I-Mục tiêu :
-HS luyên đọc đúng , đọc trôi chảy rõ ràng bài tập đọc đã hoc: Thư gửi các học sinh
- Đọc diễn cảm , thể hiện được tình cảm trìu mến, thân ái thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt Nam
II. Hoạt động dạy học :
Tuần 1 Thứ hai ngày 15 tháng 8 năm 2011 Ôn luyện đọc : Thư gửi các học sinh I-Mục tiêu : -HS luyên đọc đúng , đọc trôi chảy rõ ràng bài tập đọc đã hoc: Thư gửi các học sinh - Đọc diễn cảm , thể hiện được tình cảm trìu mến, thân ái thiết tha, tin tưởng của Bác đối với thiếu nhi Việt Nam II. Hoạt động dạy học : 1. Nhắc lại kiến thức: - HS nhắc lại ý nghĩa của bài. 2. Hướng dẫn đọc diễn cảm: GV theo dừi uốn nắn. GV tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm trước lớp. Lớp nhận xột, bỡnh chọn nhúm cú nhiều bạn đọc tốt nhất. 3. Củng cố, dặn dũ: - GV nhận xột tiết học, khen ngợi những HS đọc bài tốt. - 4 HS đọc tiếp nối nhau đọc toàn bài. Lớp theo dừi, nhắc lại cỏch đọc diễn cảm - HS luyện đọc diễn cảm theo nhúm 4. - HS trả lời Tiếng Việt : Luyện viết I.Mục tiêu: Luyện viết đúng kích cỡ chữ , mẫu chữ quy định Trình bày sạch đẹp một đoạn văn , chữ viết đẹp đúng chính tả II. Hoạt động dạy học : 1.GV đọc đoạn văn : “Sau 80 năm giời nô lệ ... của các em” bài :Thư gửi các học sinh 2. Hướng dẫn h/s viết Viết đúng các từ khó : giời , hoàn cầu , Việt Nam, vinh quang , cường quốc Y/c h/s viết đúng kích cỡ chữ , mẫu chữ 3. GV đòc từng câu cho h/s viết GV đọc cho h/s soát lại bài -Y/c h/s đọc diễn cảm đoạn văn trên 4.GV chấm bài và nhân xét bài viết h/s HS lắng nghe 1h/s lên bảng viết , lớp viết vào nháp HS viết bài vào vở HS soát lại bài 1 số h/s đọc diễn cảm đoạn văn trên Hoạt động ngoài giờ: Tổ chức đội ngũ cán bộ lớp I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Hiểu cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ của đội ngũ cán bộ lớp. -Bước đầu có ý thức xây dựng tập thể lớp, có thái độ tôn trọng đội ngũ lớp. -Rèn luyện lỹ năng nhận nhiệm vụ và kỹ năng tham gia các hoạt động chung của tập thể. II. Chuẩn bị hoạt động: Về phương tiện: Bảng sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp. Bảng ghi nhiệm vụ của cán bộ lớp. Các loại sổ sách ghi chép của cán bộ lớp Các bản tham luận, bản phương hướng xây dựng lớp, bản ghi thể lệ bầu cử, biên bản đại hội. Về tổ chức: Chuẩn bị Người thực hiện Bảng sơ đồ cơ cấu tổ chức lớp. Bảng ghi nhiệm vụ của cán bộ lớp. Các loại sổ sách ghi chép. Giáo viên chủ nhiệm III. Tiến hành hoạt động: Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu Đọc bản phương hướng. Các tham luận, văn nghệ. Tổ bầu cử làm việc, học sinh giơ tay biểu quyết, đại diện BCH đội đọc lời hứa. Thư ký đọc biên bản. Giáo viên chủ nhiệm giao nhiệm vụ cho cán bộ lớp, giới thiệu sơ đồ cơ cấu tổ chức của lớp. Cả lớp hát bài: lớp chúng ta kết đoàn. IV. Kết thúc hoạt động: Giáo viên chủ nhiệm nhận xét tinh thần, thái độ tham gia của học sinh trong việc sáng suốt lựa chọn đội ngũ cán bộ lớp và yêu cầu các thành viên trong lớp tích cực ủng hộ, giúp đỡ các bạn hoàn thành nhiệm vụ. Động viên đội ngũ cán bộ lớp cố gắng làm tốt nhiệm vụ được giao. Lớp phó học tập Lớp phó văn thể mĩ Lớp trưởng Lớp phó học tập Tổ trưởng tổ 1&2 Tổ trưởng tổ 3 và cờ đỏ Thứ 7 ngày 20 tháng 8 năm 2011 Luyện toán : Ôn tập về tính chất cơ bản của phân số, I. Mục tiêu : Củng cố cho HS về tính chất cơ bản của phân số ; rèn cho HS kỹ năng rút gọn phân số và quy đồng mẫu số các phân số . II.Caực hoaùt ủoọõng daùy hoùc . Bài luyện : 1. Hoạt động 1: Củng cố các kiến thức có liên quan. - Y/C HS nhắc lại các kiến thức : + Tính chất cơ bản của P/S. + Nêu cách rút gon P/S. + Nêu cách QĐMS các P/S. + Cách tìm các P/S bằng nhau. Hoaùt ủoõng GV Hoaùt ủoọng HS 1 Baứi mụựi Baứi 1 : Toồ chửực hs thửùc hieọn VBT ( Baứi 1 ) thửùc hieọn caự nhaõn , 2 hs laứm baỷng phuù GV giuựp ủụừ hs chaọm GV chaỏm ủieồm moọt soỏ taọp taùi choó , chửừa baứi hs ụỷ baỷng phuù . Goùi hs nhaộc laùi caựch ruựt goùn tửứng phaõn soỏ ủaừ thửùc hieọn Baứi 1 == Hs neõu laùi caựch ruựt goùn cuỷa mỡnh Baứi 2( VBT ) Toồ chửực thửùc hieọn caự nhaõn vaứo vụỷ 3 hs laứm baỷng phuù GV chuự yự hs chaọm , HD cho hs choùn MSC Chaỏm chửừa baứi , goùi hs neõu laùi caựch thửùc hieọn Gv nhaọn xeựt caựch thửùc hieọn cuỷa hs Baứi a) ; MSC : 45 ; b) ; MSC : 18 Giửừ nguyeõn c) ; MSC : 96 ; Baứi3 GV vieõựt saỳn BT treõn baỷng phuù Toồ chửực cho thi giửừa caực nhoựm Toồng keỏt chửừa baứi 3 Cuỷng coỏ Hs neõu caực tớnh chaỏt cụ baỷn cuỷa phaõn soỏ Baứi 4:Dành cho học sinh khá a,Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số: 3; 7; 13; 29 b, Viết các phân số có tử số và mẫu số là một trong các số: 5; 9; 53; 75 mà tử số > mẫu số c, Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 9 Luyện toán : Ôn phân số I.Mục tiêu: Củng cố lại các tính chất cơ bản của phân số, cách so sánh hai phân số. .II.Các hoạt động dạy học: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò 1. Ôn tập kiến thức: - Yêu cầu HS nêu lại các tính chất cơ bản của phân số, cách so sánh hai phân số. - Nêu ứng dụng của các tính chất cơ bản của phân số. 2. Luyện tập – Thực hành: +Bài 1: Rút gọn các phân số sau: Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài. - GV theo dõi, giúp đỡ các HS còn lúng túng - GV củng cố về cách rút gọn phân số. + Bài 2: - Tìm các giá trị thích hợp của các chữ để được phân số tối giản. ; ; - GV hướng dẫn HS các bước làm: - Yêu cầu HS làm bài vào vở, chữa bài. - GV nhận xét. +Bài 3: Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số đã cho: + Bài 4:( Dành cho h/s khá ) Cho phân số có hiệu của mẫu số và tử số bằng 21. Tìm phân số biết rằng phân số đó có thể rút gọn thành . - GVhướng dẫn HS nhận ra hiệu của MS và TS của p/s là 7. Vậy 21 đã giảm đi 3 lần được 7, từ đó suy ra p/s . Yêu cầu HS làm bài , chữa bài. + Bài 5: Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. và ; b. và c. và ; d. và 1 HS nêu các tính chất cơ bản của phân số. 1 HS nêu cách so sánh 2 phân số. -rút gọn phân số, quy đồng mẫu số hai phân số. - 1 HS nêu yêu cầu của bài tập 1. - HS làm bài, chữa bài: ; ; ; ; ; 20: 5 = 4, x= 28:4 =7; ; 120: 5=24, y= 24: 24 = 1 ; 75 : 25 = 3, 100: 25 = 4 HS làm bài Tuần 2 Thứ hai ngày 22 tháng 8 năm 2011 Tiếng việt Tiết 1 : ÔN Tập từ đồng nghĩa i. mục tiêu. - Củng cố khái niệm về từ đồng nghĩa - Nhận biết một số từ đồng nghĩa - Vận dụng các từ đồng nghĩa vào đặt câu, viết văn . ii. chuẩn bị. - Dặn HS ôn lại các kiến thức có liên quan iii. các hoạt động dạy - học HĐ1: Củng cố cho HS những kiến thức cần ghi nhớ. - Y/C HS nhắc lạikhái niệm về từ đồng nghĩa: Là từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau, cùng chỉ một sự vật, hoạt động, trạng thái hay T/C. VD; thóc/ lúa; mẹ/ má/bầm/ bủ/ u,...; ăn/xơi/mời ,...; vui/ vui vẻ/ vui vui,... - Y/C HS nêu các loại từ đồng nghĩa và cách sử dụng từ đồng nghĩa. + Có từ đồng nghĩa hoàn toàn có thể thay thế cho nhau được trong lời nói: VD: quả/ trái; ngan/ vịt xiêm; chó/ cầy/khuyển,... + Có từ đồng nghĩa không hoàn toàn khi sử dụng phải cân nhắc để lựa chọn cho đúng ngữ cảnh, văn cảnh. VD: chém /chặt /đốn; sông/ kênh/ rạch,... HĐ2: Luyện tập thực hành. Bài 1: Hãy phân các từ sau thành4 nhóm từ đồng nghĩa. Tổ quốc, thương yêu, thanh bạch , non sông, kính yêu, thanh đạm, đất nước, yêu thương, quý mến, anh hùng, thanh cao, gsn dạ, dũng cảm, giang sơn , non nước, can đảm, thanh cao, xứ sở; quê hương. Bài 2: Thay các từ trong ngoặc đơn bằng các từ đồng nghĩa. - Cánh đồng( rộng)...( bao la, bát ngát, mênh mông) - Bầu trời (cao) ...(vời vợi, cao vút, xanh thẳm) -Hàng cây( xanh)...( xanh thắm, xanh tươi) Bài 3: Đặt câu rồi viết đoạn văn tả cảnh trường em trong đó có sử dụng từ đồng nghĩa ở BT 2( Dành cho HS khá giỏi) - GV KL chốt vấn đề. III. Củng cố – dặn dò : Nhận xét chung tiết học ; dặn HS chuẩn bị bài * Gợi ý HS phân thành 4 nhóm - Nhóm 1: Tổ quốc, non sông, đất nước, giang sơn, non nước, quê hương, xứ sở, quê hương. - Nhóm 2: thương yêu, kính yêu, yêu thương, quý mến. -Nhóm 3: thanh bạch, thanh đạm, thanh cao. - Nhóm 4: anh hùng, gan dạ, dũng cảm, anh dũng, can đảm. HS làm bài cá nhân vào vở HS làm cá nhân rồi trình bày. - Lớp nhận xét và bình chọn câu hoặc đoạn hay. Tiết2 : Ôn về từ đồng nghĩa Mục tiêu: HS tìm được nhiêu từ đồng nghĩa với từ đã cho Hoạt động dạy học : Bài 1 : Điền 2 từ vào mỗi ô trống trong bảng A) Từ láy B) Từ ghép -Chỉ màu trắng: :... - Chỉ màu xanh : ... -Chỉ màu trắng: :... - Chỉ màu xanh : ... Bài 2: Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống : bé bỏng , bé con ,nhỏ con , nhỏ nhắn Còn ...gì nữa mà nũng nịu .... lại đây chú bảo Thân hình ... Người... nhưng rất khoẻ Bài 3: Hãy xếp các từ dưới đâythành từng nhóm đồng nghiĩa chết , hi sinh, tàu hoả , xe hoả , máy bay , ăn , xơi , nhỏ , bé ,rộng , rộng rãi , baola, toi mạng , quy tiên , xe lửa , phi cơ. -GV chấm chữa bài HS làm vào vở , 2 HS làm ở bảng lớp nhận xét chữa bài HS làm vào vở,1 HS làm ở bảng lớp nhận xét -toi mạng , quy tiên t chữa bài chết , hi sinh -tàu hoả , xe hoả xe lửa, - máy bay, phi cơ .-ăn , xơi , - nhỏ , bé, -rộng rãi , baola Hoạt động ngoài giờ: Thảo luận nội quy và nhiệm vụ năm học mới I. Mục tiêu: Học sinh hiểu được nội quy nhà trường và nhiệm vụ năm học mới . Có ý thức tôn trọng nội quy và nhiệm vụ năm học mới. Tích cực rèn luyện, thực hiện tốt nội quy và nhiệm vụ năm học mới. Thảo luận, hiểu và chấp hành đúng nội quy lớp. II- Chuẩn bị hoạt động: 1. Về phương tiện: Một bản ghi nội quy của nhà trường. Một bản ghi những nhiệm vụ chủ yếu của năm học. Một số bài hát, câu chuyện. Bản nội quy riêng của lớp. 2. Về tổ chức: - Giáo viên: nêu yêu cầu những nội quy của nhà trường, nhiệm vụ năm học mới, nội quy lớp. Chuẩn bị một số câu hỏi có liên quan để hướng dẫn học sinh thảo luận. Cung cấp cho học sinh bản nội quy trường, của lớp để học sinh tìm hiểu trước khi thảo luận. Chuẩn bị một số bài hát. III-. Tiến hành hoạt động: 1. Nghe giới thiệu nội quy và nhiệm vụ năm học mới: Giáo viên: giới thiệu nội quy nhà trường, nhiệm vụ chủ yếu của năm học. Học sinh: nghe 2. Thảo luận nhóm: Giáo viên: chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm cử 1 nhóm trưởng và 1 thư ký. Mỗi nhóm chuẩn bị 1 tờ giấy, bút để ghi ý kiến của nhóm, giáo viên đưa ra câu hỏi cho mỗi nhóm để các em thảo luận. Học sinh: đại diện nhóm trình bày ý kiến, các nhóm khác nghe và bổ sung. Giáo viên: trên cơ sở những ý kiến của học sinh, giáo viên chốt lại ý cơ bản của nội quy. Học sinh: nhắc lại các nhiệm vụ chủ yếu của năm học. 3. Nghe nội quy lớp: Giáo viên: xây dựng trước nội quy riêng cho lớp dựa trên nội quy trường và đặc điểm, tình hình của lớp. Học sinh: nghe. 4. Thảo luận nhóm: Học sinh : nghe,thảo luận về những câu hỏi ... ). Vỡ theỏ, giaựo vieõn giuựp hoùc sinh caựch ủaởt tớnh vaứ tớnh + , - , x , : maứ khoõng bũ roỏi. * Bửụực 1: Vieỏt soỏ phaỷi roừ raứng, ngay ngaộn (keồ caỷ ụỷ trong nhaựp) * Bửụực 2: Duứng thửụực hoaởc baờng giaỏy nhoỷ che nhửừng phaàn chửa tớnh tụựi. * Bửụực 3: Thửùc hieọn tớnh xong coọt naứo, mụựi dũch chuyeồn thửụực, baờng giaỏy sang coọt beõn caùnh. * Bửụực 4: Tớnh xong phaỷi nhaồm laùi 1 laàn (hoaởc thửỷ laùi) cho chaộc aờn - Maởt khaực, ủeỏn hoùc kyứ II, hoùc sinh ủửụùc hoùc raỏt nhieàu daùng toaựn coự lụứi vaờn . ẹeồ giuựp hoùc sinh thửùc hieọn toỏt các daùng toaựn ủieàu taỏt nhieõn laứ giaựo vieõn caàn cung caỏp kieỏn thửực ủaày ủuỷ, chớnh xaực nhửừng tieỏt ủaàu, giuựp hoùc sinh laứm vửừng tửứng bửụực roài mụựi xaựo troọn caực daùng vụựi nhau. * Bửụực 1: ẹoùc kú ủeà toaựn, gaùch dửụựi nhửừng ủieàu ủaừ cho vaứ hoỷi . * Bửụực 2: Toựm taột baì toán * Bửụực 3: Xaực ủũnh daùng toaựn baống kieồm tra toựm taột: c) ẹoỏi tửụùng hoùc sinh trung bỡnh, yeỏu cuừng seừ gaởp vaỏn ủeà veà chửừ vieỏt. Vỡ vaọy, vieọc giaựo duùc nhửừng hoùc sinh naứy reứn chửừ, giửừ vụỷ cuừng voõ cuứng caàn thieỏt. ẹoõi khi giaựo vieõn chuựng ta cửự nghú lo kieỏn thửực cho caực em ủaừ meọt roài (caực em tieỏp thu khoự khaờn quaự maứ) coứn ủeồ yự chi ủeỏn vieọc reứn chữ. Neỏu theỏ giaựo vieõn chuựng ta ủaừ queõn maỏt nhửừng lụứi phaứn naứn cuỷa mỡnh “chửừ vieỏt gỡ maứ khoõng taứi naứo ủoùc ủửụùc!“; roài ủaừ coự laàn, chuựng ta cuừng trửứ ủieồm vỡ sửù caồu thaỷ cuỷa hoùc sinh trong chửừ vieỏt. Do ủoự, khi yeõu caàu hoùc sinh reứn chửừ nghúa laứ hoùc sinh ủửụùc toõi luyeọn tớnh kieõn nhaón, caồn thaọn. Hai phaồm chaỏt naứy raỏt quan troùng ủoỏi vụựi quaự trỡnh tớnh toaựn vaứ haứnh vaờn cuỷa caực em. d) Ngoaứi ra, sau khi giaỷng daùy moọt baứi hay moọt heọ thoỏng kieỏn thửực giaựo vieõn neõn ủaởt caõu hoỷi cho hoùc sinh caỷ lụựp : Caực em coự ủieàu gỡ thaộc maộc khoõng? Em coự muoỏn hoỷi ủieàu gỡ khoõng? Em thaỏy baứi hoùc hoõm nay theỏ naứo? Qua baứi hoùc naứy, em bieỏt theõm veà ủieàu gỡ? ... Nhử vaọy, giaựo vieõn mụựi tieỏp nhaọn ủửụùc thoõng tin ngửụùc tửứ hoùc sinh, mụựi bieỏt ủửụùc hoùc sinh hieồu baứi khoõng, coự thớch caực hoaùt ủoọng giaựo vieõn toồ chửực trong lụựp hay khoõng? Tửứ ủoự, giaựo vieõn coự theồ ủieàu chổnh phửụng phaựp, hỡnh thửực toồ chửực lụựp cho phuứ hụùp. Neỏu hoùc sinh bieỏt ủaởt caõu hoỷi laứ hoùc sinh ủaừ hieồu vaứ quan taõm ủeỏn baứi hoùc roài ủoự. Giaựo vieõn cuừng neõn kieõn nhaón khi laộng nghe hoùc sinh traỷ lụứi vỡ vaứi ủoỏi tửụùng hoùc sinh naứy thửụứng traỷ lụứi chaọm, khoõng ngaộn goùn. 4/.Tổ chức nhiều hỡnh thức học tập: - Cú nhiều hỡnh thức tổ chức học tập như cỏ nhõn, lớp, nhúm. ,Tựy theo từng mục tiờu cần đạt được mà GV lựa chọn , phối hợp một cỏch hợp lớ cỏc hỡnh thức học tập . -Tăng cường tổ chức cho học sinh làm việc nhúm ( nhúm 2,3,4, núi chuyện tay đụi ,núi chuyện tay ba )để học sinh cú cơ hội trao đổi bàn bạc. Tuy nhiờn, khụng phải lỳc nào học tập nhúm cũng là tốt. Chỳng ta chỉ nờn cho học sinh làm việc nhúm khi cõu hỏi đặt ra khỏ rộng , khú, cần sự gúp ý của nhiều người thỡ làm việc nhúm mới thật cần thiết và đạt hiệu quả. Vớ dụ: Dạy bài khoa học : Sự sinh sản của ếch.GV cú thể tổ chức cho HS thảo luận nhúm 4 để vẽ sơ đồ thể hiện chu trỡnh sinh sản của ếch -Tạo nhúm ngẫu nhiờn. Vớ dụ :Dạy bài ụn tập số tự nhiờn , phõn số , số thập phõn. GV cú thể phỏt cho mỗi em một thẻ số (Thẻ phõn số ,thẻ số thập phõn , thẻ số tự nhiờn ) yờu cầu HS di chuyển đến nhúm cú thẻ cựng dạng số . -Tổ chức hỡnh thức di chuyển trạm ( 3 đi một ở lại , di chuyển tự do ..)để HS được học tập thờm từ cỏc nhúm khỏc . Vớ dụ : Dạy bài đạo dức : Tỡm hiểu về Liờn Hợp Quốc (tiết 2) . Sau khi HS được làm việc nhúm trưng bày những hỡnh ảnh , tư liệu về Liờn Hợp Quốc sưu tầm được vào bảng nhúm . Gv tổ chức cho HS 3 đi 1 ở lại để học tập thờm từ nhúm khỏc .Bạn mang thẻ màu đỏ sẽ ở lại giới thiệu thụng tin ,hỡnh ảnh sưu tầm của nhúm mỡnh cho cỏc bạn nhúm khỏc nghe . Ba bạn mang thẻ ( trắng , vàng , xanh ) di chuyển sang trạm khỏc để học tập thụng tin mới rồi trở về nhúm kể cho bạn ở lại nghe . 5/. Phỏt huy tối đa hiệu quả cuả đồ dựng dạy học. -Bờn cạnh những lời giảng giải cuả giỏo viờn thỡ đồ dựng trực quan cũng là một phương tiện hỗ trợ hiệu quả giỳp học sinh dễ tiếp thu kiến thức . Đồ dựng trực quan phải đảm bảo tớnh khoa học ,tớnh thẫm mĩ và tớnh sư phạm thỡ mới hấp dẫn và mang tớnh hiệu quả . Vớ dụ : Dạy bài “ Phũng bệnh Sốt xuất huyết “ HS được xem tranh ,về thụng tin người bệnh sốt xuất huyết và biện phỏp phũng bệnh sốt xuất huyết . Lưu ý : Khụng nờn quỏ lạm dụng vào đồ dựng dạy học , sử dụng phải đỳng lỳc , đỳng nơi , đỳng chỗ , dựng xong GV nờn cất ngay để trỏnh gõy mất tập trung cho cỏc em. 6/.Tạo ra mụi trường học tập cụng bằng, thõn thiện., hứng thỳ Moõi trửụứng daùy hoùc laứ nụi dieón ra hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc. Trong moõi trửụứng aỏy, hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn vaứ hoùc sinh ủoựng vai troứ chuỷ ủaùo. ẹoàng thụứi, moõi trửụứng daùy hoùc laứ nụi coự caực nguoàn thoõng tin phong phuự, ủa daùng, giuựp giaựo vieõn vaứ hoùc sinh khai thaực, sửỷ duùng moõi trửụứng ủoự vaứo muùc ủớch giaỷng daùy, hoùc taọp. - Vỡ theỏ ngoaứi aỷnh Baực Hoà, khaồu hieọu, baứn gheỏ, ... Giaựo vieõn neõn trửng baứy theõm hoa, tranh aỷnh phuùc vuù baứi hoùc, saỷn phaồm hoùc sinh tửù laứm.Tạo khụng gian lớp học tớch cực , saùch seừ, goùn gaứng,thoỏng mỏt ,đẹp caứng ớt buùi caứng toỏt. Vớ dụ : Sau khi dạy bài sự sinh sản của thỳ .GV cú thể tập hợp hết những bảng dỏn hỡnh ảnh động vật sưu tầm của hs vào một bảng lớn cú phõn loại động vật sinh sản bằng cỏch đẻ con ,động vật sinh sản bằng cỏch đẻ trứng và treo ở gúc học tập của lớp nhờ đú hs sẽ luụn nhớ bài học mỗi lần nhỡn vào gúc học tập và lớp học sẽ thờm đẹp . -Thường xuyờn khen HS để trẻ tự tin khi đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi .Trỏnh chờ bai hay dựng đũn roi khiến trẻ sợ hói , căng thẳng dẫn đến chỏn học . -Gõy hứng thỳ học tập ngay từ thời điểm bắt đầu tiết học . Vớ dụ: Giới thiệu bài sự sinh sản của ếch như sau : - Cho HS hỏt bài “Chỳ ếch con “ - Tổ chức cho HS thi “ Bắt chước tiếng ếch kờu “ - Hỏi : Bạn cú biết ếch thường kờu vào mựa nào khụng ?( Đầu mựa hạ ếch đực thường cất tiếng gọi ếch cỏi đến để giao phối ) -> Tỡm hiểu bài sự sinh sản của ếch - Toồ chửực toỏt giụứ sinh hoaùt taọp theồ: Trong giụứ sinh hoaùt taọp theồ, giaựo vieõn ủoọng vieõn khuyeỏn khớch hoùc sinh nhaọn ra ửu khuyeỏt ủieồm cuỷa mỡnh ủeồ kũp thụứi khaộc phuùc, ủieàu chổnh cho phuứ hụùp vụựi hoaùt ủoọng chung cuỷa lụựp. Traựnh taọp trung cheõ bai, maộng nhieỏc nhửừng loói hoùc sinh maộc phaỷi khieỏn hoùc sinh caứng tửù ti. Giaựo vieõn giuựp hoùc sinh nhaọn ra mỡnh laứ thaứnh vieõn cuỷa lụựp, khoõng phaỷi laứ nhửừng nhaõn vaọt chaàu rỡa, aờn theo beõn ngoaứi hoaùt ủoọng cuỷa taọp theồ. -Thỉnh thoảng thay đổi khụng gian học tập . Vớ dụ : + Xếp lại bàn ghế theo hỡnh chữ U rất thuận lợi cho việc học tập theo nhúm 4 + Học ở sõn trường vào tiết sinh hoạt tập thể khi giỏo dục cho HS ý thức giữ gỡn vệ sinh trường lớp . 7 / Giaựo duùc treỷ baống tỡnh thửụng : Laứ con ngửụứi, ai cuừng seừ phaỷi maộc khuyeỏt ủieồm sai laàm, phaùm loói... Hoùc sinh laứ treỷ thụ, ủang trong quaự trỡnh phaựt trieồn, hỡnh thaứnh nhaõn caựch, vieọc sai soựt, sai phaùm laứ ủieàu khoõng theồ traựnh khoỷi. Nhaỏt laứ ủoỏi tửụùng hoùc sinh trung bỡnh, yeỏu. Ta phaỷi hieồu loói treỷ thửụứng maộc khoõng phaỷi do chuỷ ủũnh maứ do baỷn tớnh hoàn nhieõn, ham chụi. Vaọy khi treỷ coự haứnh ủoọng khoõng toỏt, khoõng ủuựng thỡ ủửứng quy thaứnh baỷn tớnh, haứnh vi cuỷa treỷ. Trong trửụứng hụùp ủoự ta phaỷi nhử theỏ naứo? La maộng, ủe doùa, phaùt roi baống baùo lửùc,... khoõng phaỷi laứ caựch giaỷi quyeỏt toỏt. ẹaởc bieọt, ủoỏi tửụùng hoùc sinh yeỏu coự theồ seừ raỏt bửụựng bổnh cuừng coự theồ raỏt nhuựt nhaựt. Neỏu ta xửỷ lyự nghieõm khaộc deó gaõy “hieọu ửựng ngửụùc”, khoõng ủi theo chieàu hửụựng giaựo vieõn mong muoỏn. ẹieàu quan troùng, giaựo vieõn caàn phaỷi thaọt bỡnh túnh, uy quyeàn, haừy nhụự “Mỡnh laứm quan toứa coõng minh chửự khoõng phaỷi laứ muù phuứ thuỷy Xieõm-la ủaựng gheựt!” Ta sửỷa phaùt chửự khoõng xửỷ phaùt hoùc sinh. Vỡ theỏ, giaựo vieõn phaỷi chuự yự giuựp hoùc sinh nhaọn ra loói sai, tửù nhaọn xeựt vaứ ủeà ra hỡnh phaùt cho mỡnh (giaựo vieõn coự theồ ủieàu chổnh neỏu hỡnh phaùt hoùc sinh neõu khoõng phuứ hụùp). Giaựo vieõn coỏ gaộng cheõ haứnh vi cuỷa treỷ chửự khoõng cheõ treỷ . Noựi chung, chuựng ta ủeỏn vụựi hoùc sinh baống tỡnh thửụng cuỷa ngửụứi giaựo vieõn yeõu ngheà, taọn tuùy. Nhửừng lụứi ủoọng vieõn khen thửụỷng kũp thụứi raỏt coự giaự trũ. Nhửừng caựch sửỷa phaùt roừ raứng, coõng baống cuứng vụựi thaựi ủoọ ủieàm túnh cuỷa giaựo vieõn giuựp hoùc sinh tửù sửừa loói haứnh vi vỡ hoùc sinh seừ bieỏt raống: Cô chổ khoõng ủoàng yự haứnh ủoọng cuỷa em chửự khoõng gheựt em. KEÁT QUAÛ AÙP DUẽNG : Trong năm học này tụi đó ỏp dụng những điều trờn vào việc giảng dạy và đó thu được một số kết quả : HS hứng thỳ hơn trong học tập . HS ngày càng mạnh dạn và tự tin khi đặt cõu hỏi và trả lời cõu hỏi . HS làm việc nhúm cú hiệu quả hơn . Dưới đõy là kết quả của năm học 2009 – 2010 đối với lớp tụi giảng dạy như sau : Giỏi Khỏ Trung bỡnh Yếu Đầu năm 8 em 8em 10 em Giữa HKI 4 em 10em 8 em 4em Cuối HKI 5 em 12 em 6em 3em Giữa HKII 6 em 11 em 8 em V.MặT TíCH CựC Và HạN CHế a) Mặt tớch cực: - GV đi sõu nghiờn cứu kĩ mụn mỡnh giảng dạy . - Vận dụng nhiều phương phỏp giảng dạy tớch cực . - Phỏt huy được tớnh chủ động của HS, gõy được hứng thỳ học tập cho HS . b) Hạn chế : - Đũi hỏi GV phải cú sự say mờ mụn mỡnh giảng dạy . - Gặp khú khăn trong việc tỡm kiếm tư liệu phục vụ giảng dạy. VI . KHả NĂNG áP DụNG Từ những kinh nghiệm mà bản thõn tụi đó thực hiện và qua việc phõn tớch những biện phỏp trờn , tụi tin rằng kinh nghiệm này cú thể ỏp dụng cho mọi lớp ở bậc tiểu học từ lớp 1 đến lớp 5 . VII.KếT LUận Trờn đõy là những kinh nghiệm mà trong quỏ trỡnh giảng dạy tụi đó đỳc kết được .Tụi nghĩ rằng việc gõy hứng thỳ học tập cho học sinh đú là điều mà mọi giỏo viờn đứng lớp điều quan tõm.Và tụi tin chắc rằng với cỏi tõm của một nhà giỏo ,với lũng yờu nghề mến trẻ thực sự thỡ giỏo viờn chỳng ta sẽ gõy được hứng thỳ học tập cho học sinh và đú sẽ là một thành cụng lớn trong cuộc đời giảng dạy của mỗi người . Hợp Thành, ngày 8 thỏng 4 năm 2010 Người viết Đặng Thị Hà Nhaọn xeựt cuỷa Hoọi ủoàng saựng kieỏn kinh nghieọm :
Tài liệu đính kèm: