HS chuẩn bị bài tuần sau - HS nhắc lại các kiến thức đã học, nêu ví dụ - Nêu Y/C từng bài - HS làm bài vào vở - HS chữa bài, lớp nhận xét - 1HS lên bảng làm Động từ:hạ thấp, kéo Tính từ: loãng, nhanh, thưa thớt, đỏ, chầm chậm Quan hệ từ: từ, trên, như 1HS lên bảng làm, lớp nhận xét a)Vìnên b)Tuy.nhưng .. c)Tuy........nhưng 1HS lên bảng làm 1số HS đọc câu của mình Lớp nhận xét HS nêu miệng KQ Chỉ người: Anh, anh Chỉ con vật: Gà, bò rừng Chỉ cây cối: Cỏ Chỉ vật: đất đai, nhà cửa, ruộng vườn Danh từ riêng: Trường Sơn Chỉ thời gian: Năm, buổi trưa, buổi, lúc Chỉ đơn vị: đàn Chỉ khái niệm: Nỗi nhớ, lòng, lòng - HS đọc bài -HS chuẩn bị bài ở nhà Toán: Luyện tập chung I. Muùc tieõu: Giuựp HS cuỷng coỏ veà: - Kú naờng thửùc hieọn caực pheựp tính vụựi caực soỏ TP - Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực soỏ - Giaỷi baứi toaựn coự lụứi vaờn lieõn quan ủeỏn phép chia moọt soỏ TN cho moọt soỏ TP II. Các HĐ dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Củng cố kiến thức - GV giao 1 số BT Y/C HS làm để củng cố kiến thức - GV nhận xét Củng cố cách làm 2. HD luyện tập - GV giao BT, gợi ý HS làm BT: BT tiết 72 trong VBT và các BT sau: - Cho HS làm BT vào vở Bài1: Đặt tính rồi tính a)75 :15 b) 10,08 : 2,8 18 :14,4 115,5 : 7,5 416 : 2,56 174,72 : 31,2 Bài2: Bài3: BT4 trang 42( Ôn luyện và kiểm tra toán5 tập1) Bài4:Tính nhanh: 42,7 5 +57,3 5 48,5 : 5 +51,5 : 5 Bài5: Thay a, b, c bằng các chữ số thích hợp 0,abc = - GV nhân xét và chữa bài. - Chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học - Giao việc về nhà HS lên bảng làm HS nêu Y/C các BT- Làm bài vào vở Chữa bài – Lớp nhận xét 2HS lên bảng làm,lớp nhận xét Kết quả: a) 4,8 ; 1,25 ; 162,5 b) 3,6 ; 15,4 ; 5,6 1HS lên bảng giải Bài giải Nửa chu vi: 121 : 2 = 60,5(cm) Chiều rộng : 60,5 : (2 + 3) x 2 = 24,2(cm) Chiều dài: 60,5 – 24,2 = 36,3(cm) Diện tích: 24,2 x 36,3 = 878,46(cm2) Đáp số: 878,46(cm2) 1 HS lên bảng làm 42,7 5 +57,3 5 48,5 : 5 +51,5 : 5 (42,7 + 57,3 ) 5 100 5 500 = = = ( 48,5 +51,5) : 5 100 : 5 20 = 25 HS lên bảng chữa bài Lớp nhận xét 0,abc = = = Hay ( a +b+c) x abc = 1000 Ta có: 1000 = 2 x 500 1000 = 250 x 4 1000 = 200 x 5 1000 = 125 x 8 1000 = 100 x 10 Vì a, b, c khác nhau và khác 0 nên ta chỉ xét trường hợp 1000 = 125 x 8 Ta có: ( a +b+c) x abc = 125 x 8 Ta có thể chọn abc = 125 và a + b +c = 8 Vậy a= 1; b = 2; c = 5 Thay vào đề bài ta được 0,125 = - HS học bài ở nhà TAÄP LAỉM VAấN LUYEÄN TAÄP TAÛ NGệễỉI ( Taỷ hoaùt ủoọng) I. Muùc tieõu: - Naộm ủửụùc caựch taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi - Vieỏt ủửụùc moọt ủoaùn vaờn (chaõn thaọt, tửù nhieõn), taỷ hoaùt ủoọng cuỷa ngửụứi - Giaựo duùc hoùc sinh loứng yeõu meỏn moùi ngửụứi xung quanh, say meõ saựngtaùo. III. Caực hoaùt ủoọng: HĐ của thầy HĐ của trò A. Baứi cuừ: Gọi HS đọc dàn bài tiết trước B. Baứi mụựi: 1.Giới thiệu bài : 2. Hửụựng daón luyeọn taọp: - GV ghi đề bài lên bảng: Em hãy tả lại người mà em yêu quý nhất. - HDHS xác định Y/C đề bài - GV HD - GV chấm 1 số bài, nhận xét Toồng keỏt – daởn doứ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. Giao việc về nhà. -3 HS laàn lửụùt ủoùc Caỷ lụựp nhaọn xeựt. HS đọc đề HS xác định Y/C bài HS làm vào vở Cuối giờ 1 số HS đọc bài trước lớp Lớp nhận xét - Tiếp tục hoàn thành bài đối với những em chưa xong.
Tài liệu đính kèm: