Lòng dân.
I/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu các từ ngữ: Rượt bắt, rục rịch quẹo,ráng, thưởng, chõng tre, súng, cai, hổng thấy, thiệt, lẹ.
- Hiểu nội dung ý nghĩa của một vở kịch ca ngợi dì năm dũng cảm mưu
trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện niềm tự hào, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống.
3. Giáo dục: Hs lòng tự hào yêu nước.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
Tuần 3. Ngày soạn: 28/ 8/ 2009. Ngày giảng: T2/ 31/ 8/ 09. * Tiết 1: Chào cờ. * Tiết 2: Tập đọc. Lòng dân. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hiểu các từ ngữ: Rượt bắt, rục rịch quẹo,ráng, thưởng, chõng tre, súng, cai, hổng thấy, thiệt, lẹ. - Hiểu nội dung ý nghĩa của một vở kịch ca ngợi dì năm dũng cảm mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện niềm tự hào, thay đổi giọng đọc phù hợp với tính cách của từng nhân vật trong tình huống. 3. Giáo dục: Hs lòng tự hào yêu nước. II/ Chuẩn bị: - GV: Tranh mimh hoạ ( sgk ); Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc. III/ Hoạt động dạy học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra. 3´ + Gọi hs đọc bài: Sắc màu em yêu và trả lời câu hỏi về ND bài. Nhận xét, ghi điểm. - Thực hiện yêu cầu. B. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD luyện đọc & THB. a, Luyện đọc: 10´ b, Tìm hiểu bài: 12´ C, Đọc diễn cảm & HTL: 10´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. + Gọi 1 hs đọc toàn bài. + Hướng dẫn hs phân biệt tên nhân vật, chú thích hành động của nhân vật, cách đọc gịng nhân vật. + Cho hs quan sát tranh minh hoạ. + Hướng dẫn hs chia đoạn. * Đoạn 1: Từ đầu..... thằng này là con. Đoạn 2: Từ lời cai “chồng chị à.....tao bắn”. Đoạn 3: Còn lại. + Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần1 + HD luyện đọc từ khó: rượt bắt, rục rịch quẹo,ráng, thưởng, chõng tre, súng, cai, hổng thấy, thiệt, lẹ. + Yêu cầu hs đọc nối tiếp đoạn lần 2. + Giải nghĩa từ khó. + Yêu cầu hs đọc bài trong nhóm 3 + Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm + Nhận xét + Đọc mẫu lần 1 + Yêu cầu hs đọc thầm bài và trả lời câu hỏi H: Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm? H:Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ? H: Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú nhất? Tại sao? + NX H: Nội dung bài nói lên điều gì? + Đọc mẫu lần 2 + HD đọc diễn cảm, phân vai ở từng đoạn. + Yêu cầu hs đọc phân vai theo nhóm. + Tổ chức thi đọc diễn phân vai toàn bài. Nhận xét, ghi điểm. - Nghe. - 1 hs đọc. - Nghe. - Quan sát. - Chia 3 đoạn. - Đọc nt đoạn lần 1 - Luyện đọc từ khó - 3 hs đọc, - 1 số hs giải nghĩa từ, n.x. - hs đọc bài theo nhóm 3 - Đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm - Nghe, theo dõi - hs đọc, trả lời câu hỏi. - Chú bị bọn giặc rượt đuổi bắt, chạy vào nhà dì Năm. - Dì vội đưa cho chú một chiếc áo khác để thay, cho bọn giặc không nhận ra rồi bảo chú ngồi xuóng chõng giả vờ ăn cơm, làm như chú là chồng dì. Dì năm bình tĩnh nhận chú cán bộ là chồng. - HS tự chọn đoạn mình thích nhất và nêu lý do. VD: Đoạn kết thúc phần 1 vở kịch là hấp dẫn nhất vì mâu thuẫn được đẩy lên kịch điểm. - Ca ngợi dì năm dũng cảm mưu trí trong cuộc đấu trí để lừa giặc cứu cán bộ cách mạng. - Nghe, theo dõi. - Nghe, theo dõi. -HS đọc phân vai theo nhóm. - Thi đọc 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại bài, y/c hs nêu nội dung chính của bài. + Liên hệ giáo dục hs; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Nêu nội dung bài - Lắng nghe, ghi nhớ. * Tiết 3: Toán. Luyện tập. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp hs biết cách cộng, trừ, nhân, chia các hỗn số và biết so sánh hỗn số. 2. Kĩ năng: Vận dụng làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II/ Chuẩn bị: - Phiếu bài tập III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Kiểm tra: 3´ + Yêu cầu hs nêu khái niệm về hỗn số. Nhận xét, đánh giá. - Trình bày B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài: Luyện tập: 27´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. Bài 1: + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Yêu cầu 1 hs lên bảng, lớp làm bài vào vở. + Nhận xét, chấm điểm Bài 2: + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Yêu cầu hs đổi hỗn số thành phân số rồi so sánh,làm bài vào vở. + Gọi HS chữa bài + Nhận xét, chấm điểm Bài 3: + Gọi hs đọc yêu cầu. + HD làm phiếu bài tập. + Gọi HS chữa bài + Nhận xét - Nghe. Bài 1: - Đọc - Thực hiện. ; ; Bài 2: - 1 hs đọc - Làm bài. a) và ta có: mà nên b*) nên c*) nên d) vì nên Bài 3: - 2 hs đọc đề bài - Hoàn thành phiếu bài tập. - Chữa bài a) b) c) d) 3. Củng cố dặn dò: 3´ + Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. * Tiết 4: Đạo đức. Có trách nhiệm về việc làm của mình. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Hs biết: Thế nào là có trách nhiệm về việc làm của mình. Khi làm việc sai biết nhận và sửa chữa. Biết ra quyết định và kiên định bảo vệ ý kiến đúng của mình. 2.Kĩ năng: Hình thành kĩ năng ra quyết định và thực hiện quyết định và có trách nhiệm về việc làm của mình. 3. Giáo dục: HS có ý thức trách nhiệm về hành vi và việc làm của mình. II/ Chuẩn bị: - GV: Một vài câu chuyện - HS: thẻ màu III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A. KTBC: 4´ + Y/c hs nêu ghi nhớ của bài. Nhận xét, ghi điểm. - 2 hs nêu, hs khác nhận xét. B. Giới thiệu bài: C. Nội dung bài: * HĐ1: Tìm hiểu chuyện của bạn Đức. + M.tiêu: Hs thấy diễn biến của sự việc và tâm trạng của Đức; biết phân tích đưa ra quyết định đúng. 10´ * HĐ2: Bài 1. + M.tiêu: Hs xác định được những việc làm nào là biểu hiện của người có trách nhiệm hoặc không có trách nhiệm. 10´ * HĐ3: Bày tỏ thái độ: + M.tiêu: Hs biết tán thành những ý kiến đúng và ngược lại. 8´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. * Cách tiến hành: + Y/c hs đọc thầm truyện: “ Chuyện của bạn Đức” H: Đức đã vô ý làm việc gì? H: Việc làm nay có những ai biết? H: Đức có suy nghĩ gì? + NX * Kết luận: Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan và chỉ có Đức với Hợp biết. Nhưng trong lòng Đức tự thấy phải có trách nhiệmvới hành động của mình và suy nghĩ tìm cách giải quyết. + Gọi HS đọc ghi nhớ * Cách tiến hành: + Chia nhóm, phát phiếu, giao nhiệm vụ. + Quan sát, giúp đỡ các nhóm . + Gọi đại diện các nhóm trình bày + + Nhận xét * K.luận: a, b, đ, g là biểu hiện của người sống có trách nhiệm; c, đ, e không phải là biểu hiện của người sống có trách nhiệm. * Cách tiến hành: + Gọi hs đọc yêu cầu bài. + Nêu từng ý kiến ở bài 2 + Yêu cầu hs bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ màu và giải thích. + Nhận xét và kết luận. Tán thành y: a,đ Không tán thành y: b,c,d - 1,2 hs đọc truyện, lớp đọc thầm. - Đức vô ý đá quả bóng vào bà Doan - Việc làm này chỉ có Đức và Hợp biết -Đức nghĩ mình phải có trách nhiệm với việc làm của mình - Nghe. - Đọc ghi nhớ - Hoạt động nhóm 5. - Đại diện nhóm báo cáo, n.xét. - Nghe. - 1 hs đọc. - Nghe - Thực hiện. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Nhắc lại ND bài; Liên hệ g.dục hs. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Ngày soạn: 29/ 8/ 2009. Ngày giảng: T3/ 1/ 9/ 09. * Tiết 1: Toán. Luyện tập chung. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS biết chuyển: phân số thành số thập phân và hỗn số thành phân số, chuyển số đo từ đơn vị bé - lớn, số đo có 2 tên đơn vị đo thành số đo có một đơn vị đo. 2.Kĩ năng: Thực hành các phép tính thành thạo, chính xác. 3. Giáo dục: Hs tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II/ Chuẩn bị: III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.KTBC: 3´ + Kt việc làm bài tập ở nhà. Nhận xét, chữa bài. - 2 hs làm bảng, hs khác nhận xét. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2´ 2. Luyện tập: (32´) * Bài 5. - Thuyết trình, ghi tên bài. Bài 1: + Gọi hs đọc y/c bài tập. + hướng dẫn + y/c hs tự làm bài, chữa bài + Nhận xét Bài 2: + Tiến hành tương tự bài 1. + Yêu cầu hs thực hiện bảng con. + Nhận xét Bài 3: + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Hướng dẫn và y/c hs hoàn thành phiếu bài tập. + Gọi HS chữa bài + Nhận xét Bài 4: + Gọi hs đọc đề bài toán; + HD làm bài mẫu. + Y/c hs tự làm bài, quan sát giúp đỡ. + Nhận xét + Tiến hành tương tự bài 4. - Lắng nghe. Bài 1: -1 hs đọc, lớp đọc thầm - Theo dõi - 2 hs thực hiện bảng, lớp làm nháp. * ; ; Bài 2: - 2 hs tính bảng, lớp tính nháp. Đáp số: Bài 3: - 1 hs đọc. lớp đọc thầm. - Nghe, theo dõi - hs làm bài vào phiếu học tập. - Chữa bài a, m; m; m. b, kg; kg; kg. c, giờ; giờ; = giờ. Bài 4: - 1 hs đọc y/c, lớp đọc thầm - Theo dõi mẫu - 2 hs làm bảng, lớp làm vở, nhận xét. 2m 3 dm = 2m + m = m 4m 37 dm = 4m + m = m 1m 53 cm = 1m + m C. Củng cố - Dặn dò. 3´ + Nhắc lại nội dung bài. + Liên hệ g.dục; HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. * Tiết 2: Luyện từ & câu Mở rộng vốn từ: Nhân dân. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Giúp HS xếp được từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp, nắm được một số thành ngữ, tục ngữ ói về phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam; hiểu nghiã từ đồng bào, tìm được một số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt được một câu với tiếng đồng vừa tìm được 2. Kĩ năng: Tích cực hoá vốn từ, đặt câu đúng, hay với những từ ngữ nói về Nhân dân. 3. Thái độ: Hs yêu môn học, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt. Tự hào về những phẩm chất tốt đẹp của nhân dân. II/ Chuẩn bị: - GV: Giấy khổ to, bút dạ; Từ điển hs. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS. A.Kiểm tra: 5´ + KT vở bài tập của hs. Nhận xét, chữa bài. - Để VBT trên mặt bàn. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài 2´ 2.HD làm BT:30´ + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. Bài 1: + Gọi hs đọc y/c bài tập. + Giải nghĩa từ: tiểu thương ( người buôn bán nhỏ ). + Y/c hs làm bài tập theo nhóm đôi + Gọi hs trình bày bài + Nhận xét Bài 2: + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c hs làm + Gọi HS nhận xét + Nhận xét Bài 3: + Gọi hs đọc y/c của bài tập. + Y/c lớp đọc thầm truyện “Con Rồng cháu Tiên” trả lời câu hỏi a. Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào? b. Tìm từ bắt đầu bằng tiếng đồng có nghĩa là cùng? c,YC hs tự đặt câu với 1 từ vừa tìm được và đọc trước lớp - Lắng nghe. Bài 1: 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Nghe. - Thảo luận cặp đôi. - Trình bày bài a, Công nhân: thợ điện, thợ cơ khí. b, Nông dân: thợ cấy, thợ cày. c, Doanh nhân: Thương hàn, chủ tiệm d, Quân nhân: đại uý, trung sỹ e, Trí thức: GV, bác sỹ, kỹ sư g, Học sinh: hs tiểu học; hs trung học. Bài 2: - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân, 1 hs làm bảng. - Nhận xét bài làm của bạn. a, cần cù, chăm chỉ, k ngại khó, ... b, mạnh dạn, táo bạo, có n sáng kiến.. c, đoàn kết, thống nhất ý chí & hành.. d, coi trọng đạo lý t/c, coi nhẹ tiền bạc. đ, biết ơn người đã đem lại những điều tốt đẹp cho m ... thức giúp đỡ phụ nữ có thai. II/ Chuẩn bị: - GV: Hình minh hoạ ( sgk ). III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.KTBC: 5´ + Gọi hs đọc bài học. Nhận xét, ghi điểm. - Thực hiện. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 3´ 2. Nội dung bài: * HĐ1: + M.tiêu: Hs nêu được những việc nên làm và không nên làm đối với phụ nữ có thai để đảm bảo mẹ khỏe và thai nhi khoẻ. 10´ * HĐ2: Xác định nhiệm vụ của chồng và các thành viên trong gia đình. 14´ * HĐ3: + Mục tiêu: Hs có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. * Cách tiến hành: + Giao nhiệm vụ, hướng dẫn. + Yêu cầu quan sát H1; 2; 3; 4 SGKvà thảo luận nhóm 2 theo gợi Phụ nữ có thai nên làm gì và không nên làm gì? + Gọi hs trình bày kết quả làm việc nhóm 2 + Gọi hs khác nhận xét, bổ xung. + Nhận xét, kết luận. - Phụ nữ có thai cần ăn uống đủ lượng và nghỉ ngơi nhiều, khám định kỳ, tiêm vắc xin và uống thuốc theo chỉ định của bác sỹ. - Không dùng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, bia...lai động nặng, tiếp xúc với các chất độc hại như thuốc BVTV... + Yêu cầu hs quan sát H5;6;7 SGK nêu nội dung hình và trả lời câu hỏi: Mọi người trong gia đình cần làm gì để thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với phụ nữ có thai? + Gọi hs nêu kết quả thảo luận nhóm + Nhận xét, bổ sung. * K.luận: Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhiệm của mọi thành viên trong gia đình đặc biệt là người bố. * Chăm sóc người mẹ trước và khi mang thai sẽ giúp cho thai nhi khoẻ mạnh. Thảo luận cả lớp H: Khi gặp phụ nữ có thai xách nặng hoặc đi trên cùng chuyến ô tô mà không có chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp đỡ? + NX, biểu dương HS có thức giúp đỡ phụ nữ có thai - Nghe. - Nghe. - Thảo luận cặp đôi, trả lời theo gợi y - Trình bày kết quả - Nhận xét, bổ sung - Quan sát, trao đổi nhóm 4, trả lời câu hỏi. - Nêu kết quả thảo luận nhóm - Trả lời 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. Ngày soạn: 2/ 9/ 2009. Ngày giảng: T6/ 4/ 9/ 09. * Tiết 1: Toán. Ôn tập về giải toán. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS làm được bài tập dạng tìm hai số khi biết tổng ( hiệu) và tỉ số của hai số đó 2. Kĩ năng: Thực hành giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) một cách thành thạo. Vận dụng làm đúng các bài tập. 3. Giáo dục: HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán. II/ Chuẩn bị: - Hình vuông như SGK. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.Kiểm tra: 3´ + Y/c hs chữa bảng bài l. Nhận xét, đánh giá. - 2 hs thực hiện. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. Nội dung bài: a, Bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số. 8´ b, Bài toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 7´ 3.Luyện tập: 17´ + Giới thiệu bài, ghi tên bài. Bài toán 1: + Gọi hs đọc đề bài toán 1 trên bảng. H: Bài toán thuộc loại toán gì? + Y/c hs vẽ sơ đồ và giải bài toán. + Gọi HS nhận xét + NX Bài toán 2: + Gọi hs đọc đề bài toán 1 trên bảng. H: Bài toán thuộc loại toán gì? + Y/c hs vẽ sơ đồ và giải bài toán. + Gọi HS nhận xét + NX Bài 1: + Gọi hs đọc yêu cầu. + Y/c hs tự làm bài, sau đó gọi hs đọc bài chữa trước lớp. + Nhận xét bài làm của hs và cho điểm. Bài 2*: + Gọi hs đọc bài toán. ? Bài toán thuộc dạng toán gì? Vì sao em biết ? + Y/c hs làm bài, chữa bài + NX Bài 3*: HD HS làm ở nhà - Nghe. Bài toán 1: - 1 hs đọc đề bài. - Tìm 2 số khi biết tổng và tỉ - 1 hs làm bài trên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải ? Số bé: Số lớn: ? Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là 5 + 6 = 11 ( phần ). Số bé là: 121 : 11 x 5 = 55 Số lớn là: 121 - 55 = 66. Đáp số: số bé: 55 số lớn: 66 Bài toán 2: - 1 hs đọc đề bài. - Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ - 1 hs làm bài trên bảng, lớp làm vào vở. Bài giải: Số bé: Số lớn: Theo sơ đồ ta có hiệu số phần bằng nhau là: 5 - 3 = 2 (phần ) Số bé là: 192 : 2 x 3 = 288 Số lớn là: 288 + 192 = 480 Đáp số: 288 và 480 Bài 1 - 1 hs đọc, lớp đọc thầm - làm bài vào vở, chữa bài miệng Bài làm: Tổng số phần bằng nhau là 7 + 9 = 16 ( phần ). Số bé là: 80 : 16 x 7 = 35 Số lớn là: 80 - 35 = 45. Đáp số: số bé: 35 số lớn: 45 Bài 2*: - 1 hs đọc, lớp đọc thầm - Tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ - làm bài vào vở, chữa bài miệng Bài giải: Hiệu số phần bằng nhau là: 3 - 1 = 2 (phần ) Số bé lít nước mắm loại I là: 12 : 2 x 3 = 18( lít) Số bé lít nước mắm loại II là: 18 - 12 = 6 (lít ) Đáp số: 18 l và 6 l Bài 3*: - Nghe, theo dõi và làm bài ở nhà 3. Củng cố dặn dò: 3´ + Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau, + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ. * Tiết 2: Thể dục. Đội hình đội ngũ - Trò chơi “Đua ngựa”. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Ôn ĐHĐN: HS nắm được: cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dàn hành,dồn hàng,quay phải, quay trái, quay sau - Biết cách chơi trò chơi: “ Đua ngựa”. 2. Kĩ năngTập hợp nhanh, quay đúng hướng, đều, đẹp đúng khẩu lệnh, thực hiện trò chơi đúng luât. - Tham gia trò chơi đúng cách, hào hứng trong khi chơi. 3. Giáo dục: Hs có ý thức rèn luyện thân thể thường xuyên, yêu thích môn học. II/ Chuẩn bị: III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung. Đ.lượng. Phương pháp tổ chức. 1. Phần mở đầu. + GV yêu cầu nhóm trưởng tập hợp lớp, điểm số báo cáo. + Nhận lớp, phổ biến nội dung y/c giờ học. +Cho lớp giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 2 2. Phần cơ bản. a, Ôn ĐHĐN: + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, trái và quay sau. + yêu cầu lớp trưởng điều khiển lớp tập có nhận xét, sủa động tác sai cho hs. + Chia tổ luyện tập ( tổ trưởng điều khiển ). + Tổ chức thi đua trình diễn theo tổ, nhận xét, tuyên dương. g, Trò chơi vận động: “Đua ngựa”. + Nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi và quy định chơi. + Tổ chức cho hs chơi, nx, tổng kết. 6´ 24´ GV x x x x x x x x x x x x GV x x x x x x x x x x x x x x x TT x x x x x 3. Phần kết thúc. + Tập hợp lớp, tập một số động tác thả lỏng. + GV cùng hs hệ thống nội dung bài. + Liên hệ giáo dục học sinh. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. 5´ GV x x x x x x x x x x x x * Tiết 2: Tập làm văn. Luyện tập tả cảnh . I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được chính của 4 đọn văn và chọn 1 đoạn để hoàn chỉnh theo yêu cầu của bài tập 1 - Dựa vào dàn y bài văn miêu tả cơn mưa đã thiết lập trong tiết trước, viết được một đoạn văn có chi tiết, hình ảnh hợp ly 2. Kĩ năng: Hs biết hoàn chỉnh các đoạn văn thành đoạn văn tả cảnh sinh động, chân thực. 3. Giáo dục: Hs yêu thích môn học, ứng dụng trong cuộc sống. II/ Chuẩn bị: - Ghi sẵn nội dung của 4 đoạn văn tả cơn mưa. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. a.Kiểm tra: 5´ + KT sự chuẩn bị bài của hs. Nhận xét, đánh giá. - Thực hiện. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2´ 2. HD hs làm bài tập: 30´ + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. Bài 1: + Gọi hs đọc y/c và ND của bài tập. Lưu y học sinh yêu cầu của đề: Tả quang cảnh sau cơn mưa + Yêu cầu HS đọc thầm 4 đoạn văn và nêu nội dung chính của từng đoạn + Yêu cầu HS chọn một đoạn văn để hoàn chỉnh + Gọi hs đọc bài viết + NX, chấm điểm. Bài 2: + Gọi HS đọc yêu cầu bài + HDHS làm bài + YC học sinh viết bài + Gọi Hs đọc bài đã viết + Nhận xét, chấm điểm - Lắng nghe. Bài 1: - 1 hs đọc, lớp đọc thầm. - Đọc và nêu nội dung chính của từng đoạn: Đ1: Giới thiệu cơn mưa rào- ào ạt tới rồi tạnh ngay Đ2: ánh nắng và con vật sau cơn mưa Đ3: Cây cối sau cơn mưa Đ4: Đường phố và con người sau cơn mưa - Chọn 1 đoạn văn để hoàn chỉnh - Đọc bài viết Bài 2: - 1 HS đọc, lớp đọc thầm - Nghe, theo dõi - Viết bài - Đọc bài đã viết 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ +Nhắc lại nội dung bài; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nhe, ghi nhớ. * Tiết 4: Khoa học. Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì. I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Sau bài học, HS biết: - Nêu được các giai đoạn phát triển của con người từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì - Nêu được một số sự thay đổi về sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì. 2. Kĩ năng: Hs nhận biết, trình bày đúng những đặc điểm nổi bật của trẻ từ khi mới sinh đến tuổi dậy thì. 3. Giáo dục: Hs có ý thức sinh hoạt, vệ sinh phù hợp với từng giai đoạn. II/ Chuẩn bị: - GV: Hình minh hoạ ( sgk ). - HS: Sưu tầm ảnh chụp bản thân lúc còn nhỏ, hoặc ảnh trẻ em ở lứa tuổi khác nhau. III/ Hoạt động dạy - học: ND và TG. Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. A.KTBC: 5´ + Nêu một số đặc điểm giống nhau giữa nam và nữ. Nhận xét, ghi điểm. - Trả lời, nhận xét, bổ xung. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 3´ 2. Nội dung bài: * HĐ1: Thảo luận. + M.tiêu: Hs nêu được tuổi và đặc điểm của em bé trong ảnh đã sưu tầm được. 5´ * HĐ2: Trò chơi: “ Ai nhanh, ai đúng”. + M.tiêu: HS nêu được một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn... 10´ * HĐ3: Thực hành. + M.tiêu: HS nêu được tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của mỗi con người. 9´ + Nêu mục tiêu bài học, ghi tên bài. + Y/c một số hs đem ảnh của mình hồi nhỏ hoặc ảnh của trẻ em khác đã sưu tầm được lên giới thiệu trước lớp theo y/c: H: Em bé mấy tuổi và đã biết làm gì ? * Cách tiến hành: + Chia nhóm; phổ biến cách chơi và luật chơi. + Y/c nhóm nào xong trước thì lắc chuông báo hiệu. + Khi tất cả các nhóm đều xong, y/c các nhóm cùng giơ đáp án. + Nhận xét, kết luận: 1- b; 2- a; 3 - c. * Cách tiến hành. + Y/c hs làm việc cá nhân; Đọc các thông tin trong sgk - 15 trả lời câu hỏi. H: Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặc biệt đối với cuộc đời của mỗi con người ? + NX,LK + Gọi hs đọc mục bạn cần biết. - Nghe. - Một số hs giới thiệu ảnh trước lớp. - QS, lắng nghe,TL. VD: Đây là ảnh của em tôi, em mới 2 tuổi, em đã biết nói và nhận ra những người thân, đã biết hát, múa,... - Chia nhóm, nghe - Làm bài, lắc chuông báo hiệu. - Giơ đáp án - Đọc thông tin, trả lời câu hỏi. * K.luận: Tuổi dậy thì .... vì đây là thời kì cơ thể có nhiều thay đổi nhất: phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng. Cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển... Biến đổi về tình cảm, suy nghĩ và mối quan hệ xã hội. - Nghe, ghi nhớ. - 2 hs đọc, lớp đọc thầm. 3. Củng cố - Dặn dò: 3´ + Củng cố nội dung; Liên hệ g.dục. + HD ôn bài, chuẩn bị bài sau. + Nhận xét giờ học. - Lắng nghe, ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: