Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm
3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.
Tuần : 17 Tiết : 81 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy : Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ. + HS: Bảng con, SGK, VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK). Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh biết ôn lại phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não. * Bài 1: Học sinh nhắc lại phương pháp chia các dạng đã học. Giáo viên nhận xét – cho ví dụ. Yêu cầu học sinh nêu cách chia các dạng. * Bài 2: Học sinh nhắc lại phương pháp tính giá trị biểu thức. Giáo viên chốt lại: Thứ tự thực hiện các phép tính. * Bài 3: Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? Chú ý cách diễn đạt lời giải. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh vận dụng giải các bài toán đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. Phướng pháp: Thực hành, động não. * Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề, tóm tắt đề, tìm cách giải, giải vào vở. v Hoạt động 3: Củng cố. Phướng pháp: Thực hành, động não. Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. 5. Tổng kết - dặn dò: Làm bài nhà 2, 3/ 79 . Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “ Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh đọc đề. Thực hiện phép chia. Học sinh sửa bài. Đổi tập sửa bài. - Học sinh đọc đề – Thực hiện phép tính giá trị của biểu thức. Lần lượt lên bảng sửa bài (Đặt phép tính cho từng bài). Nêu cách thứ tự thực hiện phép tính. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Nêu tóm tắt. a)Số người tăng thêm(cuối 2000-2001) 15875 - 15625 = 250 ( người ) Tỉ số phần trăm tăng thêm: 250 : 15625 = 0,016 = 1, 6 % b) Số người tăng thêm là(cuối2001-2002) 15875 x 1,6 : 100 = 254 ( người) Cuối 2002 số dân của phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( người) Hoạt động nhóm đôi. - Học sinh đọc đề. Học sinh làm bài. Thực hiện cách làm chọn câu trả lời đúng. Học sinh sửa bài – Lần lượt học sinh lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân (Thi đua giải nhanh) Thi đua giải bài tập. Tìm 1 số biết 30% của số đó là 72. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 17 Tiết : 82 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy : Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Rèn luyện kĩ năng thực hành phép tính 2. Kĩ năng: - Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ. + HS: Bảng con, SGK III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. 2 học sinh lần lượt sửa bài (SGK). Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Thực hành Mục tiêu: làm được các bài tập * Bài 1: Hướng dẫn HS làm một trong hai cách * Bài 2: HS thực hiện theo quy tắc tính đã học * Bài 3: * Bài 4: 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Tiết 83 Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Một HS đọc đề bài 1 -Cách 1: chuyển PS của hỗn số thành phân số thập phân rồi viết số thập phân tương ứng -Cách 2: Thực hiện chia tử số của phần phân số cho mẫu số Một HS đọc đề bài 2 -HS thực hiện a) X x 100 = 1,643 + 7,358 X x 100 = 9 X= 9 : 100 X= 0,09 b) 0,16 : x = 2 – 0,4 0,16 : x = 1,6 X = 0,16 : 1,6 X= 0,1 -Một HS đọc đề bài 3 Bài này HS có thể giải bằng 2 cách Một HS đọc yêu cầu bài 4 (đ a câu D) ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 17 Tiết : 83 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy : Bài dạy : GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 2. Kĩ năng: - Ở lớp năm chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi giáo viên cho phép. 3. Thái độ: - Vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống để tính toán. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, tranh máy tính. + HS: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập chung. Học sinh lần lượt sửa bài 2, 3/ 80 Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: “Giới thiệu máy tính bỏ túi “ 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành. Giáo viên yêu cầu học sinh thực hiện theo nhóm. Trên máy tính có những bộ phận nào? Em thấy ghi gì trên các nút? Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện các phép tính. Giáo viên nêu: 25,3 + 7,09 Lưu ý học sinh ấn dấu “.” (thay cho dấu phẩy). Yêu cầu học sinh tự nêu ví dụ: 6% HS kha ù lớp 5A + 15% HS giỏi lớp 5A v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tạp và thử lại bằng máy tính. Phương pháp: Thực hành, quan sát. * Bài 1: * Bài 2: * Bài 3: Giáo viên ghi 4 lần đáp án bài 3, học sinh tự sửa bài. v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Thực hành, đàm thoại. Nhắc lại kiến thức vừa học 5. Tổng kết - dặn dò: Làm bài nhà 1, 2, 3/ 82. Chuẩn bị: “Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm”. Dặn học sinh xem trước bài ở nhà. Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân, lớp. Các nhóm quan sát máy tính. Nêu những bộ phận trên máy tính. Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các bạn quan sát. Nêu công dụng của từng nút. Nêu bộ phận mở máy ON – Tắt máy OFF 1 học sinh thực hiện. Cả lớp quan sát. Học sinh lần lượt nêu ví dụ ở phép trừ, phép nhân, phép chia. Học sinh thực hiện ví dụ của bạn. Cả lớp quan sát nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. Học sinh đọc đề. Học sinh thực hiện. Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi. Học sinh thực hiện theo nhóm. Cuyển các phân số thành phân số thập phân. Học sinh thực hiện theo nhóm Học sinh sửa bài. Mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng khoanh tròn vào kết quả đúng. Hoạt động cá nhân. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 17 Tiết : 84 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy : Bài dạy : SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi. 2. Kĩ năng: - Rèn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi nhanh , chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Phấn màu, bảng phụ + HS: Máy tính bỏ túi. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh sửa bài 2, 3. Cả lớp bấm máy kiểm tra kết quả. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi. Phương pháp:, Thực hành, quan sát, động não. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách thực hiện theo máy tính bỏ túi. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 . Hướng dẫn học sinh áp dụng cách tính theo máy tính bỏ túi. + Bước 1: Tìm thương của : 7 : 40 = + Bước 2: nhấn % Giáo viên chốt lại cách thực hiện. Tính 34% của 56. Giáo viên : Ta có thể thay cách tính trên bằng máy tính bỏ túi. Tìm 65% của nó bằng 78. Yêu cầu các nhóm nêu cách tính trên máy. v Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành trên máy tính bỏ túi. Phương pháp: Thực hành, động não, đàm thoại. * Bài 1, 2: * Bài 3: v Hoạt động 3: Củng cố. Phương pháp: Đàm thoại, thực hành. Học sinh nhắc lại kiến thức vừa học. 5. Tổng kết - dặn dò: Học sinh làm bài 2 , 3 / 84. Dặn học sinh xem bài trước ở nhà. Chuẩn bị: “Hình tam giác” Nhận xét tiết học Hát Lớp nhận xét. Hoạt động cá nhân. Học sinh nêu cách thực hiện. Tính thương của 7 và 40 (lấy phần thập phân 4 chữ số). Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên phải thương vừa tìm được. Học sinh bấm máy. Đại diện nhóm trình bày kết quả (cách thực hiện). Cả lớp nhận xét. Học sinh nêu cách tính như đã học. 56 ´ 34 : 100 Học sinh nêu. 56 ´ 34% Cả lớp nhận xét kết quả tính và kết quả của máy tính. Nêu cách thực hành trên máy. Học sinh nêu cách tính. 78 : 65 ´ 100 Học sinh nêu cách tính trên máy tính bỏ túi. 78 : 65% Học sinh nhận xét kết quả. Học sinh nêu cách làm trên máy. Hoạt động cá nhân Học sinh thực hành trên máy. Học sinh thực hiện – 1 học sinh ghi kết quả thay đổi. Lần lượt học sinh sửa bài thực hành trên máy. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề. Học sinh giải. Xác định tìm 1 số biết 0,6 % của nó là 30.000 đồng – 60.000 đồng – 90.000 đồng. Các nhóm tự tính nêu kết quả. Học sinh sửa b ... tắt. Giải – 1 học sinh lên bảng giải. Cả lớp nhận xét. Thi tiếp sức chuyền giấy bìa cứng có ghi sẵn các công thức tìm Phương pháp các hình ghi Đ S để xác định đường kính hình tròn. :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 20 Tiết : 96 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy :.......................... Bài dạy : LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp HS : - Rèn kĩ năng tính chi vi hình tròn II. Chuẩn bị: + GV: bảng phụ, mảnh bìa như hình vẽ SGK + HS: SGK III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH *Thực hành: Bài 1:Vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn và cũn cố kĩ năng nhân các số thập phân -Một em đọc đề -Lớp đọc thầm theo -Làm bài cá nhân -Đổi tập chéo sửa bài -GV nhận xét Bài 2: Luyện tập tính đường kính hoặc bán kính hình tròn khi biết chu vi của nó -Củng cố kĩ năng làm tính chia các số thập phân -Một em đọc đề -Lớp đọc thầm theo -Làm bài theo nhóm đôi Sửa bài – nhận xét -Tìm r biết r x 2 x 3,14 = 18,84 Bài 3: Vận dụng công thức tính chu vi hình tròn khi biết đường kính của nó Một em đọc đề -Lớp đọc thầm theo -Làm bài theo nhóm 5 Sửa bài – nhận xét Bài 4: Hướng dẫn HS thực hiện theo thao tác : Tính chu vi hình tròn 6 x 3,14 = 18,84 (cm) Tính nữa chu vi hình tròn 18,84 : 2 = 9,42 (cm) Xác định chu vi của hình h : là nữa chu vi hình tròn cvộng với độ dài đường kính. Từ đó tính chu vi hình h : 9,42 + 6 = 15,42 (cm) . Tổng kết - dặn dò: Về nhà xem lai công thức Chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 20 Tiết : 97 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy :.......................... Bài dạy : DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp cho học sinh nắm được quy tắc và công thức tính diện tích hình tròn. 2. Kĩ năng: - Biết vận dụng tính diện tích hình tròn. Biết chu vi. Tìm r biết C. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, yêu thích môn toán. II. Chuẩn bị: + HS: Chuẩn bị bìa hình tròn bán kính 3cm, kéo, hồ dán, thước kẻ. + GV: Chuẩn bị hình tròn và băng giấy mô tả qtrình cắt dán các phần của hình tròn. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét – chấm điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Diện tích hình tròn. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Nhận xét về qui tắc và công thức tính S thông qua bán kính. Phương pháp: Bút đàm. Nêu VD: tính diện tích hình tròn có bán kính là 2cm. Giáo viên chốt: Yêu cầu học sinh nêu cách tính S ABCD. Yêu cầu học sinh nêu cách tính S MNPQ. Yêu cầu học sinh nhận xét S hình tròn với diện tích ABCD và diện tích MNPQ. So với kết quả học sinh vừa tính S hình tròn với số đo bán kính 2cm và kết quả so sánh. Yêu cầu học sinh nhận xét về cách tính S hình tròn v Hoạt động 2: Thực hành Phương pháp: Luyện tập. Bài 1: Lưu ý: m có thể đổiÚ 0,5cm phân số để tính. Bài 2: Lưu ý bài d = m ( giữ nguyên phân số để làm bài; đổi 3,14Ú phân số để tính S ) Bài 3: Bài 4: Yêu cầu học sinh nêu cách tìm r biết C. v Hoạt động 3: Củng cố Học sinh nhắc lại công thức tìm S 5.Tổng kết – Dặn dò: Làm bài 1,2/5 ; bài 3,4/5 làm vào giờ tự học. Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. Hát Học sinh lần lượt sửa bài 1, 2, 3/ 6. Hoạt động cá nhân, lớp. Học sinh thực hiện. 4 em lên bảng trình bày. Cả lớp nhận xét cách tính S hình tròn. Muốn tính S hình tròn ta cần có bán knh1. Dự kiến: 4 ´ 4 = 16 cm2 hoặc 2 x 2 ´ 4 = 16 16 cm2. Dự kiến: tính diện tích hai hình tam giác MQN và QNP. Dự kiến: S hình tròn bé hơn S ABCD lớn hơn S MNPQ. S hình tròn khoảng 12 cm2 (dựa vào số ô vuông. Cần biết bán kính. Học sinh lần lượt phát biểu cách tính diện tích hình tròn. S = r x r x 3,14 Hoạt động cá nhân Học sinh đọc đề, giải 3 học sinh lên bảng sửa bài Cả lớp nhận xét Học sinh đọc đề, giải 3 học sinh lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét. Học sinh đọc đề tóm tắt Giải - 1 học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề tóm tắt Giải - 1 học sinh lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 20 Tiết : 98 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy :. Bài dạy : . LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về chu vi, diện tích hình tròn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính độ dài đoạn thẳng, tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để tính diện tích của 1 hình “tổ hợp”. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: + GV: SGK, bảng phụ. + HS: SGK, xem trước nội dung ôn tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung. 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn tập. Mục tiêu: Củng cố kiến thức chu vi, diện tích hình tròn. Phương pháp: hỏi đáp. Nêu quy tắc, công thức tính chu vi hình tròn? Nêu công thức tính diện tích hình tròn? v Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu: Rèn kĩ năng tính chu vi diện tích hình tròn. Phương pháp: Luyện tập, thực hành. Bài 1 Giáo viên chốt công thức vận dụng vào bài. Bài 2 Giáo viên chốt công thức. Bài 3 Giáo viên chốt công thức áp dụng vào bài. Bài 4 Độ dài sợi dây chính là chu vi của hình. v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức. Phương pháp: Động não, thực hành. Thi đua nêu công thức tính diện tích, chiều cao, chu vi của hình tròn, hình thang, tam giác Nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: Hình hộp chữ nhật _ hình lập phương. Nhận xét tiết học Hát Học sinh làm bài bảng lớp. Nhận xét. Học sinh nêu. Học sinh nêu. Bài 1 Học sinh đọc đề – phân tích đề. Vận dụng công thức: a = S ´ 2 : h Học sinh làm bài ® 1 em giải bảng phụ ® sửa bài. Bài 2 Học sinh đọc đề bài. Nêu công thức áp dụng. Học sinh làm bài vở. 2 học sinh thi đua giải nhanh bảng lớp ® sửa bài. Bài 3 Học sinh đọc đề bài. Nêu công thức tính diện tích hình bình hành Þ cách tìm độ dài đáy. Học sinh giải bài vào vở ® đổi chéo vở kiểm tra kết quả. Bài 4 Đọc đề bài và quan sát hình. Tính độ dài sợi dây? Học sinh làm bài. Sửa bài bảng lớp (1 em). Hai dãy thi đua. ........................ :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 20 Tiết : 99 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy........................ Bài dạy : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Giúp HS : - Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn II. Chuẩn bị: + GV: Bảng phụ + HS: Thẻ từ III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH *Thực hành: Bài 1: -Một em đọc đề -Lớp đọc thầm theo -Làm bài cá nhân -Đổi tập chéo sửa bài -GV nhận xét Bài 2: -Hướng giải Bán kính của hình tròn là: 60 + 15 = 75 (cm) Chu vi của hình tròn lớn là: 75 x 2 x 3,14 = 471 (cm) chu vi của hình tròn bé là: 60 x 2 x 3,14 = 376,8 (cm) Bài 3: Chiều dài hình chữ nhật là: 7 x 2 = 14 Diện tích hình chữ nhật là: 14 x 10 = 140 (cm2) Diện tích của hai nửa hình tròn là: 7 x 7 x 3,14 =153,86 (cm2) Diện tích hình đã cho là: 140 +153,86 = 293,86 (cm2) Bài 4: -Một em đọc đề -Lớp đọc thầm theo -Làm bài nhóm 5 Sửa bài - Nhận xét Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn Tuần : 20 Tiết : 100 KẾ HOẠCH BÀI HỌC Môn : Toán Ngày dạy :.......................... Bài dạy : :.. BIỂU ĐỒ HÌNH QUẠT. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Làm quen với biểu đồ hình quạt. - Bước đầu biết cách đọc và phân tích xử lý số liệu trên biểu đồ. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng đọc và phân tích, xử lí số liệu trên biểu đồ. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chính xác, khoa học. II. Chuẩn bị: + GV: SGK + HS: VBT. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: Biểu đồ hình quạt 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Giới thiệu biểu đồ hình quạt. Phương pháp: Quan sát, thảo luận. Yêu cầu học sinh quan sát kỹ biểu đồ hình quạt. VD1/ SGK và nhận xét đặc điểm. Yêu cầu học sinh nêu cách đọc. Biểu đồ nói về điều gì? Kết quả học tập của học sinh trong lớp chia mấy loại? Giáo viên chốt lại những thông tin trên bản đồ. Hoạt động 2: Thực hành. Phương pháp: Bút đàm Bài 1: Giáo viên chốt. Bài 2: Giáo viên chốt lại cách tính toán theo biểu đồ. So sánh các số liệu. Bài 3: v Hoạt động 3: Củng cố. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Thực hành tính diện tích ruộng đất”. Nhận xét tiết học Hát Học sinh sửa bài 2, 7/ 7 Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm, lớp. Nêu đặc điểm của biểu đồ. Dạng hình tròn chia nhiều phần. Trên mọi phần đều ghi số phần trăm tương ứng. Đại diện nhóm trình bày. Hoạt động cá nhân Học sinh lần lượt nêu những thông tin ghi nhận qua biểu đồ. Điền số thích hợp vào chỗ trống. Đọc và tính toán biểu đồ như hình 1. Học sinh làm bài. Sửa bài. Nêu cách làm. Học sinh thực hiện như bài 2. Lập biểu đồ hình quạt về số bạn học sinh giỏi, khá, trung bình của tổ. :.................. ĐIỀU CHỈNH – BỔ SUNG HIỆU TRƯỞNG Khối trưởng Người soạn
Tài liệu đính kèm: