Tập đọc
NGHĨA THẦY TRÒ
I/ MỤC TIÊU : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài với giọng trang trọng , nhẹ nhàng.
2- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn, bài, diễn biến của câu chuyện.
Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó.
II/ ĐỒ DÙNG : Tranh minh họa.
Tuần 26. Thứ hai ngày 17 tháng 3 năm 2008 Chào cờ ––––––––––––––––– Tập đọc Nghĩa thầy trò I/ Mục tiêu : 1- Đọc lưu loát diễn cảm toàn bài với giọng trang trọng , nhẹ nhàng. 2- Hiểu các từ ngữ, câu, đoạn, bài, diễn biến của câu chuyện. Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi truyền thống tôn sư trọng đạo của nhân dân ta, nhắc nhở mọi người cần giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp đó. II/ Đồ dùng : Tranh minh họa. III/ Hoạt động dạy học : ND Hoạt động của học sinh Hỗ trợ của giáo viên Khởi động Quan sát, lắng nghe GV cho HS quan sát tranh và giới thiệu bài học. Luyện đọc 1HS đọc toàn bài Lắng nghe HS đọc tiếp nối theo đoạn phân đoạn ( 3 đoạn ) Lần 1: Đọc tiếp nối Lắng nghe,sửa lỗi đọc Lần 2 : Đọc tiếp nối Sửa lỗi đọc kết hợp giải nghĩa từ khó ghi ở cuối bài. Lần 3 : Đọc tiếp nối Rèn giọng đọc, hỗ trợ HS. cách đọc (chú ý đọc giọng trang trọng, nhẹ nhàng) HS đọc theo nhóm 2 GV nêu yêu cầu Dành thời gian cho HS 1 - 2 nhóm trình bày trước lớp Lắng nghe HS đọc Lắng nghe GV đọc mẫu Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Tìm hiểu bài Câu hỏi 1 : HS phát biểu ý kiến. GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1 SGK. Câu hỏi 2 : HS trả lời cá nhân cho câu hỏi 2 GV thống nhất ý kiến. Câu hỏi 3: HS. Quan sát tranh và trả lời. Câu hỏi 4: HS. trình bày trước lớp. Gọi HS trả lời câu hỏi. Lắng nghe HS trả lời. Nêu ND bài Gọi vài HS nêu. Đọc diễn cảm HS chọn một đoạn tiêu biểu để đọc. Các nhóm thi đọc trước lớp GV gọi HS đọc trước lớp Lắng nghe GV. đánh giá chung Củng cố - dặn dò HS. nêu ND của bài. Lắng nghe. GV. HD. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Mĩ thuật Vẽ trang trớ: tập kẻ kiểu chữ in hoa nột thanh nột đậm I/ Mục tiêu: Biết vẽ trang trí: tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh nét đậm. Biết quan sát vẽ có sáng tạo. GD. Lòng ham học. II/ Đồ dùng dạy học: III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Giới thiệu ND tiết học Hoạt động 2: Xem tranh HS. Quan sát chữ in hoa vẽ mẫu HS nhận xét cách kẻ chữ in hoa nét thanh nét đậm. Quan sát và lắng nghe GV. Cho HS quan sát mẫu chữ Gọi HS nhận xét cách kẻ chữ Hướng dẫn HS cách kẻ chữ. Hoạt động 3: Thực hành vẽ HS thực hành kẻ chữ. Quan sát và HD HS vẽ Chấm bài cho HS ––––––––––––––––––––––––––––– Toán Nhân số đo thời gian với một số I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Thực hiện phép nhân số đo thời gian với một số. 1. VD1: GV. nêu VD HS. nêu phép tính tương ứng: 1 giờ 10 phút x 3 = ? GV yêu cầu HS. Nêu phép tương ứng. HS. đặt tính rồi tính GVthống nhất cách làm. 2. VD 2: HS tự nêu VD, trình bày cách giải và nêu nhận xét Cho HS. đặt tính và tính. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Làm việc cá nhân GV. thống nhất kết quả Bài 2: HS. nêu cách giải và tự giải. Gọi HS lên bảng trình bày Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò HD. bài sau. –––––––––––––––––– Lịch sử Chiến thắng “điện biên phủ trên không” I/ mục tiêu: GV. giúp HS. biết: Từ ngày 18 đến ngày 30/ 12/ 1972, đế quốc Mĩ đã điên cuồng dùng máy bay tối tân nhất để ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội. Quân dân ta đã chiến đấu anh dũng, làm nên một Điện Biên Phủ trên không. II/ đồ dùng dạy học: Tranh, ảnh tư liệu về 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến tranh phá hoại bằng không quân của Mĩ Bản đồ thành phố Hà Nội.(nếu có) III/ hoạt động dạy và học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. * Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. trình bày vắn tắt về tình hình chiến trường Miền Nam và cuộc đàm phán hội nghị Pa - ri về Việt Nam. Tiếp đó đề cập đến thái độ lật lọng của phía Mĩ và âm mưu mới củat chúng. GV. nêu nhiệm vụ học tập cho HS. * Hoạt động 2: Làm việc cá nhân Đọc SGK và ghi kết quả làm việc vào phiếu học tập Trình bày những ý kiến riêng Quan sát hình trong SGK GV. HD HS tìm các chi tiết. GV. nói về việc máy bay B52 của Mĩ tàn phá Hà Nội. *Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm Kể lại trận đấu đêm 26/ 12/ 1972 trên bầu trời Hà Nội. Nêu ý nghĩa của bài GV. Gọi HS kể lại. *Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Nêu những ND. Chính của bài. Hướng dẫn về nhà. –––––––––––––––––––– Đạo đức em yêu hoà bình (tiết 1) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Giá trị của hoà bình; trẻ em có quyền được sống trong hoà bình và có trách nhiệm tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình. Tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ hoà bình do nhà trường, địa phương tổ chức. Yêu hoà bình, quí trọng và ủng hộ các dân tộc đấu tranh cho hoà bình; ghét chiến tranh phi nghĩa và lên án những kẻ phá hoại hoà bình, gây chiến tranh. II/ Tài liệu và phương tiện: Tranh ảnh phục vụ bài học. Điều 38 công ước Quốc tế về Quyền trẻ em Thẻ màu. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Tìm hiểu thông tin ( tr37) HS. quan sát tranh, ảnh về cuộc sống của ND và trẻ em vùng chiến tranh Đọc các thông tin và thảo luận nhóm GV. nêu câu hỏi. - Các nhóm báo cáo kết quả. GV. hỗ trợ HS. - Cả lớp trao đổi, bổ sung. Dành thời gian. - Nhận xét - đánh giá. GV. kết luận : Chiến tranh chỉ gây ra đổ nát, đau thương, chết chóc, bệnh tật, đói nghèo, thất học,Vì vậy chúng ta phải cùng nhau bảo vệ hoà bình, chống chiến tranh. Hoạt động 2: Bày tỏ thái độ (Bài tập 1) - HS. giơ thẻ để bày tỏ thái độ GV. đọc từng ý kiến trong SGK. - Một số HS. giải thích lí do GV. Gọi HS giải thích. - Nhận xét - đánh giá. GV. Thống nhất đáp án. Hoạt động 3: ( bài tập 2) HS. làm việc cá nhân. Trao đổi với bạn bên cạnh. Trình bày trước lớp. GV. Dành thời gian cho HS. Gọi HS trình bày. Hoạt động 4: ( bài tập 3) HS. thảo luận nhóm. Trình bày trước lớp. GV. Giao nhiệm vụ. Hoạt động 4: Tiếp nối HS. nêu phần ghi nhớ. GV. hỗ trợ. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2008 Toán Chia số đo thời gian cho một số I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết thực hiện phép chia số đo thời gian với một số. Vận dụng vào giải các bài toán thực tiễn. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng con III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Thực hiện phép chia số đo thời gian với một số. 1. VD1: GV. nêu VD HS. nêu phép tính tương ứng: 42 giờ 30 phút : 3 = ? GV cho HS. Tự làm trên bảng con. HS. đặt tính rồi tính GVthống nhất cách làm. 2. VD 2: HS tự nêu VD, trình bày cách giải và nêu nhận xét Cho HS. đặt tính và tính. Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: Làm việc cá nhân GV. thống nhất kết quả Bài 2: HS. nêu cách giải và tự giải. TT Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. –––––––––––––––––––––––––––––––– Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc I/ Mục tiêu: Rèn kĩ năng nói: - Biết tìm và kể được một câu chuyện đã nghe hay đã đọc về truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam. Hiểu câu chuyện, biết trao đổi với bạn bè về ND, ý nghĩa câu chuyện. Rèn kĩ năng nghe: Chăm chú nghe bạn kể. Biết nhận xét lời kể của bạn. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu mục đích, yêu cầu của giờ học. Hoạt động 2: HD. HS. kể chuyện. HD. HS. hiểu đúng yêu cầu của đề - HS. đọc đề bài. GV. gạch chân từ trọng tâm.(truyền thống hiếu học hoặc truyền thống đoàn kết của dân tộc Việt Nam.) HS. đọc gợi ý 1, 2, 3 SGK, cả lớp theo dõi. Một số HS. giới thiệu câu truyện mình sẽ kể. GV. Nhắc HS.: Những chuyện nêu ở gợi ý 1 là những chuyện đã học, có tác dụng giúp em hiểu yêu cầu của đề bài. Các em cần kể chuyện ngoài SGK. b.HS. thực hành kể chuyện và trao đổi ND. Câu chuyện. Kể chuyện theo nhóm HS. kể theo nhóm 2 Thi kể trước lớp HS. kể trước lớp và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. GV. nêu yêu cầu. GV. hỗ trợ HS. Dành thời gian cho HS. Lắng nghe HS kể. Nhận xét về cách kể của từng HS. Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Lắng nghe Nhận xét tiết học. HD. học tiết sau. –––––––––––––––––––––––––––––– khoa học cơ quan sinh sản của thực vật có hoa I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Chỉ đâu là nhuỵ, nhị. Nói tên các bộ phận chính của nhị và nhuỵ. Phân biệt hoa có cả nhuỵ và nhị với hoa chỉ có nhị hoặc nhuỵ. Yêu thiên nhiên và có thái độ trân trọng các thành tựu khoa học kĩ thuật. II/ Đồ dùng dạy học: Hình vẽ trong bộ đồ dùng Hình trang 104; 105 SGK III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *. Hoạt động 1: Quan sát HS. làm việc theo cặp theo yêu cầu tr104 SGK - Từng nhóm lên chỉ trên tranh vẽ hoặc hoa thật. GV. nêu yêu cầu Gọi HS lên chỉ trên tranh vẽ GV. giúp HS. *. Hoạt động 2: Thực hành với vật thật HS. làm việc theo nhóm Trả lời trước lớp. Trao đổi và bổ sung GV. giao nhiệm vụ Gọi HS trình bày Kết luận chung *Hoạt động 3: Thực hành với sơ đồ nhị và nhuỵ ở hoa lưỡng tính. HS. lên chỉ vào sơ đồ câm. Lắng nghe Yêu cầu HS Quan sát sơ đồ, đọc ghi chú để tìm ra những ghi chú đó ứng với bộ phận nào của nhị và nhuỵ trên sơ đồ. GV. dặn dò HS. về nhà. ––––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: truyền thống I/ Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về truyền thống dân tộc, bảo vệ và phát huy truyền thống dân tộc. Từ đó, biết thực hành sử dụng các từ ngữ đó để đặt câu. II/ Đồ dùng dạy học: Từ điển Tiếng Việt. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD. HS. làm bài tập. Bài tập 1:- HS. làm việc cá nhân HS. đọc yêu cầu. Trình bày trước lớp.( ý c ) GV. giúp HS. hiểu rõ yêu cầu của bài tập.( HS. có thể tra từ điển về nghĩa của từ truyền thống ). Bài tập 2: - HS. đọc yêu cầu. GV. giao nhiệm vụ - Trao đổi theo nhóm 2 Giúp HS. hiểu nghĩa của từ ngữ. - HS trình bày trước lớp GV. Gọi HS trình bày Bài tập 3:HS. đọc yêu cầu của bài Gọi HS đọc yêu cầu - HS. tự làm và trao đổi cùng bạn. Dành thời gian cho HS. - Trình bày trước lớp. GV. hỗ trợ. - HS. đánh giá nhận xét. GV. kết luận chung. Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. HS. ghi nhớ những từ gắn liền với chủ điểm. GV. tóm tắt ND. Bài HD. bài sau –––––––––––––––––– Kĩ thuật Lắp xe chở hàng (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Chọn đúng và đ ... Từng nhóm nối tiếp nhau đọc phân vai hoặc diễn thử màn kịch trước lớp. GV. dành thời gian. Cả lớp bình chọn GV cho HS bình chọn. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Tập viết đoạn đối thoại GV. nhận xét giờ học. –––––––––––––––––– Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2008 Toán Luyện tập chung I/ Mục tiêu: Giúp HS.: - Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ và nhân, chia số đo thời gian. Vận dụng giải các bài toán thực tiễn. II/ Đồ dùng dạy học : bảng con. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: HS. Làm trên bảng con Dán bài và cùng chữa GV. Cho HS làm trên bảng con. Yêu cầu một số HS dán bài và nêu cách làm. Bài 2: TT như bài 1 TT Bài 3: HS. tự giải sau đó trao đổi về cách giải và đáp số. Làm vào vở Thống nhất kết quả Kết quả là: 8 giờ Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Âm nhạc GV chuyên dạy –––––––––––––– Chính tả( nghe- viết) Lịch sử ngày quốc tế lao động I/ Mục tiêu: Nghe -Viết đúng đúng chính tả bài lịch sử ngày quốc tế lao động - Ôn lại qui tắc viết hoa đúng tên người, tên địa lí nước ngoài làm đúng các bài tập. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III/Hoạt động dạy – học ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. giới thiệu ND. Yêu cầu tiết học. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS. nghe- viết. HS. theo dõi trong SGK GV. đọc toàn bài chính tả. HS. đọc lại bài GV. hỏi về ND. đoạn văn. HS. đọc thầm GV. lưu ý HS. cách viết các DTR là tên người, tên địa lí nước ngoài HS. viết bài. GV. đọc cho HS viết bài HS. Soát bài theo cặp GV. chấm bài GV. nêu nhận xét chung. Hoạt động 3: Làm BT. Chính tả. Bài 2:HS. đọc yêu cầu GV. giao nhiệm vụ. HS. đọc phần chú giải HS. dùng bút chì gạch chân các tên riêng tìm được. GV gọi HS đọc phần chú giải. HS. báo cáo kết quả GV. chốt lại ý kiến đúng. Hoạt động 4: Tiếp nối Lắng nghe HD. bài sau –––––––––––––––––––––––––––– Luyện từ và câu Luyện tập thay thế từ ngữ để liên kết câu I/ Mục tiêu: 1. Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. 2. Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. II/ Đồ dùng dạy học: Phấn màu. III/ Hoạt động dạy học: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Hoạt động 2: HD HS luyện tập Bài tập 1: HS. đọc yêu cầu Đọc thầm lại đoạn văn, đánh số thứ tự các câu văn Dán bảng và nêu tác dụng của việc dùng từ ngữ thay thế. HS. khác sửa chữa, bổ sung. Chốt lại lời giải đúng GV. Gọi HS đọc yêu cầu Cho cả lớp đọc thầm Gọi HS lên trình bày GV. thống nhất lời giải đúng Bài tập 2: HS. đọc yêu cầu Cả lớp đọc thầm đoạn văn. HS. làm việc cá nhân. Trình bày trước lớp. GV. giao nhiệm vụ. GV. dán kết quả của HS để giải bài. Bài tập 3: HS. đọc yêu cầu Giới thiệu người em chọn HS. viết đoạn văn vào vở. Trình bày trước lớp. GV. Gọi HS đọc yêu cầu. Gọi một số HS giới thiệu người em chọn. GV. dán kết quả của HS để nhận xét. Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. Lắng nghe Giao việc về nhà. HD. chuẩn bị tiết sau. ––––––––––––––––––––––––––––––– Địa lí châu phi (tiếp) I/ Mục tiêu: Giúp HS.: Biết đa số dân cư châu Phi là người da đen. Nêu được một số đặc điểm về kinh tế của châu Phi, một số nét tiêu biểu về Ai Cập. Xác định được trên bản đồ vị trí địa lí của Ai Cập. II/ Đồ dùng dạy học: Bản đồ kinh tế châu Phi. Tranh ảnh về dân cư, hoạt động SX của người dân châu Phi. III/ Hoạt động dạy – học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. 3. Dân cư châu Phi * Hoạt động 1: Làm việc cả lớp GV. nêu yêu cầu. HS trả lời câu hỏi ở mục 3 SGK Gọi HS trình bày Thống nhất ý kiến. 4. Hoạt động kinh tế * Hoạt động 2: Làm việc cả lớp GV. Nêu câu hỏi 2 của SGK. HS. trả lời câu hỏi Gọi HS trả lời. GV. thống nhất phần trả lời. 5. Ai Cập * Hoạt động 3: Làm việc theo nhóm nhỏ GV. Nêu câu hỏi 5 SGK. HS. trả lời câu hỏi ở mục 5 SGK GV. thống nhất phần trả lời. HS. trình bày kết quả. Gọi HS lên chỉ trên bản đồ. GV. cho HS chỉ trên bản đồ TN châu Phi dòng sông Nin, vị trí địa lí của Ai Cập. *Hoạt động 3: Củng cố - dặn dò. HS. nêu ND. Chính của bài GV. tổng kết ND. ––––––––––––––––– Thứ sáu ngày 21 tháng 3 năm 2008 Thể dục Môn thể thao tự chọn. Trò chơi “chuyền và bắt bóng tiếp sức” I/ Mục tiêu: Ôn một số ND môn thể thao tự chọn, học mới tâng cầu bằng mu bàn chân hoặc ném bóng trúng đích. Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng và nâng cao thành tích. Chơi trò chơi chuyền và bắt bóng tiếp sức. Yêu cầu tham gia chơi chủ động. II/ địa điểm và phương tiện: Địa điểm: Trên sân trường. Phương tiện: chuẩn bị 2- 4 quả bóng chuyền III/ nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng thời gian Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: Tập hợp lớp, phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. 1/- 2/ Tập hợp 4 hàng dọc, điểm số báo cáo. Xoay khớp cổ tay, chân. Chạy nhẹ nhàng 1 vòng quanh sân tập. Ôn các động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy của bài phát triển chung 1/ - 2/ HS. xoay hai 2 lần Mỗi ĐT 2 lần 8 nhịp 2. Phần cơ bản: 18/ - 22/ * Môn thể thao tự chọn Đá cầu Ôn tâng cầu bằng đùi Ôn chuyền cầu bằng mu bàn chân Ném bóng Ôn tung bóng bằng 1 tay, bắt bóng bằng 2 tay. 8/ - GV. nêu yêu cầu. - HS. luyện tập theo đội hình vòng tròn - GV. đi lại quan sát phát hiện sửa sai - Chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia, cúi người chuyển bóng từ tay nọ sang tay kia qua khoeo chân B, Trò chơi vận động: GV. nêu tên trò chơi - Chơi trò chơi: “ chuyền và bắt bóng tiếp sức” 8/- 10/ Phổ biến cách chơi Qui định luật chơi. Cho HS. chơi 2 – 3 lần. 3. Phần kết thúc: HS. làm ĐT. thả lỏng. 2/ Hệ thống bài –––––––––––––––––– Tập làm văn Trả bài văn tả đồ vật I/ Mục tiêu: 1. HS. biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả đồ vật theo đề bài đã cho: Bố cục, trình tự miêu tả, quan sát và chọn lọc chi tiết, cách diễn đạt, trình bày. 2. Nhận thức được ưu khuyết điểm của mình và của bạn khi được thầy( cô) yêu cầu; biết tham gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi cô yêu cầu; tự viết lại một đoạn( hoặc cả bài cho hay hơn) II/ Đồ dùng dạy học: Bài KT đã chấm III/ Hoạt động dạy – học: ND Hoạt động của HS Hỗ trợ của GV Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. dẫn dắt, Giới thiệu mục đích yêu cầu giờ học. Hoạt động 2: Nhận xét chung về kết quả làm bài của cả lớp. - Lắng nghe GV nhận xét GV. viết 5 đề bài lên bảng. GV. nhận xét chung về kết quả bài viết của cả lớp. - thông báo điểm số cụ thể. Hoạt động 3: Trả bài và HD. HS. chữa bài. Nhận bài GV. trả bài. HS. chữa lỗi chung. GV. Yêu cầu HS chữa lỗi bài làm của mình. HS. chữa từng lỗi trong bài. HS. đọc lời nhận xét của cô giáo để tự chữa lỗi Dành thời gian cho HS Trao đổi bài với bạn để cùng sửa lỗi Cho HS trao đổi bài với bạn Lắng nghe GV. đọc một số bài văn, đoạn văn hay. Hoạt động 4: Củng cố - dặn dò Lắng nghe HD. học tiết sau ––––––––––––––––– Ngoại ngữ GV. chuyên dạy –––––––––––––––––– Toán Vận tốc I/ Mục tiêu: Giúp HS: Bước đầu có khái niệm về vận tốc, đơn vị đo vận tốc. Biết tính vận tốc của một chuyển động đều. II/ Đồ dùng dạy học : Phấn màu. III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu : ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. Hoạt động 1: Giới thiệu bài Lắng nghe GV. nêu yêu cầu, ND. Tiết học. Chữa BTVN KT. Phần học ở nhà của HS. Hoạt động 2: Giới thiệu khái niệm vận tốc HS lắng nghe Bài toán 1: HS suy nghĩ và tìm kết quả HS. trình bày cách giải HS. tìm ra công thức tính vận tốc V= S : t HS. nêu một số vận tốc của người đi bộ, xe đạp, ô tô. Bài toán 2: HS. suy nghĩ và giải bài toán Nêu cách tính vận tốc và trình bày lời giải GV. nêu bài toán Hỏi: Ô tô và xe máy cái nào đi nhanh hơn? GV. nêu bài toán. Ghi bảng lời giải và kết luận Nhấn mạnh đơn vị đo vận tốc. Gọi một số HS nêu GV sửa lại cho đúng. GV. nêu bài toán. Chú ý đơn vị đo ( m/giây) Hoạt động 3: Luyện tập Bài 1: HS. tự làm bài rồi thống nhất kết quả. Bài 2: Thực hiện tính vận tốc theo công thức HS. tự làm bài và thống nhất kết quả Bài 3: HS tự làm bài và thống nhất kết quả. GV. Giao nhiệm vụ Hỗ trợ HS. GV. tổ chức chữa bài. GV thống nhất kết quả. Lưu ý HS: Phải đổi ĐV đo thời gian sang giây Hoạt động 4: Củng cố- dặn dò Lắng nghe HD. bài sau. Khoa học Sự sinh sản của thực vật có hoa I/ Mục tiêu: Giúp HS. biết: Nói về sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả. Phân biệt hoa thụ phấn nhờ côn trùng và hoa thu phấn nhờ gió. II/ Đồ dùng dạy học: Sưu tầm hoa thật hoặc tranh ảnh những hoa thụ phấn nhờ côn trùng và gió Thông tin và hình trang 106; 107 SGK Sơ đồ thụ phấn của hoa lưỡng tính và các thẻ từ có ghi sẵn chú thích. III/ Hoạt động dạy - học chủ yếu: ND Hoạt động của HS. Hỗ trợ của GV. *. Hoạt động 1: Thực hành làm bài tập xử lí thông tin trong SGK HS. làm việc theo cặp , đọc thông tin và chỉ vào hình để nói với nhau về: Sự thụ phấn, sự thụ tinh, sự hình thành hạt và quả. Từng nhóm lên trình bày trước lớp. HS. làm các bài tập tr106 Một số HS chữa bài tập. GV giao nhiệm vụ cho từng cặp Gọi từng nhóm lên bảng trình bày GV. nêu yêu cầu GV. HS chữa BT *. Hoạt động 2: Trò chơi “ghép chữ vào hình” HS. chơi ghép chữ vào hình cho phù hợp theo nhóm. Các nhóm gắn sơ đồ lên bảng. Đại diện nhóm giới thiệu. Các nhóm khác trao đổi và bổ sung. GV. giao nhiệm vụ Phát sơ đồ cho từng nhóm và các thẻ từ có ghi sẵn chú thích Yêu cầu các nhóm dán bảng và giới thiệu. GV. đánh giá chung *Hoạt động 3: Thảo luận Các nhóm thảo luận câu hỏi tr107 Đại diện nhóm trình bày trước lớp cả lớp trao đổi và thống nhất kết quả. Giao nhiệm vụ Gọi HS trình bày –––––––––––––––––– Sinh hoạt đội Cùng tiến bước lên đoàn I/ mục tiêu: - HS. nhận biết được những ưu khuyết điểm trong tuần. Biết sửa chữa những thiếu sót của mình. GD. Lòng ham học. II/ nội dung : Kiểm điểm các mặt trong tuần: Lớp trưởng duy trì buổi sinh hoạt: + các tổ báo cáo các mặt hoạt động trong tuần + Xếp loại thi đua của từng HS. Tuyên dương, phê bình Tuyên dương một số HS. có tiến bộ. Nhắc nhở một số HS. còn vi phạm khuyết điểm. Phương hướng tuần 27. + GV. phát động thi đua tuần 27: - Tiếp tục dành nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26 - 3 + Dặn dò chuẩn bị cho tuần sau: Chuẩn bị tốt sách vở và đồ dùng học tập để học được tốt hơn. ––––––––––––––––––––––––––––
Tài liệu đính kèm: