Tập đọc
NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc trôi chảy diễn cảm toàn bài với giọng hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn.
2- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn.
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh từ SGK.
Tuần 17. Thứ hai ngày 31 tháng 12 năm 2007 Tập đọc Ngu công xã trịnh tường I/ Mục tiêu : 1- Đọc trôi chảy diễn cảm toàn bài với giọng hào hứng, thể hiện sự khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phù Lìn. 2- Hiểu ý nghĩa bài văn: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ, dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng, làm giàu cho mình, làm thay đổi cuộc sống của cả thôn. II/ Đồ dùng : Tranh từ SGK. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Quan sát, lắng nghe GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài học. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài Lắng nghe HS đọc tiếp nối theo đoạn Cho HS đọc theo 3 phần Lần 1: Đọc tiếp nối Lắng nghe,sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài. ( canh tác, tập quán ) Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc cả bài với giọng hào hứng. HS đọc theo nhóm 2 GV nêu yêu cầu Dành thời gian cho HS 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc Lắng nghe GV đọc mẫu Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : HS phát biểu ý kiến. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. Câu hỏi 2 : HS trả lời cá nhân cho câu hỏi 2 GV thống nhất ý kiến. Câu hỏi 3:Nhóm hợp tác để trả lời. Lắng nghe HS trả lời. GV. chốt lại: Ông Lìn đã chiến thắng đói nghèo, lạc hậu nhờ quyết tâm và tinh thần vượt khó. Bằng trí thông minh và tinh thần sáng tạo, ông Lìn đã làm giàu cho mình, làm cho cả thôn từ nghèo đói vươn lên thành thôn có mức sống khá. Muốn có hạnh phúc ấm no, con người phải dám nghĩ dám làm. Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Đọc diễn cảm HS chọn một đoạn để đọc. Các nhóm thi đọc trước lớp GV cho HS chọn đoạn để đọc theo nhóm ngẫu nhiên. Lắng nghe GV. đánh giá chung Củng cố - dặn dò HS. nêu ND của bài. Lắng nghe. GV. HD. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Mĩ thuật GV chuyên dạy ––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với số thập phân Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BTVN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: HS. đặt tính ở vở nháp và ghi KQ vào vở. GV. kiểm tra và hỗ trợ HS. Bài 2: HS. làm cá nhân ghi KQ từng bước vào vở. GV.hỗ trợ HS. cách trình bày vào vở. Bài 3: HS. làm bài rồi chữa bài. GV. chấm bài và thống nhất kết quả. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––– Lịch sử ôn tập học kì 1 I/ mục tiêu: GV. giúp HS.: Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954; lập được bảng thống kê một số sự kiện theo thời gian ( gắn với các bài đã học ) Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này. II/ đồ dùng dạy học: Bản đồ HCVN ( để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học. III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu bài. GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. HS. làm việc và cử đại diện trình bày kết quả. Các nhóm khác trao đổi bổ sung GV. phân nhóm và nêu câu hỏi cho HS. thảo luận * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp HS làm việc Báo cáo kết quả GV. nêu vấn đề cho HS. tìm hiểu về thành tích tiêu biểu của một số anh hùng được tuyên dương. HS. chơi trò chơi theo chủ đề tìm địa chỉ đỏ GV. dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu. HS. dựa vào KT đã học để kể lại sự kiện nhân vật lịc sử tương ứng với các địa danh đó. GV. kết luận. *Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Nêu những ND. Chính của bài. Hướng dẫn về nhà. ––––––––––––––––––– Đạo đức hợp tác với những người xung quanh (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Cách thức hợp tác với những người xung quanh và ý nghĩa của việc hợp tác. Hợp tác với những người xung quanh trong học tập, lao động, sinh hoạt hằng ngày. Đồng tình với những người biết hợp tác với những người XQ và không đồng tình với những người không biết hợp tác với những người XQ. II/ Tài liệu và phương tiện: Thẻ màu. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Làm bài tập 3 SGK HS. thảo luận các câu hỏi ở BT3 GV. phân nhóm. - Các nhóm báo cáo kết quả. GV. hỗ trợ HS. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Dành thời gian. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận : Việc làm của các ban Tâm, Nga, Hoan trong tình huống (a ) là đúng.Việc làm của bạn Long trong tình huống ( b ) là chưa đúng. Hoạt động 2: Làm BT. 1. - HS. làm việc cá nhân. GV. giao nhiệm vụ. - Trình bày ý kiến. GV. hỗ trợ HS. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Dành thời gian. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận. Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( bài tập 4) HS. thảo luận Đại diện nhóm trình bày KQ làm việc Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV. giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận. GV. chốt lại: a) Trong khi thực hiện công việc chung, cần phân công nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau. b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi. Hoạt động 4: Tiếp nối HS. tóm tắt ND GV.HD.bài sau. –––––––––––––––––– Thứ ba ngày 1 tháng 1 năm 2008 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS : Giúp HS. rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính. Ôn tập chuyển đổi đơn vị đo diện tích. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: luyện tập Bài 1: HS. tự làm Dành thời gian cho HS. HD. HS. thực hiện một trong hai cách. Bài 2:HS. thực hiện theo các qui tắc đã học GV. HD. HS. giải Bài 3: HS. Tự làm bài rồi chữa. Đáp số: 25% GV. HD. HS. giải theo hai cách Bài 4: HS. Tự làm bài rồi chữa. Khoanh vào D GV. HD. HS. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––– Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: - Biết tìm và kể được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc nói về một người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác. Trao đổi với các bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể. Biết nhận xét lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học: GV.: Một số sách, truyện, bài báo có liên quan HS: Truyện. III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV. nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. kể chuyện. HD. HS. hiểu đúng yêu cầu của đề - HS. đọc đề bài. GV. gạch chân từ trọng tâm.(người biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác) HS. đọc gợi ý 1, 2, 3 SGK, cả lớp theo dõi. Một số HS. giới thiệu câu truyện mình sẽ kể. GV. Nhắc HS.: Những chuyện nêu ở gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác dụng giúp em hiểu yêu cầu của đề bài. Các em cần kể chuyện ngoài SGK. b.HS. thực hành kể chuyện và trao đổi ND. Câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm HS. kể theo nhóm 2 Thi kể trước lớp HS. kể trước lớp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV. nêu yêu cầu. GV. hỗ trợ HS. Dành thời gian cho HS. Lắng nghe HS kể. Nhận xét về cách kể của từng HS. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Lắng nghe Nhận xét tiết học. HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––– Khoa học ôn tập học kì 1 I/ Mục tiêu: Giúp HS. củng cố và hệ thống KT về: Đặc điểm giới tính. Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. II/ Đồ dùng dạy học: Thông tin hình 68SGK. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1 Làm việc với phiếu học tập. - HS. làm việc trên phiếu học tập. - Các nhóm trình bày trước lớp - Cùng chữa BT GV. nêu yêu cầu. GV. dành thời gian. GV. nêu đáp án. * Hoạt động 2: Thựchành - HS. làm việc theo nhóm. - Trình bày trước lớp. Các nhóm khác trao đổi bổ sung. Đối với bài chọn câu trả lời đúng HS. chơi trò chơi ai nhanh ai đúng ? GV. tổ chức và HD. Chia lớp thành 4 nhóm. GV. giao nhiệm vụ cho từng nhóm. Mỗi nhóm nêu tính chất công dụng của 3 loại vật liệu. Đáp án: 2.1- c ; 2.2- a; 2.3- c; 2.4- a *Hoạt động 3: Trò chơi “đoán chữ” HS. lần lượt đoán các ô chữ trong bảng GV. tổ chức cho HS. chơi. *Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. Nêu ND. Chính của bài. GV. HD. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu ôn tập về từ và cấu tạo từ I/ Mục tiêu: 1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ ( từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm ). 2. Nhận biết từ đơn, từ phức các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn bản. 3. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ viết ND. BT.1. BT2 Giấy khổ to viết ND cho BT2 Một vài tờ phiếu viết sẵn 3 từ in đậm trong BT3. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Phần luyện tập Bài tập 1: HS. làm theo qui trình đã HD HS. nhắc lại KT đã học ở lớp 4 ( kiểu cấu tạo từ) HS. làm việc theo nhóm Báo cáo KQ. Trao đổi và bổ sung. GV.cho dán lên bảng ND ghi nhớ cho 2- 3 HS. đọc lại. GV. giao nhiệm vụ Dành thời gian Nhận xét đánh giá. Bài tập 2: HS. làm việc độc lập và báo cáo kết quả. GV. dẫn dắt, hỗ trợ. GV. đưa ra đáp án đúng. Lưu ý: Đậu trong chim đậu trên cành với đậu trong thi đậu có thể có mối liên hệ với nhau nhưng do nghĩa khác nhau quá xa nên các từ điển đều coi chúng là từ đồng âm Bài tập 3: Làm việc theo nhóm bàn GV. nêu yêu cầu HS. trình bày trước lớp Hỗ trợ HS Bổ sung thêm nếu HS. còn lúng túng. Bài tập 4: Dạy theo qui trình đã HD Đáp án: Có mới nới cũ,/ xấu gỗ tốt nước sơn,/ mạnh dùng sức, yếu dùng mưu Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. Ôn lại KT cần ghi nhớ. Giao việc về nhà. –––––––––––––––––––– Kĩ thuật Một số dụng cụ nấu và ăn uống trong gia đình I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết đặc điểm, cách sử dụng, bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong GĐ. Có ý thức bảo quản, giữ gìn vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ đun, nấu, ăn uống. II/ Đồ dùng dạy học: GV:Một số dụng cụ đun nấu, ăn, uống thường dùng tro ... học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BTVN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Làm quen với máy tính bỏ túi HS. quan sát máy tính và trả lời các câu hỏi. HS. ấn phím ON/C và phím OEE và nói kết quả quan sát được. Thực hiện phép tính HS. thực hiện theo chỉ dẫn của GV. GV. nêu câu hỏi GV. nói: Chúng ta tìm hiểu dần về các phím khác. GV. ghi phép tính cộng lên bảng 25,3 + 7,09 Đọc cho HS. lần lượt ấn các phím cần thiết. TT. với các phép tính cộng trừ nhân chia Hoạt động 3: Thực hành Các nhóm HS. tự làm trên máy tính GV. HD. HS. Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––– Tập làm văn ôn Luyện về viết đơn I/ Mục tiêu: - Củng cố hiểu biết bằng cách điền vào tờ giấy in sẵn và làm đơn. Cụ thể: - Biết điền đúng ND vào một lá đơn in sẵn. - Biết viết một lá đơn theo yêu cầu. II/ Đồ dùng dạy học: Viết sẵn mẫu đơn xin học. III/ Hoạt động dạy – học: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. làm BT Bài tập 1 - HS. đọc YC. Bài tập 1và trao đổi về ND. Cần lưu ý trong đơn. GV. Gọi HS đọc yêu cầu và lưu ý trong đơn. HS. hoàn thành đơn. GV. hỗ trợ. Nối tiếp nhau đọc đơn. GV. dành thời gian. Nhận xét về ND. Và cách trình bày. Gọi HS nhận xét. Bài tập 2 HS. viết đơn Trình bày trước lớp. GV. nêu yêu cầu Gọi HS trình bày. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò - Tóm tắt ND. GV. Yêu cầu HS tóm tắt ND bài. HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 3 tháng 1 năm 2007 Toán Sử dụng máy tính để Giải toán về Tỉ số phần trăm I/ Mục tiêu: Giúp HS: Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm, kết hợp rèn luyện kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi. Bước đầu biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính phần trăm. II/ Đồ dùng dạy học : Máy tính bỏ túi cho các nhóm III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu tiết học. Tính tỉ số phần trăm của 7 và 40 HS. nêu qui tắc tính GV. HD. HS. cách tính trên máy ở bước thứ nhất sau đó suy ra KQ? Tính 34% của 56 Nêu qui tắc tính Các nhóm tính trên máy GV. HD. HS. ấn các phím: 56 x 34 % Tìm một số biết 56% của nó bằng 78 GV. HD.HS. ấn:78 : 65 % HS. nêu cách tính đã biết GV. đọc đề bài giải thích và HD HS. tính Theo dõi và hỗ trợ HS Trao đổi và rút ra cách tính nhờ máy tính bỏ túi. Thu thập thông tin Hoạt động 2: luyện tập Bài 1 + Bài 2: HS. thực hành theo cặp và trao đổi cùng nhau Dành thời gian cho HS. HD. HS. thực hiện. Bài 3: HS. đọc và phân tích đề bài. Các nhóm tự tính và nêu kết quả. GV. thống nhất kết quả Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả( nghe- viết) Người mẹ của 51 đứa con I/ Mục tiêu: Nghe -Viết đúng chính tả bài người mẹ của 51 đứa con Làm đúng các bài tập mô hình cấu tạo vần. Hiểu thế nào là những tiếng bắt vần với nhau. II/ Đồ dùng học tập: Bảng phụ, bút dạ kẻ mô hình cấu tạo vần cho HS. làm BT2. III/Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nghe- viết. HS. nghe đọc và theo dõi trong SGK. GV. đọc toàn bài chính tả. HS. trả lời. GV. hỏi về ND. đoạn thơ. HS. đọc thầm đoạn thơ. GV. lưu ý HS. cách viết các chữ số tên riêng. HS. viết bài. GV. đọc cho HS. ghi bài. HS. Soát bài theo cặp GV. chấm bài GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu( phần a, b ) GV. giao nhiệm vụ. HS. làm việc theo nhóm 2. GV. HD HS. HS. báo cáo kết quả GV. chốt lại Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu ôn tập về câu I/ Mục tiêu: 1. Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. 2. Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể ( ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ); Xác định đúng thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong câu. 3. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ.Giấy khổ to viết sẵn ND cần ghi nhớ. Phiếu để làm BT1, 2. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Phần luyện tập Bài tập 1: HS. làm việc cá nhân HS. trả lời. HS. khác sửa chữa, bổ sung. HS. đọc lại ND cần ghi nhớ. HS. đọc thầm mẩu chuyện vui- viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu. Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng. GV. nêu câu hỏi GV. dán lên bảng ND. Cần ghi nhớ. Bài tập 2: HS. đọc ND HS. trả lời HS. đọc thầm mẩu chuyện quyết định độc đáo và làm theo yêu cầu. Dán lên bảng kết quả làm được. GV. đặt câu hỏi. GV. dán lên bảng ND cần ghi nhớ GV. chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò. Củng cố ND bài. Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Địa lí ôn tập học kì 1 I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Biết hệ thống hoá kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế của nước ta ở mức độ đơn giản. XĐ. trên bản đồ một số thành phố, trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn của đất nước. II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ phân bố dân cư, KTVN. Bản đồ trống VN III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm GV. nêu yêu cầu. HS. làm lần lượt từng câu hỏi trong SGK. Dành thời gian cho HS. HS. trình bày. Các nhóm khác hoàn thiện. HS. chỉ trên bản đồ về sự phân bố dân cư, một số ngành kinh tế của nước ta GV. hoàn thiện phần trình bày của HS. *Hoạt động 2: Củng cố- dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––– Âm nhạc GV chuyên dạy –––––––––––––––– Thứ sáu ngày 4 tháng 1 năm 2008 Thể dục đi đều vòng phải, vòng trái. Trò chơi “ chạy tiếp sức theo vòng tròn” I/ Mục tiêu: Ôn ĐT đi đều vòng phải, vòng trái. Yêu cầu biết thực hiện ĐT ở mức tương đối chính xác. - Trò chơi “ chạy tiếp sức theo vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức bắt đầu và chủ động. Yêu thích môn học. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Còi, kẻ sân chơi trò chơi. III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Xoay khớp cổ tay, chân. Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân tập. 1/ - 2/ HS. xoay hai 2 lần 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ Ôn đi đều vòng phải, vòng trái - GV. nêu tên ĐT. và cho HS. ôn. - HS. luyện tập theo từng tổ. Thi tập giữa các tổ và bình chọn xem tổ nào tập đúng và đẹp nhất. 12/ HS. thay nhau điều khiển cho các bạn tập. Từng tổ tổ chức thi. B, Trò chơi vận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ chạy tiếp sức theo vòng tròn” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: 2/ Hệ thống bài HS. làm ĐT. thả lỏng. Giao việc về nhà. ––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––– Tập làm văn Trả bài văn tả người I/ Mục tiêu: 1. Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo đề đã cho: Bố cục, trình tự miêu tả, chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. 2. Biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi thầy ( cô ) yêu cầu chữa trong bài viết của mình, tự viết lại một đoạn ( hoặc cả bài ) cho hay hơn. II/ Đồ dùng dạy học: GV: Ghi các đề bài của tiết KT. ( viết ). HS: Bài viết. III/ Hoạt động dạy – học: ND HĐ của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1 Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2 Nhận xét chung và HD.HS. chữa một số lỗi điển hình HS. Lắng nghe - HS. Lắng nghe và quan sát. GV. nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp. GV. Chữa một số lỗi điển hình HS.trao đổi về bài chữa Dành thời gian cho HS. Hoạt động 3 Trả bài và HD. HS. chữa bài. Nhận bài KT GV. trả bài. HS. tự chữa lỗi GV. hỗ trợ. Trao đổi với bạn. Giúp đỡ HS. thảo luận để tìm ra cái hay, cái đẹp của đoạn văn, bài văn. Dành thời gian GV. đọc một số bài văn, đoạn văn hay. Viết lại một đoạn văn trong bài làm Dành thời gian 1 số HS. trình bày đoạn văn đã viết lại. Lắng nghe Đánh giá nhận xét. Hoạt động 4 Củng cố - dặn dò Lắng nghe GV. nhận xét giờ học. HD. học tiết sau: Đọc trước yêu cầu tiết TLV. Tuần 18 ––––––––––––––––– Toán Hình tam giác I/ Mục tiêu: Giúp HS: Nhận biết được đặc điểm của hình tam giác có: ba cạnh, ba đỉnh, ba góc. Phân biệt ba dạng hình tam giác ( phân loại theo góc ) Nhận biết đáy và đường cao ( tương ứng ) của hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học : Các dạng hình tam giác như SGK. Ê- ke III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BTVN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Giới thiệu đặc điểm của hình tam giác. HS. chỉ ra ba cạnh, ba đỉnh, ba góc của mỗi hình tam giác. GV. cho HS. quan sát hình tam giác. HS. viết tên ba góc, ba cạnh của mỗi hình tam giác. GV Thống nhất kết quả. Hoạt động 3: giới thiệu ba dạng hình tam giác (theo góc) HS. tìm và nêu từng đặc điểm đã tìm được GV. HD. HS. dùng ê- ke để tìm ra đặc điểm. Hoạt động 4: Giới thiệu đáy và đường cao (tương ứng) HS. tập nhận biết đường cao của hình tam giác trong các trường hợp. GV. giới thiệu tam giác ABC, nêu tên đáy BC và đường cao AH tương ứng. Hoạt động 5: Thực hành Bài 1: Viết tên ba góc và ba cạnh của mỗi hình. Bài 2: Chỉ ra đường cao tương ứng với đáy. Bài 3: Đếm số ô vuông và nửa ô vuông GV. nêu yêu cầu Hỗ trợ HS. HD HS cách làm. Hoạt động 6: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––– Khoa học Kiểm tra học kì I ( theo đề thi ) –––––––––––––––––– Sinh hoạt lớp Kiểm điểm các hoạt động trong tuần I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 18. + GV. phát động thi đua tuần 18 . + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: