Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 30

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 30

TOÁN

ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG

I. MỤC TIÊU:

Giúp HS củng cố:

- Cách đổi và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.

- Vận dụng để giải các bài toán liên quan.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Giáo án

- Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toán5- Tập2.

II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Ổn định.

2. Nội dung. HS làm bài tập 1,2,3 (trang 43)

Bài 1: HS nêu yêu cầu.

- HS tự làm bài.

- Gv gọi một số HS mang vở kiểm tra.

- HS nêu kết quả.

- Nhận xét.

a. - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.

- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn hay đơn vị bé bằng 0,1 đơn vị lớn.

b. 11m = 0,011 km

Bài 2: HS nêu yêu cầu.

? Nêu cách làm bài?

- HS thảo luận nhóm đôi.

- HS tự làm bài.

- 2 HS lên bảng.

- Chữa bài, nhận xét.

 

doc 7 trang Người đăng hang30 Lượt xem 411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 (buổi 2) - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30 
Ngày soạn: 21-24/3/2011
Ngày dạy: 28/3/2011
Thứ hai ngày 28 tháng 3 năm 2011.
TOÁN
ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
I. mục tiêu:
Giúp HS củng cố:
- Cách đổi và mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài và đo khối lượng.
- Vận dụng để giải các bài toán liên quan.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Giáo án
- Học sinh: VBT – VBT BT&NC Toán5- Tập2.
II. hoạt động dạy học:
1. ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 1,2,3 (trang 43)
Bài 1: HS nêu yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- Gv gọi một số HS mang vở kiểm tra.
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét.
a. - Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé.
- Đơn vị bé bằng 1/10 đơn vị lớn hay đơn vị bé bằng 0,1 đơn vị lớn.
b. 11m = 0,011 km
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
? Nêu cách làm bài?
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
a. 5 km 315 m = 5,315 km
17km 23 m = 17,023 km
b. 4kg 24g = 4,024 kg
6kg 5g = 6, 005 kg
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
? Đổi từ đơn vị lớn về đơn vị nhỏ ta làm ntn?
- HS nêu cách làm.
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS tự làm bài.
- 2 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
a. 13754m = 13,754km
7427 cm = 74,27 m
9370 mm = 9,370 m
7324 g = 7,324kg
5004kg = 5,004tấn
3. Củng cố – Dặn dò.
Về làm các bài còn lại.
GV tóm tắt nội dung bài.
Về nhà xem lại bài.
Khoa học (Tiết số:59)
Sự sinh sản của thú
 I. Mục tiêu:
- Biết thú là động vật đẻ con.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Bài dạy. 
- HS: Vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy – học:
1. ổn định lớp: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
 ? Nêu sự sinh sản của gián và cách diệt gián ?
	? Nêu sự sinh sản của ruồi và cách diệt ruồi ?
3. Dạy bài mới: (32-35’)
 a. GV giới thiệu bài.(1-2’)
- GVghi tên bài lên bảng. HS ghi bài vào vở
b.Nội dung.
* Hoạt động1:Chu trình sinh sản của thú.
- GV cho HS quan sát, đọc mục bạn cần biết.
? Nêu nội dung hình a?
? Nêu nội dung hình b?
? Bào thai cảu thú được nuôi dưỡng ở đâu?
? Nhìn vào bào thai của thú trong bụng mẹ bạn thấy những bộ phận nào?
? Bạn có nhận xét gì về hình dạng của thú con và thú mẹ?
? Thú con mới ra đời được thú mẹ nuôi dưỡng bằng gì?
? Bạn có nhận xét gì về sự sinh sản của chim?
? Bạn có nhận xét gì về sự sinh sản và nuôi con của chim và thú?
- GV chốt lạiThú là loại động vật đẻ con và nuôi con bằng sữa . ở các loài thú trứng được thụ tinh thành hợp tử sẽ phát triển thành phôi rồi thành thai trong cơ thể thú mẹ cho đến khi ra đời. Thú con mới sinh ra đã có hình dạng giống như thú trưởng thành và được thú mẹ nuôi dưỡng bằng sữa cho đến khi biết kiếm ăn.
* Hoạt động 2:Số lượng con trong mỗi lần đẻ của thú.
? Thú sinh sản bằng cách nào?
? Mỗi lứa thú đẻ mấy con?
- GV cho HS thảo luận nhóm.
- GV cho HS trình bày.
- GV kết luận
4. Củng cố- dặn dò. (2’)
- HS đọc mục BCB- T 121
- GV nhận xét tiết học: tuyên dương những HS có ý thức học tập tốt.
- Dặn HS về cb bài: 60
Tập đọc
ÔN Tập:- con gái
 - thuần phục sư tử
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS luyện đọc lại bài Con gái và Thuần phục sư tử và bài trả lời các câu hỏi trong sách BTBT&NC Tiếng Việt 5- Tập II.
- Biết liên hệ thực tế, bản thân.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5- TậpII
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
* GV cho HS đọc lại bài:
+ Con gái:
- HS đọc nối tiếp 5 đoạn.
- Nhận xét cách đọc: ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhấn giọng ở các từ ngữ. 
- HS luyện đọc theo cặp.
- Đọc nhóm. Đọc cá nhân.
- HS thi đọc - Nhận xét.
+ Thuần phục sư tử
- HS đọc nối tiếp các đoạn.
- Nhận xét cách đọc: ngắt nghỉ đúng dấu câu, nhấn giọng ở các từ ngữ. 
- HS luyện đọc theo cặp.
- Đọc nhóm. Đọc cá nhân.
- HS thi đọc - Nhận xét.
* Trả lời câu hỏi (Vở BTBT&NC)
+ Con gái:
Câu1: Những chi tiết nào cho biết Mơ là một đứa con ngoan? 
Câu2: Hành động dũng cảm nào của Mơ đã làm mọi người thay đổi quan niệm về phân biệt đối xử giữa con trai và con gái?
Câu3: Tại sao sau khi xảy ra chuyện Mơ cứu em Hoan, bố mè Mơ đều rơm rớm nước mắt?
+ Thuần phục sư tử
Câu1: Sau khi lấy vợ, người chồng Ha-li-ma thay đổi tính nết ntn? 
Câu2: Vì sao Ha-li-ma quyết tâm tìm sư tử?
Câu3: Ha-li-ma làm cách nào để thuần phục sư tử?
Câu4: Vì sao khi đã có 3 sợi lông của sư tử thì HA –li-ma sẽ nhất định làm cho chồng mình thay đổi được tính nết?
HS thảo luận nhóm đôi.
HS tự làm bài.
- HS trả lời, nhận xét.
- HS hoàn thành vào vở.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Về đọc lại bài.
- Đọc trước bài Tà áo dài Việt Nam. 
Thứ ba ngày 29 tháng 03 năm 2011
Luyện từ và câu
ôn tập: mrvt: Nam và nữ
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS củng cố và hiểu thêm một số từ ngữ về chủ đề Nam và Nữ.
- Làm các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS : Vở ghi – BT bổ trợ và nâng cao Tiếng Việt- Tập II.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
? Bài hôm nay có mấy bài tập? (4 bài tập – trang56-57)
Bài 1: HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập.
- 2 HS đọc lại.
? Bài có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?
? Đâu là những từ chỉ những đức tính của phái nữ?
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- HS ghi vào vở.
Các từ ngữ là: dịu dàng, thích làm đỏm, nhẫn nại, duyên dáng
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
? Bài có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?
? Các từ ngữ nào thường được chỉ các đức tính của phái nam?
- HS tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- HS ghi vào vở.
Các từ ngữ là: hiên ngang, độ lượng, xả thân vì người khác.
Bài 3: HS nêu yêu cầu.
? Bài có mấy yêu cầu là những yêu cầu nào?
? Các từ ngữ nào được chỉ chung cho các đức tính của cả phái nam và nữ?
- HS tự làm bài.
- HS trình bày kết quả.
- Nhận xét.
- HS ghi vào vở.
Các từ ngữ là: tinh thần trách nhiệm, giỏi chịu đựng.
Bài 4: Dành cho HS khá giỏi.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về xem lại bài.
Toán
ôn tập về đo diện tích
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố các đơn vị đo diện tích và mối quan hệ giữa chúng.
 - Rèn kĩ năng trình bày và giải toán.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài 
- HS : Vở ghi B2
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 7, 8 (Trang 45)
Bài 7: HS nêu yêu cầu.
? Trong bảng đơn vị đo diện tích mỗi hàng đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- HS nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng.
- HS làm bài.
- Gv gọi một số HS mang vở kiểm tra.
- HS nêu kết quả.
- Nhận xét.
	3m2 7dm2 = 3,07m2
	5m2 570cm2 = 5,057m2
Bài 8: HS nêu yêu cầu.
Làm tương tự như bài 7.
HS nêu lại yêu cầu:
? Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
? Nêu cách tính thể tích của hình hộp chưc nhật?
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS tự làm bài.
- 1 HS lên bảng.
- Chữa bài, nhận xét.
Thể tích của khối bê tông là: 0,8 x 0,6 x 0,5 = 0,24 m3 =240dm3
Khối bê tông nặng số kg: 2,5 x 240 = 600 kg 
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
- Về làm các bài còn lại.
Luyện viết.
Bài 12
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS rèn luyện viết đúng khoảng cách, đúng mẫu chữ, HS biết điểm đặt bút, điểm kết thúc. 
- HS hoàn thành bài viết trong vở Luyện viết chữ đẹp 5 – TậpII. 
- GD tính kiên trì cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở Luyện viết chữ đẹp.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
- HS đọc nội dung bài viết:
? Bài viết có nội dung gì?
- HS quan sát mẫu chữ.
- Gv lưu ý một số chỗ nét nối HS hay sai.
- Ghi và hướng dẫn cách nối các nét HS hay sai.
- Cho HS lên bảng viết cách nối nét.
- Viết bài: Cho HS viết từng cụm từ một. 
- GV quan sát giúp đỡ HS gặp khó khăn.
- Thu vở – chấm một số bài, nhận xét
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về nhà luyện viết lại.
Thứ tư ngày 30 tháng 3 năm 2011
Luyện từ và câu
ôn tập về dấu câu
(Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than)
I. Mục đích, yêu cầu:
- Củng cố cách sử dụng dấu câu.
- Làm được các bài tập có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài.
- HS : Vở ghi – BT bổ trợ và nâng cao. (trang 53)
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
Bài 1: HS đọc nội dung mẩu chuyện và điền dấu vào ô trống:
- HS nối tiếp đọc lại nội dung và yêu cầu bài tập.
? Bài tập yêu cầu gì?
? Nêu tác dụng của dấu chấm, chấm hỏi, chấm than?
- HS và GV cùng đọc và điền dấu theo yêu cầu.
- HS đọc lại nội dung truyện.
? Nội dung câu chuyện nói về nội dung gì?
- HS nêu – nhận xét.
Bài 2: HS nêu yêu cầu.
? Bài yêu cầu gì?
? Khi viết đoạn đối thoại các em dùng những dấu câu nào?
- HS tự viết đoạn đối thoại.
- HS đọc bài làm.
- GV thu vở chấm một số bài.
- Nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò:
- Về xem lại bài.
Tập làm văn
Ôn: văn tả cây cối
I. Mục đích, yêu cầu:
- HS củng cố cách viết bài văn tả cây cối.
- HS làm các BT có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Tiếng Việt 5 – Trang 54.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung.
- HS đọc đề bài sách giáo khoa trang 54
? Đề bài yêu cầu gì?
? Đề bài thuộc thể loại văn nào?
? Phần thân bài trong bài văn tả cây cối có nêu những nội dung nào?
- HS đọc lại.
- GV cho HS suy nghĩ.
- HS làm bài.
- HS trình bày bài làm. NHận xét, bổ sung.
Đề bài: Tả một cây hoa trong vườn nhà em.
3. Củng cố – Dặn dò.
Gv tóm tắt ND bài.
Về xem trước bài tiếp theo.
Toán
Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích 
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố cách tính diện tích và thể tích.
- Giải bài toán có liên quan.
II. Chuẩn bị:
- GV: Nội dung bài
- HS : Vở BTBT&NC Toán 5
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
1. ổn định.
2. Nội dung. HS làm bài tập 6,8a (trang 45) 
Bài 6: HS nêu yêu cầu.
? Trong bảng đơn vị đo diện tích hai đơn vị liền kề nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần?
- HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào vở.
- HS nêu kết quả - Thu 1 số vở chấm bài.
- Nhận xét.
Đáp án: a. S - b. Đ - c. Đ - d. S
Bài 8a: HS nêu yêu cầu. 
- HS nêu cách làm.
- 2 HS lên bảng.
- làm bài vào vở.
- Nhận xét.
7m3 55dm3 = 7,055m3
4m3 4dm3 = 4,004m3
..
3. Củng cố – Dặn dò.
- Tóm tắt nội dung bài.
Về làm các bài còn lại.

Tài liệu đính kèm:

  • docB2T30.doc