Tập đọc
THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc trôi chảy diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật.
2- Hiểu nghĩa các từ khó trong chuyện(Thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu)
Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ- một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước.
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh từ SGK.
Tuần 20. Thứ hai ngày 28 tháng 1 năm 2008 Tập đọc Thái sư trần thủ độ I/ Mục tiêu : 1- Đọc trôi chảy diễn cảm bài văn. Biết đọc phân biệt lời các nhân vật. 2- Hiểu nghĩa các từ khó trong chuyện(Thái sư, câu đương, kiệu, quân hiệu) Hiểu ý nghĩa truyện: Ca ngợi thái sư Trần Thủ Độ- một người cư xử gương mẫu, nghiêm minh, không vì tình riêng mà làm sai phép nước. II/ Đồ dùng : Tranh từ SGK. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Quan sát, lắng nghe GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài học. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài Lắng nghe HS đọc tiếp nối theo đoạn Cho HS đọc theo 3 đoạn đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho. đoạn 2: Tiếp đến lấy vàng, lấy lụa thưởng cho. đoạn 3: còn lại. Lần 1: Đọc tiếp nối Lắng nghe,sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài. (thái sư, câu đương) Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc cả bài nhẹ nhàng, điềm tĩnh. HS đọc theo nhóm 2 GV nêu yêu cầu Dành thời gian cho HS 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc Lắng nghe GV đọc mẫu Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : HS phát biểu ý kiến. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. Câu hỏi 2 : HS trả lời cá nhân cho câu hỏi 2 GV thống nhất ý kiến. Câu hỏi 3:Nhóm hợp tác để trả lời. Lắng nghe HS trả lời. GV. chốt lại: Trần Thủ Độ cư xử nghiêm minh, không vì tình riêng, nghiêm khắc với bản thân, luôn đề cao kỉ cương, phép nước. Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Đọc diễn cảm HS đọc theo cách phân vai. Các nhóm thi đọc trước lớp GV cho HS đọc theo cách phân vai. Lắng nghe GV. đánh giá chung Củng cố - dặn dò HS. nêu ND của bài. Lắng nghe. GV. HD. về nhà. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Mĩ thuật vẽ theo mẫu: mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu I/ Mục tiêu: Biết vẽ theo mẫu: Mộu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu. Biết dựng khung hình và vẽ đúng theo thể loại. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Giới thiệu ND tiết học Hoạt động 2: Quan sát mẫu HS. Quan sát mẫu vẽ. HS nhận xét các đặc điểm của mẫu GV. Cho HS quan sát mẫu. Hoạt động 3: vẽ tranh HS thực hành vẽ theo mẫu. Quan sát và HD HS vẽ Chấm bài cho HS Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. Lắng nghe Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––– Toán Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Rèn kĩ năng tính chu vi hình tròn. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BTVN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: HS. vận dụng trực tiếp công thức tính chu vi hình tròn. GV. HD HS đổi hỗn số ra số thập phân hay phân số. Bài 2: HS. làm việc cá nhân GV.củng cố kĩ năng tìm thừa số chưa biết. Bài 3: HS. làm việc cá nhân GV.HD. HS vận dụng tính chu vi hình tròn khi biết ĐK của nó. Bài 4: HS. làm bài rồi chữa bài. GV. chấm bài và thống nhất kết quả. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––– Lịch sử ôn tập : chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dântộc (1945- 1954) I/ mục tiêu: GV. giúp HS.: Biết thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến năm 1954; lập được bảng thống kê một số sự kiện theo thời gian ( gắn với các bài đã học ) Kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử này. II/ đồ dùng dạy học: Bản đồ HCVN ( để chỉ một số địa danh gắn với sự kiện lịch sử tiêu biểu đã học. III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp Lắng nghe GV. giới thiệu bài. GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm. HS. làm việc và cử đại diện trình bày kết quả. Các nhóm khác trao đổi bổ sung GV. phân nhóm và nêu câu hỏi cho HS. thảo luận * Hoạt động 3: Làm việc cả lớp Lắng nghe GV. nêu vấn đề cho HS. tìm hiểu về thành tích tiêu biểu của một số anh hùng được tuyên dương. HS. chơi trò chơi theo chủ đề tìm địa chỉ đỏ GV. dùng bảng phụ có đề sẵn các địa danh tiêu biểu. HS. dựa vào KT đã học để kể lại sự kiện nhân vật lịc sử tương ứng với các địa danh đó. GV. kết luận. *Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Nêu những ND. Chính của bài. Hướng dẫn về nhà. –––––––––––––––––––– Đạo đức em yêu quê hương (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nhận biết được một số việc làm thể hiện tình yêu quê hương. 2. Đồng tình hoặc không đồng tình với một số việc làm thể hiện tình yêu quê hương. II/ Tài liệu và phương tiện: Thẻ màu. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Làm bài tập 2 SGK HS. giơ thể và giải thích từng ý kiến. GV. hỗ trợ. - Nhận xét - đánh giá. GV.thống nhất kết quả. Hoạt động 2: Làm BT. 3. - HS. làm việc cá nhân. - Trình bày ý kiến. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. - Nhận xét - đánh giá. GV. giao nhiệm vụ. GV. hỗ trợ HS. Dành thời gian. GV. Thống nhất ý kiến. Hoạt động 3: Xử lí tình huống ( bài tập 4) HS. thảo luận Đại diện nhóm trình bày KQ làm việc Cả lớp nhận xét, bổ sung. GV. giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận. Gọi các nhóm báo cáo kết quả. Hoạt động 4: Tiếp nối HS. tóm tắt ND GV.HD.bài sau. –––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 29 tháng 1 năm 2008 Toán Diện tích hình tròn I/ Mục tiêu: Giúp HS : Giúp HS. nắm được qui tắc, công thức tính diện tích hình tròn.. Biết vận dụng công thức tính diện tích hình tròn. II/ Đồ dùng dạy học : Bộ học toán. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. Làm theo yêu cầu của GV GV. nêu yêu cầu. HD. HS. tính diện tích hình tròn như SGK. Hoạt động 2: luyện tập Bài 1+ 2: HS. tự làm Vận dụng trực tiếp công thức tính và củng cố kĩ năng làm tính nhân các số thập phân. Bài 3: HS. Tự làm bài rồi chữa. GV. HD. HS. giải các bài toán thực tế. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: - Biết tìm và kể được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về một tấm gương sống, làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh. Trao đổi với các bạn về ND, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể. Biết nhận xét lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học: Một số sách, truyện, bài báo có liên quan III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. kể chuyện. HD. HS. hiểu đúng yêu cầu của đề - HS. đọc đề bài. GV. gạch chân từ trọng tâm.(về một tấm gương sống và làm việc theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.) HS. đọc gợi ý 1, 2, 3 SGK, cả lớp theo dõi. Một số HS. giới thiệu câu truyện mình sẽ kể. GV. Nhắc HS.: Những chuyện nêu ở gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác dụng giúp em hiểu yêu cầu của đề bài. Các em cần kể chuyện ngoài SGK. b.HS. thực hành kể chuyện và trao đổi ND. Câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm HS. kể theo nhóm 2 Thi kể trước lớp HS. kể trước lớp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV. nêu yêu cầu. GV. hỗ trợ HS. Dành thời gian cho HS. Lắng nghe HS kể. Nhận xét về cách kể của từng HS. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Lắng nghe Nhận xét tiết học. HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––– khoa học sự biến đổi hoá học (tiếp) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hoá học. Phân biệt sự biến đổi hoá học và sự biến đổi lí học Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hoá học II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 78, 79, 80, 81 SGK. Giá đỡ, ống nghiệm(hoặc lon sữa bò) thìa có cán dài và nến. Một ít đường kính trắng, giấy nháp. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *. Hoạt động 3: Chơi trò chơi “chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học” HS. chơi trò chơi được giới thiệu trong SGK Từng nhóm giới thiệu các bức thư của nhóm mình. Nêu được kết luận GV. Giao nhiệm vụ. Tổ chức cho HS. chơi Thống nhất kết quả của HS. GV kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt *. Hoạt động 4: Thực hành xử lí thông tin trong SGK HS. làm việc theo nhóm quan sát hình vẽ trả lời các câu hỏi trang 80, 81 SGK Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác bổ sung Nêu được kết luận. GV. Giao nhiệm vụ. Thống nhất kết quả của HS. kết luận: Sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng *Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. HS. tóm tắt lại KT. đã học. GV. dặn dò HS. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: công dân I/ Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ gắn với chủ điểm công dân. Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân. GD. HS sống và làm việc theo pháp luật. II/ Đồ dùng dạy học: Từ điển Tiếng Việt. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD. HS. làm bài tập. Bài tập 1:- HS. làm việc cá nhân HS. đọc yêu cầu. Trình bày trước lớp.( ý b ) GV. giúp HS. hiểu rõ yêu cầu của bài tập. ( HS. có thể tra từ điển về nghĩa của từ công dân ). Bài tập 2: - HS. đọc yêu cầu. GV. giao nhiệm vụ - Thảo luận, tra cứu từ điển ghi kết quả vào bảng nhóm dán trên lớp. - HS. nhận xét đánh giá Dành thời gian cho HS. GV. kết luận. Bài tập 3:HS. đọc yêu cầu của bài - HS. thực hiện như BT1 - Trình bày trước lớp. - HS. đánh giá nhận xét. Dành thời gian cho HS. GV. hỗ trợ. GV. kết luận chung. Bài tập 4:HS. đọc yêu cầu của bài GV. giúp HS. hiểu đúng yêu cầu của BT. Trao đổi với bạn bên cạnh Trình bày trước lớp. Dành thời gian cho HS. GV chốt lại lời giải đúng: Không thể thay thế từ công dân bằng từ đông nghĩa(ở BT3) vì từ công dân có hàm ý “người dân một nước độc lập” khác với từ nhân dân, dân chúng, dân. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. HS. ghi nhớ những từ gắn liền với chủ điểm. GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau Kĩ thuật Nấu cơm I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Biết cách nấu cơm Có ý thức vận dụng kiến thức đã học để nấu cơm giúp GĐ. II/ Đồ dùng dạy học: Gạo tẻ, nồi nấu cơm thường và nồi nấu cơm điện. Bếp dầu hoặc bếp ga du lịch, rá chậu để vo gạo, đũa dùng để nấu cơm, xô chứa nước sạch, phiếu học tập. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV * ... êu yêu cầu. - HS. chọn đề văn để viết. GV. hướng dẫn HS. GV. giải đáp những thắc mắc của HS.( nếu có ). HS. viết bài KT. GV. dành thời gian. Thu bài. GV. nhận bài về chấm. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò Lắng nghe GV. nhận xét giờ học. HD. học tiết sau. ––––––––––––––––––––– Thứ năm ngày 31tháng 1 năm 2008 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Củng cố kĩ năng tính chu vi, diện tích hình tròn. II/ Đồ dùng dạy học : Phấn màu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BT về nhà KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: luyện tập. Bài 1: HS. nhận xét độ dài của sợi dây thép. HS. tự làm bài và trao đổi bài với bạn bên cạnh GV. Yêu cầu HS nhận xét về độ dài của sợi dây thép. GV nhấn mạnh: độ dài của sợi dây thép chính là tổng chu vi các hình tròn. Thống nhất kết quả. Bài 2: HS. làm việc cá nhân GV.HD. HS. làm. Bài 3: HS. làm bài rồi chữa bài GV.thống nhất kết quả. Bài 4: HS. khoanh vào A GV.thống nhất kết quả. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả( nghe- viết) Cánh cam lạc mẹ I/ Mục tiêu: Nghe-Viết đúng chính tả bài cánh cam lạc mẹ Viết đúng các tiếng chứa âm đầu r/ d/ gi hoặc âm chính o,ô. II/ Đồ dùng học tập: Kẻ mô hình cấu tạo vần cho HS. làm BT2. III/Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nghe- viết. HS. nghe đọc và theo dõi trong SGK. GV. đọc toàn bài chính tả. HS. trả lời.(cánh cam lạc mẹ nhưng vẫn nhận được sự che chở, yêu thương của bạn bè) GV. hỏi về ND. đoạn thơ. HS. đọc thầm đoạn thơ. GV. lưu ý HS. cách viết các chữ dễ viết sai: Xô vào, khản đặc, râm ran. HS. viết bài. GV. đọc cho HS. ghi bài. HS. Soát bài theo cặp GV. chấm bài Lắng nghe GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu( phần a, b ) GV. giao nhiệm vụ. HS. làm việc theo nhóm 2. GV. HD HS. HS. báo cáo kết quả GV. chốt lại Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ I/ Mục tiêu: 1. Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ. 2. Nhận biết các quan hệ từ, cặp QHT được sử dụng trong câu ghép 3. Biết cách dùng QHT nối các vế câu ghép. II/ Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to phô tô ND đoạn văn ở BT1, BT2 phần LT. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: Phần nhận xét Bài tập 1: HS. đọc yêu cầu HS. đọc thầm và tìm câu ghép trong đoạn văn. Nêu những câu ghép vừa tìm được. HS. khác sửa chữa, bổ sung. GV. nêu câu hỏi GV. dán lên bảng những câu ghép vừa tìm được. Bài tập 2: HS. đọc yêu cầu HS. làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. nêu nhiệm vụ. GV. chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 3: Phần ghi nhớ HS. nêu được ND cần ghi nhớ Gọi HS nêu phần ghi nhớ Hoạt động 4: Phần luyện tập Bài tập 1: HS. đọc yêu cầu HS. đọc thầm và tìm câu ghép trong đoạn văn và QHT. Trình bày trước lớp. HS. khác sửa chữa, bổ sung. GV. nêu câu hỏi GV. dán lên bảng những câu ghép và QHT vừa tìm được. Bài tập 2: HS. đọc yêu cầu(chú ý đến 2 yêu cầu của BT) HS. làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. nêu nhiệm vụ. GV. chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3: HS. đọc yêu cầu HS. làm việc theo nhóm. Trình bày trước lớp. GV. nêu nhiệm vụ. GV. chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò. Củng cố ND bài. Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Địa lí châu á (tiếp) I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Biết đọc bảng số liệu để nắm được dân cư ở châu á. Nêu được vị trí địa lí của khu vực Đông Nam á. Nêu được hoạt động kinh tế của các nước ở châu á. XĐ. trên bản đồ sự phân bố của một số ngành SX chính của châu á. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh về người dân ở các nước đông á và nam á Lược đồ kinh tế một số nước châu á. III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. 1. Dân cư châu á * Hoạt động 1: Làm việc cá nhân GV. nêu yêu cầu. HS. đọc bảng số liệu ở bài 17, so sánh dân số châu á với dân số của các châu lục khác. GV. treo bảng số liệu Dành thời gian cho HS. HS. trình bày. GV. hoàn thiện phần trình bày của HS. 2. Hoạt động kinh tế * Hoạt động 2: Làm việc cá nhân. GV. Nêu yêu cầu. HS. đọc thông tin và nêu một số HĐ kinh tế. GV. Gọi HS nêu một số HĐ kinh tế của châu á. HS. lên chỉ trên lược đồ KT một số nước ở châu á. Gọi 4 em lên chỉ trên bản đồ KT. GV. kết luận: Như SGK 3. khu vực Đông Nam á * Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm GV. Nêu yêu cầu. HS. dựa vào hình 3 bài 17 nêu và chỉ vị trí của khu vực Đông Nam á. Treo hình 3 bài 17 Gọi HS lên chỉ vị trí của khu vực Đông Nam á Nêu được khí hậu và các loại rừng có ở Đông Nam á Liên hệ với Việt Nam. Yêu cầu HS nêu khí hậu của Đông Nam á và các loại rừng có ở Đông Nam á Cho HS liên hệ vối Việt Nam. 4.Củng cố- dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. HD. học tiết sau –––––––––––––––––– Âm nhạc GV chuyên dạy –––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2008 Thể dục Tung và bắt bóng- nhảy dây I/ Mục tiêu: - Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay, ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. Yêu cầu biết thực hiện ĐT ở mức tương đối chính xác. - Trò chơi “ chạy tiếp sức theo vòng tròn ”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức bắt đầu và chủ động. Yêu thích môn học. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: Còi, Dây nhảy, bóng để tập luyện. III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Xoay khớp cổ tay, chân. Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân tập. 1/ - 2/ HS. xoay hai 2 lần 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ Ôn tung và bắt bóng bằng hai tay, tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng hai tay. - HS. từng cặp ôn tung và bắt bóng. - Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chân. - HS. luyện tập theo từng tổ. Thi tập giữa các tổ và bình chọn xem tổ nào tập đúng và đẹp nhất. 12/ GV. phân tổ và quan sát HS, sửa ĐT cho HS. Từng tổ tổ chức thi. B, Trò chơi vận động: 8/- 10/ GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ bóng chuyền sáu” Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 - 3 lần. 3. Phần kết thúc: 2/ Hệ thống bài HS. làm ĐT. thả lỏng. Giao việc về nhà. ––––––––––––––––––––– Tập làm văn Lập chương trình hoạt động I/ Mục tiêu: 1. Dựa vào mẩu chuyện về một buổi sinh hoạt tập thể, biết lập chương trình hoạt động (CTHĐ) cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập CTHĐ nói chung. 2.Qua việc lập chương trình HĐ, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập thể. II/ Đồ dùng dạy học: Ghi cấu tạo 3 phần của một CTHĐ III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: HD HS luyện tập Bài 1: HS. đọc yêu cầu. GV. viết 4 đề bài lên bảng. Giải nghĩa từ: bếp núc GV. hỗ trợ nếu HS gặp khó khăn. Trả lời các câu hỏi GV. nêu câu hỏi và gắn từng phần cấu tạo lên bảng. HS. Tóm tắt 3 phần của một CTHĐ GV. chốt lại: Như SGK Bài 2: HS. đọc yêu cầu GV. giúp HS. hiểu rõ yêu cầu. HS. làm việc theo nhóm GV. Phân nhóm HS. dán bài lên bảng. GV theo dõi Cả lớp nhận xét và bổ sung. GV. cùng chữa bài Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Nêu lợi ích của việc lập CTHĐ GV. nhận xét giờ học. Nêu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ HD. học tiết sau ––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––––––––––––––––– Toán Giới thiệu biểu đồ hình quạt I/ Mục tiêu: Giúp HS: Làm quen với biểu đồ hình quạt. Bước đầu biết cách “đọc”, phân tích và sử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt II/ Đồ dùng dạy học : Biểu đồ hình quạt III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Giới thiệu biểu đồ hình quạt VD 1:HS. quan sát biểu đồ rồi đưa ra nhận xét các đặc điểm của hình quạt GV. cho HS. quan sát biểu đồ hình quạt HS. lần lượt trình bày trước lớp. GV nêu câu hỏi HD. HS. cách tập đọc biểu đồ VD 2: HS. đọc biểu đồ GV. HD. HS. đọc biểu đồ Hoạt động 3: Thực hành đọc, phân tích và sử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt. Bài 1: Làm việc cá nhân Bài 2: Nói về ND của biểu đồ và đọc các tỉ số phần trăm của HS. giỏi, khá và TB. GV. nêu yêu cầu Hỗ trợ HS. Tổng kết các thông tin mà HS khai thác được qua biểu đồ Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. Khoa học Năng lượng I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nêu VD hoặc làm thí nghiệm đơn giản về: các vật có biến đổi vị trí, hình dạng, nhiệt độ nhờ được cung cấp năng lượng. Nêu ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các HĐ đó. II/ Đồ dùng dạy học: Nến, diêm Ô tô đồ chơi chạy pin có đèn và còi hoặc đèn pin Hình 83 SGK III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *. Hoạt động 1: Thí nghiệm HS. làm việc theo nhóm Làm thí nghiệm Từng nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm GV. Giao nhiệm vụ: quan sát hiện tượng vật bị biến đổi như thế nào? - Nhờ đâu vật có biến đổi đó? *. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận HS. làm việc theo nhóm 2 quan sát hình vẽ và đọc mục bạn cần biết trả lời các câu hỏi trang 83 SGK Đại diện nhóm trình bày Các nhóm khác bổ sung GV. Giao nhiệm vụ. Thống nhất kết quả của HS. *Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò. HS. tóm tắt lại KT. đã học. GV. dặn dò HS. về nhà. –––––––––––––––– Sinh hoạt lớp Mừng đảng, mừng xuân I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Chi đọi trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 21. + GV. phát động thi đua tuần 21: - Thi đua dành nhiều hoa điểm tốt mừng Đảng, mừng xuân + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau. ––––––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: