Tập đọc
MÙA THẢO QUẢ
I. MỤC TIÊU
- Biết đọc diễn cảm bài văn, ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả
- Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả
- Trả lời được các câu hỏi trong SGK( Câu 1,2, 3).
II. CHUẨN BỊ
Tranh minh hoạ bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TUẦN 12 Thứ hai, ngày 15 tháng 11 năm 2010 Tập đọc MÙA THẢO QUẢ I. MỤC TIÊU - Biết đọc diễn cảm bài văn, ngắt nghỉ hơi đúng ở những câu văn dài, nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu sắc, mùi vị của rừng thảo quả - Hiểu nội dung: Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả - Trả lời được các câu hỏi trong SGK( Câu 1,2, 3). II. CHUẨN BỊ Tranh minh hoạ bài học III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS đọc bài thơ tiếng vọng và trả lời câu hỏi về nội dung bài - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài * Luyện đọc Gọi 1 HS đọc toàn bài - GV chia đoạn: 3 đoạn - Gọi 3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn GV chú ý sửa lỗi phát âm cho từng HS - Gọi HS tìm từ khó đọc - GV ghi bảng từ khó đọc và đọc mẫu - Gọi HS đọc từ khó - Gọi 3 HS đọc nối tiếp lần 2 - HS luyện đọc theo cặp - Gọi HS đọc bài - GV đọc mẫu chú ý hướng dẫn cách đọc * Tìm hiểu bài Câu 1.Thaûo quaû baùo hieäu vaøo muøa baèng caùch naøo?caùch duøng töø ñaët caâu ôû ñoaïn ñaàu coù gì ñaùng chuù yù? Câu 2 .Tìm nhöõng chi tieát cho thaáy caây thaûo quaû phaùt trieån raát nhanh? Câu 3. Hoa thaûo quaû naûy ra ôû ñaâu?Khi thaûo quaû chín,röøng coù nhöõng neùt gì ñeïp? - 3 HS nối tiếp nhau đọc và trả lời câu hỏi - HS nghe - 1 HS đọc to cả bài - 3 HS đọc - HS nêu từ khó - HS đọc từ khó - 3 HS đọc - HS đọc cho nhau nghe - 3 HS đại diện 3 nhóm đọc bài - HS trả lời cá nhân. - Thảo luận nhóm đôi- 2 phút - Trả lời cá nhân - mìu thôm ñaëc bieät quyeán ruõ,caây coû thôm ,ñaát trôøi thôm.Caùc töø höông vaø thôm laëp laïi coù taùc duïng nhaán maïnh.Goùi thôm ,caây coû thôm ,ñaát trôøi thôm raát ngaén laäp laïi töø thôm ñeå caûm nhaän muøi thôm cuûa thaûo quaû lan trong khoâng gian. -Qua moät naêm haït thaûo quaû ñaõ thanh caây cao tôùi buïng ngöôøi.Moät naêm sau nöõa moät thaân leû ñaâm theâm hai nhaùnh môùi...töøng khoùm vöôn ngoïn xoøe laù laán chieám khoâng gian - Döôùi goác caây.ñoû chon choùt nhö chöùa löûa chöùa naéng,röøng ngaäp höông thôm.Röøng saùng nhö coù löûa haét leân,röøng say ngaây vaø aám noùng. Gọi học sinh nêu nội dung chính của bài c. Thi đọc diễn cảm - 1 HS đọc toàn bài - GV treo bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc - GV hướng dẫn cách đọc - GV đọc mẫu 4. Củng cố - dặn dò - Vài học sinh nêu NDC.( Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả) -1 HS ñoïc -HS đọc trong nhóm - HS thi đọc HS nghe Chuaån bò baøi sau Toán NHÂN MỘT SỐ THẬP PHÂN VỚI 10,100,1000,.... I.MỤC TIÊU Bieát: -Nhaân nhaåm moät soá thaäp phaân vôùi 10,100,1000, -Chuyeån ñoåi ñôn vò ño cuûa moät soá ño ñoä daøi döôùi daïng soá thaäp phaân. - Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2. II. CHUẨN BỊ Bảng phụ II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : b. Phát triển bài * Ví dụ 1 - GV nêu ví dụ : Hãy thực hiện phép tính 27,867 10. - GV nhận xét phần đặt tính và tính của HS. - GV nêu : Vậy ta có : 27,867 10 = 278,67 - GV hướng dẫn HS nhận xét để rút ra quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10 : + Nêu rõ các thừa số , tích của phép nhân 27,867 10 = 278,67. + Suy nghĩ để tìm cách viết 27,867 thành 278,67. + Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết làm thế nào để có được ngay tích 27,867 10 mà không cần thực hiện phép tính ? + Vậy khi nhân một số thập phân với 10 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ? * Ví dụ 2 - GV nêu ví dụ : Hãy đặt tính và thực hiện tính 53,286 100. - GV nhận xét phần đặt tính và kết quả tính của HS. - GV hỏi : Vậy 53,286 100 bằng bao nhiêu ? - GV hướng dẫn HS nhận xét để tìm quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 100. + Hãy nêu rõ các thừa số và tích trong phép nhân 53,2896 100 = 5328,6 + Hãy tìm cách để viết 53,286 thành 5328,6. + Dựa vào nhận xét trên em hãy cho biết làm thế nào để có được ngay tích 53,286 100 mà không cần thực hiện phép tính ? + Vậy khi nhân một số thập phân với 100 ta có thể tìm được ngay kết quả bằng cách nào ? * Quy tắc nhân nhẩm một số thập phân với 10,100,1000,.... - GV hỏi : Muốn nhân một số thập phân với 10 ta làm như thế nào ? - Số 10 có mấy chữ số 0 ? - Muốn nhân một số thập phân với 100 ta làm như thế nào ? - Số 100 có mấy chữ số 0 ? - Dựa vào cách nhân một số thập phân với 10,100 em hãy nêu cách nhân một số thập phân với 1000. - Hãy nêu quy tắc nhân một số thập phân với 10,100,1000.... - GV yêu cầu HS học thuộc quy tắc ngay tại lớp. *.Luyện tập - thực hành Bài 1 - GV yêu cầu HS tự làm bài. - GV gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 - GV gọi HS đọc đề bài toán. - GV yêu cầu HS làm . Bài 3 (Dành cho HS K,G) - Cho HS thảo luận nhóm. 4.Củng cố - Nhận xét tiết học - HS nghe. - 1 HS lên bảng thực hiện, HS cả lớp làm bài vào vở nháp. 27,867 X 10 278,670 - HS nhận xét theo hướng dẫn của GV. + HS nêu : Thừa số thứ nhất là 27,867 thừa số thứ hai là 10, tích là 278,67. + Nếu ta chuyển dấu phẩy của số 27,867 sang bên phải một chữ số thì ta được số 278,67. + Khi cần tìm tích 27,867 10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của 27,867 sang bên phải một chữ số là được tích 278,67 mà không cần thực hiện phép tính. + Khi nhân một số thập phân với 10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số là được ngay tích. - 1 HS lênbảng thực hiện phép tính, HS cả lớp làm bài vào giấy nháp. 53,286 100 5328,600 - HS cả lớp theo dõi. - HS nêu : 53,286 100 = 5328,6 - HS nhận xét theo hướng dẫn của GV. + Các thừa số là 53,286 và 100, tích là 5328,6. + Nếu chuyển dấu phẩy của số 53,286 sang bên phải hai chữ số thì ta được số 5328,6 + Khi cần tìm tích 53,286 100 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của 53,286 sang bên phải hai chữ số là được tích 5328,6 mà không cần thực hiện phép tính. + Khi nhân một số thập phân với 100 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy sang bên phải hai chữ số là được ngay tích. - HS : Muốn nhân một số thập phân với 10 ta chỉ cần chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải một chữ số. - Số 10 có một chữ số 0. - Muốn nhân một số thập phân với 100 ta chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải hai chữ số. - Số 100 có hai chữ số 0. - Muốn nhân một số thập phân với 1000 ta chỉ việc chuyển dấu phẩy của số đó sang bên phải ba chữ số. - 3,4 HS nêu trước lớp. - 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một cột tính, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. - HS làm bài. Baøi 2 1 HS ñoïc HS laøm 10,4dm = 104 cm ; 12,6m = 1260 cm 0,856m =85,6 cm ; 5,75dm = 57,5 cm - HS thaûo luaän -HS trình baøy 10lít daàu hoûa caân naëng : 0,8 x 10 =8 (kg) Can daàu hoûa ñoù caân naëng : 8 +1,3 = 9,3(kg) Đạo đức KÍNH GIÀ YÊU TRẺ I.MỤC TIÊU - Biết gì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em nhỏ. - Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng người già, yêu thương em nhỏ. - Có thái độ hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với người già, nhường nhịn em nhỏ. - Lấy chứng cứ 1NX5. II. CHUẨN BỊ GV: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1 HS: Đồ dùng để đóng vai cho hoạt động 1 tiết 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phát triển bài Hoạt động 1: tìm hiểu nội dung truyện sau đêm mưa * Mục tiêu: * Cách tiến hành 1. GV đọc truyện Sau đêm mưa 2. HS kể lại truyện 3. Thảo luận H: Các bạn đã làm gì khi gặp bà cụ và em bé? H: Vì sao bà cụ cảm ơn các bạn? H; Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn? - Gọi 3 HS đọc ghi nhớ Hoạt động 2: Làm bài tập 1 trong SGK * Mục tiêu: HS nhận biết các hành vi thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ * Cách tiến hành - Yêu cầu HS làm bài tập 1 - Gọi HS trình bày ý kiến, các HS khác nhận xét - GV KL: các hành vi a, b, c, là những hành vi thể hiện tình cảm kính già yêu trẻ Hành vi d, chưa thể hiện sự quan tâm yêu thương chăm sóc em nhỏ. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học - GV nêu - HS nghe - HS kể lại + Các bạn trong truyện đã đứng tránh sang một bên đường để nhường đường cho bà cụ và em bé, bạn Sâm dắt em nhỏ, bạn Hương nhắc bà đi lên cỏ để khỏi ngã + Bà cụ cảm ơn các bạn vì các bạn đã biết giúp đỡ người già và em nhỏ + Các bạn đã làm một việc tốt. các bạn đã thực hiện truyền thống tốt đẹp của dân tộc ta đó là kính già yêu trẻ. Các bạn đã quan tâm giúp đỡ người già - HS đọc và làm bài tập 1 - HS trình bày ý kiến Thứ ba, ngày 16 tháng 11 năm 2010 Chính tả MÙA THẢO QUẢ I.MỤC TIÊU - Viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi, không mắc quá 5 lỗi trong bài. - Làm được BT 2a/b, hoặc BT3a/b . II. CHUẨN BỊ HS: vở viết, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên bảng tìm các từ láy âm đầu n - Nhận xét ghi điểm 3. bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn nghe viết * Trao đổi về nội dung bài văn - Gọi HS đọc đoạn văn H: Em hãy nêu nội dung đoạn văn? * Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm từ khó - HS luyện viết từ khó * Viết chính tả - Gv ñoïc cho hs vieát * Soát lỗi - Thu chấm - Nhaän xeùt c. Hướng dẫn làm bài tập Bài 2a) - Tổ chức HS làm bài dưới dạng tổ chức trò chơi + các cặp từ : - 3 HS lên làm , cả lớp làm vào vở - Nghe - HS đọc đoạn viết + Đoạn văn tả quá trình thảo quả nảy hoa kết trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hương thơm và có vẻ đẹp đặc biệt + HS nêu từ khó + HS viết từ khó: sự sống, nảy, lặng lẽ, mưa rây bụi, rực lên, chứa lửa, chứa nắng, đỏ chon chót. - HS viết chính tả - HS soaùt loãi - HS theo doõi. - HS thi theo hướng dẫn của GV - soå saùch, vaét soå/xoå soá,xoå loàng;sô löôïc .sô qua/xô mít ,xô xaùc;su haøo,cao su/ñoàng xu,xu thôøi;baùt söù ,söù giaû/xöù sôû ,bieät xöù. Bài 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - HS làm việc theo nhóm làm vào giấy khổ to dán lên bảng, đọc phiếu H: Nghĩa ở các tiếng ở mỗi dòng có điểm gì giống nhau? - Nhận xét kết luận các tiếng đúng 4. Củng cố - Dặn dò - HS đọc yêu cầu - HS làm bài theo nhóm + Dòng thứ nhất là các tiếng đều chỉ con vật dòng thứ 2 chỉ tên các loài cây. Toán LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Bieát: -Nhaân nhaåm moät soá thaäp phaân vôùi 10,100,1000, -Nhaân moät soá thaäp phaân. vôùi moät soá troøn chuïc, troøn traêm. -Giaûi baøi toaùn coù 3 böôùc tính. -Bài tập cần làm: Baøi 1a, Baøi 2 (a,b), Baøi 3 II. CHUẨN BỊ ... P KIM CỦA ĐỒNG I.MỤC TIÊU : - Nhận biết một số tính chất của đồng - Nêu được một số ứng dụng trong sản xuất và đời sống của đồng. - Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ đồng và nêu cách bảo quản chúng. .CHUẨN BỊ: GV + HS: -Tranh ảnh , một số đồ dùng được làm từ đồng và hợp kim của đồng . -Phiếu học tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Kiểm tra bài cũ : Sắt , gang , thép được sử dụng để làm gì ? -Nêu cách bảo quản một số đồ dùng bằng sắt , gang , thép ? 3. Bài mới a. Giới thiệu bài:. b. Phát triển bài : Hoạt động 1: Làm việc với vật thật -Mục tiêu : Quan sát và phát hiện vài tính chất của đồng -Yêu cầu quan sát các đoạn dây đồng được đem đến lớp . -GV đi đến các nhóm giúp đỡ . Kết luận: Dây đồng có màu đỏ nâu có ánh kim , không cứng bằng sắt , dẻo , dễ uốn , dễ dát mỏng hơn sắt . Hoạt động 2: Làm việc với SGK -Mục tiêu : Nêu được tính chất của đồng và hợp kim của đồng . -Phát phiếu cho HS , yêu cầu làm việc theo chỉ dẫn trong trang 50 SGK và ghi lại các câu trả lời vào phiếu học tập . Hoạt động 3 : Quan sát và thảo luận -Mục tiêu :Kể được tên một số đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng . -Nêu được cách bảo quản một số đồ dùng bằng đồng . -Quan sát hình trang 50 SGK -Kể tên những đồ dùng khác được làm bằng đồng hoặc hợp kim của đồng . -Nêu cách bảo quản những đồ dùng đó 4. Củng cố . - Nhận xét tiết học -Vài HS trả lời câu hỏi . -Nghe giới thiệu bài -Làm việc theo nhóm 3 -Đại diện từng nhóm trình bày kết quả quan sát và thảo luận của nhóm mình . -Các nhóm khác bổ sung . -Làm việc cá nhân -Ghi câu trả lời vào phiếu : Đồng , Hợp kim của đồng Tính chất -Một số HS trình bày bài làm của mình , các HS khác góp ý . -Làm việc theo nhóm 2 -Nói tên những đồ dùng bằng đồng hoặc hợp kim của đồng trong hình -Làm việc cá nhân ThÓ dôc Bµi 22 : ®éng t¸c v¬n thë, tay,ch©n, vÆn m×nh vµ toµn th©n.trß ch¬i “ ch¹y nhanh theo sè”. I. Môc tiªu : - ¤n c¸c ®éng t¸c v¬n thë, tay, ch©n, vÆn m×nh vµ toµn th©n cña bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung. Yªu cÇu tËp ®óng vµ liªn hoµn c¸c ®éng t¸c. - Trß ch¬i Ch¹y nhanh theo sè . Y/c ch¬i nhiÖt t×nh vµ chñ ®éng. - LÊy chøng cø cho NX2 II. §å dïng : 1 cßi , kÎ s©n ch¬i. III. Néi dung vµ ph¬ng ph¸p lªn líp: 1. PhÇn më ®Çu: - æn ®Þnh tæ chøc, phæ biÕn néi dung, y/c tiÕt häc. - Khëi ®éng: * Ch¹y thanh 1 hµng däc quanh s©n tËp. * Trß ch¬i: Nhãm 3 nhãm 7 2. PhÇn c¬ b¶n: a) Trß ch¬i vËn ®éng: - GV nªu tªn trß ch¬i, nh¾c nhë HS råi cho ch¬i . - GV quan s¸t, nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ cuéc ch¬i. b) ¤n 5 ®éng t¸c thÓ dôc ®· häc 3. PhÇn kÕt thóc: - Cho HS th¶ láng - GV cïng HS hÖ thèng bµi. - NhËn xÐt tiÕt häc , dÆn dß. 6-1 2-3 1 2-3 18-22 6-7 10-12 7-8 2-3 4-6 - Líp tËp trung 4 hµng ngang cù li hÑp råi chuyÓn sang cù li réng. - HS tËp hîp theo ®éi h×nh ch¬i, GV ®iÒu khiÓn cuéc ch¬i(thi ®ua theo nhãm) . - Ch¬i trß ch¬i - TËp c¶ líp 1-2 lÇn theo ®éi h×nh 4 hµng ngang. - TËp theo tæ - C¸c tæ thi ®ua. - C¶ líp ch¹y ®Òu (theo thø tù 1,2,3,4) thµnh vßng trßn lín sau khÐp thµnh vßng trßn nhá. Thứ saùu, ngày 20 tháng 11 năm 2010 Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI ( Quan sát và lựa chọn chi tiết) I. MỤC TIÊU - Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của nhân vật qua hai bài văn mẫu trong SGK - Hiểu khi tả người phải chọn lọc chi tiết tiêu biểu, nổi bật II. CHUẨN BỊ GV: giấy khổ to và bút dạ HS: vở , SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. kiểm tra bài cũ - Thu chấm dàn ý chi tiết cho bài văn tả một người trong gia đình của 3 HS H: hãy nêu cấu tạo của bài văn tả người - Nhận xét HS học ở nhà . 3. Bài mới a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài - HS hoạt động nhóm - 1 Nhóm làm vào giấy khổ to, dán bài lên bảng - Gọi HS đọc phiếu đã hoàn chỉnh - HS làm việc theo yêu cầu của GV - HS nêu - HS nghe - HS đọc - HS hoạt động nhóm 4 Những chi tiết tả đặc điểm ngoại hình của người bà: + mái tóc đen và dày kì lạ, phủ kín 2 vai , xoã xuống ngực , xuống đầu gối , mớ tóc dày khiến bà đưa chiếc lược thưa bằng gỗ một cách khó khăn + Giọng nói: trầm bổng, ngân nga như tiếng chuông , khắc sâu và dễ dàng vào trí nhớ của đứa cháu, dịu dàng, rực rỡ đầy nhựa sống như những đoá hoa. + Đôi mắt: hai con ngươi đen sẫm nở ra , long lanh, dịu hiền khó tả , ánh lên những tia sáng ấm áp, tươi vui. + Khuôn mặt: đôi má ngăm ngăm đã có nhiều nếp nhăn nhưng khuôn mặt hình như vẫn tươi trẻ. H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả ngoại hình của tác giả? Bài 2 - Tổ chức HS làm như bài tập 1 H: Em có nhận xét gì về cách miêu tả anh thợ rèn đang làm việc của tác giả? H: Em có cảm giác gì khi đọc đoạn văn? KL: Như vậy biết chọn lọc chi tiết tiêu biểu khi miêu tả sẽ làm cho người này khác biệt với mọi người xung quanh , làm cho bài văn sẽ hấp dẫn hơn , không lan tràn dài dòng. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học 5. Hướng dẫn về nhà - Dặn HS về nhà học tập cách miêu tả của nhà văn để lập dàn ý cho bài văn tả một người mà em thường gặp. - Tác giả quan sát người bà rất kĩ, chọn lọc những chi tiết tiêu biểu về ngoại hình của bà đẻ tả - Tác giả quan sát kĩ từng hoạt động của anh thợ rèn: bắt thỏi thép, quai búa , đập... - cảm giác như đang chứng kiến anh thợ làm việc và thấy rất tò mò, thích thú. TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU Bieát : - Nhaân moät soá thaäp phaân vôùi moät soá thaäp phaân. -Söû duïng tính chaát keát hôïp cuûa pheùp nhaân caùc soá thaäp phaân trong thöïc haønh tính. - Bài tập cần làm: Bài 1,2. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng số trong bài tập 1a kẻ sẵn. HS: SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết học trước. - GV nhận xét và cho điểm HS. 3. Bài mới a.Giới thiệu bài : b. Phát triển bài: Bài 1 - 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi và nhận xét. - HS nghe. - Làm bài cá nhân Bài 2 - GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc. - GV yêu cầu HS làm bài. Bài 3(Dành cho HSK,G) - GV gọi 1 HS đọc đề bài. - GV gọi HS chữa bài của bạn trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố - GV tổng kết tiết học - Thảo luận nhóm đôi Kĩ thuật CẮT , KHÂU, THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN .(Tiết 1) I MỤC TIÊU: - Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu thích. - LÊy chøng cø cho NX2 II. CHUẨN BỊ GV: Tranh ảnh của các bài đã học và một số sản phẩm khâu ,thêu đã học. HS: Dụng cụ để thực hành . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức 2. kiểm tra bài cũ 2 HS trình bày cách bày dọn bữa ăn 3.Bài mới a. Giới thiệu bài b. Phát triển bài Hoạt động 1:Ôn tập những nội dung đã học trong chương I. -Nhắc lại những nội dung chính đã học trong chương I. -Nêu lại cách đính khuy,thêu chữ V,thêu dấu nhân và những nội dung đã học trong phần nấu ăn. -GVNX và tóm tắt những nội dung H vừa nêu. -H Snhớ lại bài để trả lời câu hỏi. Hoạt động 2 . HS thảo luận nhóm để chọn sản phẩm thực hành: -GV nêu mục đích, yêu cầu làm sản phẩm tự chọn. + Củng cố những kiến thức,kĩ năng về khâu ,thêu, nấu ăn đã học. +Nếu chọn sản phẩm về nấu ăn,mỗi nhóm sẽ hoàn thành một sản phẩm. - GV chia nhóm và phân công vị trí làm việc của các nhóm. -Tổ chức cho H thảo luận nhóm để chọn sản phẩm và phân công nhiệm vụ chuẩn bị ( nếu chọn nội dung nấu ăn ) -GV ghi tên sản phẩm các nhóm tự chọn. -GV kết luận hoạt động 2. 4:Củng cố - G nhận xét ý thức học tập của HS và khen ngợi những nhóm, cá nhân học tập tích cực. - Các nhóm HS trình bày sản phẩm tự chọn và những dự định công việc sẽ tiến hành. Lịch sử VƯỢT QUA TÌNH THẾ HIỂM NGHÈO I. MỤC TIÊU: -BiÕt sau C¸ch m¹ng th¸ng T¸m níc ta ®øng tríc nh÷ng khã kh¨n to lín:“ giÆc ®ãi” “ giÆc dèt” “giÆc ngo¹i x©m”. - C¸c biÖn ph¸p nh©n d©n ta ®· thùc hiÖn ®Ó chèng l¹i “ giÆc ®ãi” “ giÆc dèt”: quyªn gãp g¹o cho ngêi nghÌo, t¨ng gia s¶n xuÊt, phong trµo xo¸ n¹n mï ch÷... II. CHUẨN BỊ GV: Các hình minh họa trong SGK., Phiếu học tập HS: SGK III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ Kiểm tra vở bài tập ở nhà 3. Bài mới a.Giới thiệu bài b. Phát triển bài Hoạt động 1: Hoàn cảnh Việt Nam sau cách mạng tháng Tám - Học sinh đọc từ "Từ cuối năm- sợi tóc" thảo luận nhóm trả lời câu hỏi: + Vì sao nói: ngay sau Cách mạng tháng Tám, nước ta ở trong tình thế "Nghìn cân treo sợi tóc". - Tình thế vô cùng bấp bênh, nguy hiểm về đất nước gặp muôn vàn khó khăn. + Hoàn cảnh nước ta lúc đó có những khó khăn, nguy hiểm gì? - Hơn 2 triệu người chết, nông nghiệp đình đốn, 90% người mù chữ v.v... - Học sinh phát biểu ý kiến. - Đại diện nhóm nêu ý kiến. Đàm thoại: + Nếu không đẩy lùi được nạn đói và nạn dốt thì điều gì có thể xảy ra? - Đồng bào ta chết đói, không đủ sức chống giặc ngoại xâm. + Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn dốt là giặc? - Chúng cũng nguy hiểm như giặc ngoại xâm. Hoạt động 2: Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt - Yêu cầu: Quan sát hình minh họa 2, 3 trang 25, 26 SGK. Hình 2: Nhân dân đang quyên góp gạo. - Hỏi: Hình 3: Chụp một lớp bình dân học vụ. + Hình chụp cảnh gì? + Em hiểu thế nào là "Bình dân học vụ" - Yêu cầu học sinh bổ sung thêm các ý kiến khác. - Lớp dành cho người lớn tuổi học ngoài giờ lao động. Hoạt động 3: Ý nghĩa của việc đẩy lùi "Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm" - Học sinh thảo luận theo nhóm, trả lời câu hỏi: + Chỉ trong một thời gian ngắn, nhân dân ta đã làm được những công việc để đẩy lùi những khó khăn, việc đó cho thấy sức mạnh của nhân dân ta như thế nào? - Tinh thần đoàn kết trên dưới một lòng và cho thấy sức mạnh to lớn của nhân dân ta. + Khi lãnh đạo cách mạng vượt qua được cơn hiểm nghèo, uy tín của Chính phủ và Bác Hồ như thế nào? - Nhân dân một lòng tin tưởng vào Chính phủ, vào Bác Hồ để làm cách mạng Hoạt động 4: Bác Hồ trong những ngày diệt "Giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm" - 1 em đọc câu chuyện về Bác Hồ trong đoạn "Bác HVT - cho ai được". Hỏi: + Em có cảm nghĩ gì về việc làm của Bác Hồ qua câu chuyện trên? - Một số học sinh nêu ý kiến. 4. Củng cố - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: