Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 (buổi chiều)

Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 (buổi chiều)

I/ Mục tiêu:

- Đọc truyện tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hòa bình? Và trả lởi câu hỏi

- Ôn lại về từ đồng nghĩa và trái nghĩa

II/ Đồ dùng:

 Vở thực hành

III/ Các hoạt động dạy học

 

doc 8 trang Người đăng huong21 Lượt xem 1101Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn khối 5 (buổi chiều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG VIỆT
Tiết 1
I/ Mục tiêu:
Đọc truyện tại sao chim bồ câu thành biểu tượng của hòa bình? Và trả lởi câu hỏi
Ôn lại về từ đồng nghĩa và trái nghĩa
II/ Đồ dùng:
 Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
a/ Đọc truyện
Gọi hs đọc
GV đọc
b/ Chọn câu trả lởi đúng
Cho hs sinh đọc câu hỏi và gợi ý trả lởi
Tổ chức làm 2 nhóm
c/ Gạch chân những cặp từ từ trái nghĩa trong thành ngữ, tục ngữ
3/ Chấm một số bài – nhận xét
HS đọc truyện
Đọc nối tiếp đoạn
Luyện đọc nhóm 2
HS đọc nối tiếp
Thảo luận chọn câu hỏi trả lởi:
1-a ; 2-a; 3-c; 4-b; 5-a; 6-b; 7-e
HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ
Gạch chân các cặp từ
a/ Xấu – tốt e/ cứng – mềm
b/ Mạnh - yếu f/ chết – sống; vinh – nhục
c/ Ráo – mưa g/ Chết – sống ; đứng – quỳ
d/ Thất bại – thành công
TOÁN
Tiết 1
I/ Mục tiêu:
Giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng một trong hai cách “rút về đơn vị” hay “tìm tỷ số”
II/ Đồ dùng:
Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Cho hs đọc đề, hướng dẫn cách làm
Bài 2, Bài 3
Hướng dẫn tương tự
3/ Chấm một số bài – nhận xét
HS đọc đề, nêu cách làm rồi giải
 Giải:
Giá tiền một quyển sách là:
 45500:5=9100(đồng)
Mua 30 quyển sách hết số tiến là:
 9100x30=27300(đồng)
 Đáp số: 27300 đồng
 Giải:
24 ngày gấp 6 ngày số lần là:
 24:6=4(lần)
Số vải chị Hoa dệt trong 24 ngày là:
 72x4=288(m)
 Đáp số: 288 m
TIẾNG VIỆT
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
Luyện tập cách dùng từ
Viết đoạn văn miêu tả
II/ Đồ dùng:
 Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
a/ Điền mỗi từ sau vào chổ trống thích hôp để hoàn chình bài văn Đầm sen.
(ngột ngạt, tấm tắc, mênh mông, phưng phức, khoan khoái, nhè nhẹ)
b/ Viết lại đoạn văn
Cho hs đọc và nêu yêu cầu bài tập
Cho hs viết rồi trình bày
3/ Nhận xét giờ học
HS đọc đề, nêu yêu cầu bài tập
Đọc các từ và các bài văn còn thiếu
Làm việc nhóm 2, thứ tự các từ cần điền là: (khoan khoái, ngột ngạt, mênh mông, nhè nhẹ, tấm tắc, phưng phức)
HS đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh
Quan sát ảnh, viết đoạn văn tả vẽ đẹp của chim bồ câu và cành thả chim bồ câu
Làm bài cá nhân
TOÁN
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
Giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng một trong hai cách “Rút về đơn vị” hay “tìm tỷ số”
Luyện tập cách tính diên tích hình chữ nhật
II/ Đồ dùng:
Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:
Cho hs đọc đề, hướng dẫn cách làm
Bài 2, Bài 3
Hướng dẫn tương tự BT1
Bài 4: đố vui
3/ Chấm một số bài, nhận
HS đọc đề, nêu cách làm rồi giải
 Giải:
Số người làm trong một ngày là:
 12x6=72(người)
4 ngày thì cần số người là:
 72:4=18(người)
 Đáp số: 18 người
 Giải:
Chiều dải là:
 15x3=45(m)
Chiều rộng là:
 45-15=30(m)
Diện tích mãnh vườn là:
 45x30=1350m2
 Đáp số: 1350m2
HS làm và trà lời
a/ Đúng
b/ Sai
TIẾNG VIỆT
Tiết 1
I/ Mục tiêu:
Đọc truyện Ba nàng công chúa và trả lời câu hỏi
Luyện tập luyện tập về từ đồng nghĩa, từ đồng âm
II/ Đồ dùng:
 Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
a/ Đọc truyện Ba nàng công chúa
Gọi HS đọc
GV đọc bài
b/ Chọn câu trả lời đúng
Cho hs đọc câu hỏi và gợi ý câu trả lời
Cho làm bài
Cho hs viết rồi trình bày
3/ Chấm, chữa bài - Nhận xét
HS đọc toàn bài
Đọc nối tiếp đoạn
Luyện đọc nhóm 2
4 HS đọc nối tiếp
Làm việc nhóm 2, chọn câu trả lời
1-a ; 2-c; 3-b; 4-c; 5-a; 6-b; 7- ; 8-
Làm bài cá nhân
TOÁN
Tiết 1
I/ Mục tiêu:
Luyện tập cách đổi đơn vị độ dài, đo khối lượng
Giải bài toán liên quan đến đơn vị đo và tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật
II/ Đồ dùng:
Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Cho hs đọc lại bảng đơn vị đo độ dài
Hướng dẫn cách làm
Bài 2:
Hướng dẫn tương tự
Bài 3
Cho đọc đề, hướng dẫn cách làm
Bài 4: 
3/ Chấm một số bài, nhận
HS đọc đề rồi làm
5km750m=5,75km 2865m=2km865m
3km98m=3,098km 4072m=4km72m
12m60cm=1260cm 684dm=68m4dm
Đọc đề nêu cách làm rồi giải
 Giải:
Ngày thứ hai cửa hàng bán được là:
 850+350=1200(kg)
Ngày thứ ba cửa hàng bán được là:
 1200-200=1000(kg)
 1000kg=1 tấn
 Đáp số: 1 tấn
HS đọc đề nêu cách làm rồi giải
 Giải:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
 20x12=240(m2)
Diện tích mảnh đất hình vuông là:
 4x4=16(m2)
Diên tích làm lối đi là:
 240-16=224(m2)
 Đáp số: 224 m2
TIẾNG VIỆT
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
Luyện tập luyện tập về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm 
Viết bài văn kể chuyện
II/ Đồ dùng:
 Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp: đúng hay sai? Nếu sai, sửa lại cho đúng 
Bài 2: 
Cho học sinh đọc đề, chọn đề rồi viết
3/ Chấm, chữa bài - Nhận xét
HS nhắc lại từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm
Làm bài:
a/ Đúng
b/ Sai – sửa lại: đồng nghĩa
c/ Đúng
d/ Sai – sửa lại: đồng âm
Làm bài rồi trình bày
TOÁN
Tiết 2
I/ Mục tiêu:
Luyện tập về đơn vị đo diện tích
II/ Đồ dùng:
Vở thực hành
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Giới thiệu bài
2/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Viết số số đo diện tích:
Bài 2: Viết số thích hợp vào chổ chấm
Hướng dẫn tương tự
Bài 3
Cho đọc đề, hướng dẫn cách làm rồi giải
3/ Chấm một số bài, nhận
HS đọc và viết
25 mm2; 4580 mm2; 89 dam2; 63410 dam2 ; 506km2 
a/ 5 dam2 =500 m2
 300 m2=3 dam2
 ..
b/ 2 
 2 m2= ── dam2
 100
 4 
 4 hm2= ── km2
 100
 ..
Đọc đề nêu cách làm rồi giải
 Giải:
Diện tích hình vuông là:
 2x2=4(cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
 (4+2)x(6-2)=32(cm2)
Diên tích miếng bìa là:
 4+32=36(cm2)
 Đáp số: 36 cm2

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaAn_Chieu.doc