Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì I - Tuần số 10

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì I - Tuần số 10

ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (tiết 1)

I/ Mục tiêu;

1/ Kt: Kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng, kết hợp kt kỹ năng đọc hiểu . Hs trả lời 1-2 câu hỏi về nd bài.

2/ Kn: Đọc trôi chảy các bài tập đọc học thuộc lòng đã học trong 9 tuần đầu STV5 tập 1 phát âm rõ tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút)

- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm .

3/ Gd: giáo dục hs ý thức tự giác trong học tập.

4/ Tăng cường TV cho HS.

II/ Đồ dùng dạy học :

 Phiếu viết tên từng bài tập đọc htl . Bút dạ, phiếu kẻ sẵn nd bài tập 1.

III /Các hoạt động dạy học :

 

doc 24 trang Người đăng hang30 Lượt xem 499Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì I - Tuần số 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10:
 Ngày soạn: 17/10/09
 Ngày giảng: T2/19/10/09
Tiết 1: chào cờ.
Tiết 2: tâp đọc.
ôn tập giữa học kì I (tiết 1)
I/ Mục tiêu;
1/ Kt: Kiểm tra lấy điểm tập đọc học thuộc lòng, kết hợp kt kỹ năng đọc hiểu . Hs trả lời 1-2 câu hỏi về nd bài.
2/ Kn: Đọc trôi chảy các bài tập đọc học thuộc lòng đã học trong 9 tuần đầu STV5 tập 1 phát âm rõ tốc độ tối thiểu 120 chữ/ phút)
- Lập được bảng thống kê các bài thơ đã học trong 3 chủ điểm .
3/ Gd: giáo dục hs ý thức tự giác trong học tập.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học :
 Phiếu viết tên từng bài tập đọc htl . Bút dạ, phiếu kẻ sẵn nd bài tập 1.
III /Các hoạt động dạy học :
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC 
B/Bài mới:
1/Giới thiệu bài:(2’)
2/ KT tập đọc học thuộc lòng(13’)
3/Luyện tập(10’)
4/ Củng cố dặn dò(5’)
- Không kt.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Nêu yc.
- Gọi hs lên bốc thăm chọn bài.
- Yc hs đọc trong sgk (hoặc đọc thuộc lòng) một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu .
- Đặt câu hỏi về bài vừa đọc yc hs trả lời.
- Nhận xét chấm điểm.
 Bài tập 2:
- Nêu yêu cầu bài tập.
- Phát giấy cho các nhóm làm việc.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Cả lớp và gv nhận xét bổ xung.
- Gọi 1-2 hs đọc kết quả
+ Nhận xét tiết học .
- Dặn hs cha kiểm tra về tiếp tục học để giờ sau kiểm tra.
KQTCTV: ..................................
- Nghe, theo dõi.
- Hs lên bốc thăm xem lại trong sgk đọc bài trớc lớp và trả lời câu hỏi.
Bài tập 2
- Nghe, theo dõi.
- Hs làm việc theo nhóm
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm việc của nhóm.
Tên ch/điểm
 Tên bài
Tác giả
Nội dung
Việt Nam tổ quốc em
Sắc màu em yêu
Phạm Đình Ân
Em yêu tất cả các sắc màu gắn với cảnh vật, con người trên đất nước Việt Nam.
Cánh chim hoà bình
Bài ca về trái đất
Định Hải
Trái đất thật đẹp, chúng ta cần giữ gìn trái đất bình yên, không có chiến tranh.
 Ê-mi-li con ..
Tố Hữu
Chú mo-ri-xơn đã tự thiêu trước Bộ Quốc phòng Mĩ để phản đối cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
Con người với thiên nhiên
Tiếng đàn ba-la-lai-ca trên sông Đà
Quang Huy
Cảm xúc của nhà thơ trước cảnh cô gái Nga chơi đàn trên công trường thuỷ điện sông Đà vào một đêm trăng đẹp.
Trước cổng trời
Nguyễn Đình ảnh
Vẻ đẹp hùng vĩ, nên thơ của một vùng cao.
- 1-2 hs đọc lại.
- Ghi nhớ.
Tiết 3: Toán :
Luyện tập chung
I/Mục tiêu:
1/Kt: Giúp hs củng cố về : chuyển các phân số thập phân , đọc viết các số thập phân so sánh đo độ dài , chuyển đổi số đo độ dài, số đo diện tích thành số đo có đơn vị cho trước. Giải bài toán có liên quan “ rút về đơn vị, tìm tỷ số’’.
2/Kn: Rèn kĩ năng thực hành tính toán thành thạo các dạng toán trên.
3/Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi thực hành tính toán.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KTBC(5’)
B/Bài mới:
1/ GT bài(2’)
2/HD hs luyện tập:
 ( 30')
3/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2 trang 48.
- Nhận xét chấm điểm.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
Bài tập 1 (48): Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét.
Bài tập 2 (49): Trong các số đo độ dài dưới đây, những số nào bằng 11,02km?
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 
- Cho HS làm vào nháp.
- Mời 1 HS nêu kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét.
- Nhận xét, chấm điểm.
Bài tập 3 (49): Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm ra nháp.
- Gọi HS chữa bài. 
- NX.
Bài tập 4 (49): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách giải.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét. 
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn tập chuẩn bị kiểm tra.
KQTCTV: ................................
- 2 hs lên bảng làm bài.
Bài tập 1 
- Đọc yêu cầu bài.
- Nêu cách làm bài.
- Làm bài vào bảng con.
a. 12,7 b. 0,65
c. 2,005 c. 0,008
Bài tập 2 
- Đọc đề bài.
- Nghe, theo dõi.
- Làm vào vở nháp.
- Nêu kết quả.
Ta có: 11,020km = 11,02km
 11km 20m = 11,02km
 11020m = 11,02km
Như vậy, các số đo độ dài nêu ở phần b, c, d đều bằng 11,02km.
Bài tập 3
- Đọc yêu cầu bài.
- Nghe.
- Làm ra vở nhap.
- Chữa bài. 
a. 4,85m b. 7,2km
Bài tập 4 
- Đọc yêu cầu bài.
- Trao đổi tìm cách giải.
- Làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- NX.
Bài giải:
C1: Giá tiền mỗi bộ đồ dùng học toán là:
 180 000 : 12 = 15 000 (đồng)
Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
15 000 x 36 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng.
C2: 36 hộp gấp 12 hộp số lần là:
 36 : 12 = 3 (lần)
 Số tiền mua 36 hộp đồ dùng học toán là:
 180 000 x 3 = 540 000 (đồng)
 Đáp số: 540 000 đồng. 
Tiết 4:Đạo đức.
Tình bạn (Tiết2)
I/ Mục tiêu:
1/Kt: Biết được bạn bè cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, hoạn nạn. 
2/ Kn:Biết cư xử tốt với bạn bè trong lớp trong trường, xây dựng tình bạn đẹp, phê phán những hành vi cách cư xử không tốt trong tình bạn. 
3/ Gd: Biết tôn trọng đoàn kết giúp đỡ đến những ngời bạn của mình, đồng tình noi gương những hành vi tốt và phê phán những hành vi không tốt trong tình bạn.
4. Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Ca dao, tục ngữ, bài thơ nói về tình bạn.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(3’)
B/ Bài mới:
1/ Giới thiệu bài(2’)
2/ HĐ1: Đóng vai:
MT: hs biết cách ứng sử phù hợp trong tình huống bạn mìnhlàm điều sai. (13’)
3/HĐ2:Tự liên hệ:
MT: Hs biết tự liên hệ về cách đối sử với bạn.(7’)
4/ HĐ3: Hs hát,kể chuyện,đọc thơ.
Mt: củng cố bài(7’)
5/ Củng cố- Dặn dò ( 3')
- Mời 2 hs nhắc lại ghi nhớ bài tình bạn.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
- Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận và đóng vai .
N1: TH a: Tuần tới lớp 5 B tổ chức hái hoa dân chủ và tổ 2 được giao nhiệm vụ chuẩn bị cho cuộc vui này.Nếu là thành viên tổ 2 em dự kiến sẽ thực hiện nhiệm vụ trên như thế nào?
N2: TH b: Vào dịp hè, ba má dự định đưa cả hai nhà về thăm quê ngoại. Theo em, bạn Hà nên làm gì để cùng gia đình chuẩn bị cho chuyến đi xa đó?
- Gọi các nhóm lên đóng vai.
- Tổ chức cho hs thảo luận cả lớp .
- Nhận xét kết luận.
- Yc hs tự liên hệ.
- Yc hs trao đổi trong nhóm nhỏ.
- Gọi một số hs trình bày trớc lớp .
- Nhận xét kết luận.
- Mời hs xung phong lên hát , kể chuyện , đọc thơ, ca dao , tục ngữtheo sự chuẩn bị.
- Nhận xét biểu dương.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà học bài chuẩn bị bài sau.
KQTCTV: ......................................
- 2 hs nhắc lại trước lớp.
- Nghe, theo dõi.
- Các nhóm thảo luận và chuẩn bị đóng vai.
- Các nhóm lên đóng vai.
- Nêu ý kiến.
 - Làm vịệc cá nhân .
- Hs trao đổi nhóm 3
- Hs nêu ý kiến trớc lớp.
- Trình bày trước lớp.
- Ghi nhớ.
 Ngày soạn: 17/10/09
 Ngày giảng:T3 /20/10/09
Tiết 1: Toán
Kiểm tra định kì giữa học kì I
(Trường ra đề + đáp án )
Tiết 2: Luyện từ và câu
ôn tập giữa học kỳ I ( tiết 2)
I/Mục tiêu:
1/ KT: tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc- HTL .
- Nghe viết đúng đoạn văn “Nỗi niềm giữ nước giữ rừng’’.
2/ KN : Rèn kỹ năng đọc to rõ ràng lu loát bài và trả lời câu hỏi về nội dung bài.
3/ GD: Giáo dục tính tự giác trong học tập cho học sinh.
4. Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Phiếu viết tên từng bài tập đọc (nh tiết 1), tranh minh hoạ.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND – TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC 
B/Bài mới:
1/ Giới thiệu bài: ( 2’)
2/ Kt tập đọc – HTL (10’)
 3/ Nghe, viết chính tả.(20’)
4/Củng cố dặn dò:(5’)
-Không kiểm tra.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
- Nêu yc.
- Gọi hs lên bốc thăm chọn bài.
- Yc hs đọc trong sgk (hoặc đọc thuộc lòng) một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu .
- Đặt câu hỏi về bài vừa đọc yc hs trả lời.
- Nhận xét chấm điểm.
Gọi hs đọc toàn bài viết 1 lượt.
- GV đọc lai bài viết.
- Yc hs đọc thầm lại bài chính tả, chú ý những từ viết sai .
- Yc hs viết từ khó ra nháp.
- Đọc cho hs viết bài vào vở.
- Đọc lại cho hs soát lỗi chính tả.
- Thu 1 số bài chấm nhận xét .
Nhận xét tiết học . Yêu cầu hs họ bài, chuẩn bị bài sau.
KQTCTV: .......................................
- Hs lên bốc thăm xem lại trong sgk đọc bài trư
Trước lớp và trả lời câu hỏi.
- Hs theo dõi sgk.
- Hs đọc thầm.
- Hs viết từ khó ra nháp.
- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát lỗi chính tả.
- Làm việc độc lập .
Mỗi em chon một bài để chọn chi tiết mình thích.
 - Hs nối tiếp nhau nêu 
trước lớp.
- Ghi nhớ.
Tiết 3: Kỹ thuật
Bày dọn bữa ăn trong gia đình
I/ Mục tiêu:
1/ Kt : Giúp hs biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình hấp dẫn , thuận tiện và khoa học.
Biết thu dọn gọn gàng sạch sẽ sau bữa ăn của gia đình.
2/Kn: Hs bày dọn được bữa ăn trong gia đình, thu dọn gọn gàng sau bữa ăn của gia đình.
3/ Gd: Gd hs ý thức tự giác giúp đỡ gia đình trong ăn uống sinh hoạt hàng ngày.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Tranh ảnh, một số dụng cụ ăn uống.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(2’)
 B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ Nội dung bài:
+HĐ1:Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn(15’)
+ HĐ2: Thu dọn sau bữa ăn: (15’)
3/ Củng cố dặn dò(3’)
- Đặt câu hỏi về nội dung bài trớc yc 2 hs lên bảng trả lời.
- Nhận xét .
- GTB, ghi đầu bài lên bảng.
- Cho hs quan sát H1,2 sgk và trả lời câu hỏi:
H: Nêu yêu cầu của việc bày dọn thức ăn?
H: Nêu các công việc cần thiết khi bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn 
-NX,KL: Bày món ăn và dụng cụ ăn uống trước bữa ăn một cách hợp lý giúp mọi người ăn uống được thuận tiện 
- Yêu cầu hs liên hệ việc bày bọn thức ăn trong gia đình.
H: Nên thu dọn bữa ăn vào lúc nào cho hợp lí? 
H: Nêu các điều cần chú ý khi thu dọn bữa ăn?
- Yêu cầu hs liên hệ với gia đình
- NX.
- Gọi hs đọc ghi nhớ sgk.
 -Mời 1 hs nhắc lại ghi nhớ.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
KQTCTV: ...................................
2 hs trả lời trước lớp.
Hs quan sát đọc sgk và trả lời.
- Dụng cụ ăn uống và dụng cụ bày món ăn phải khô ráo, vệ sinh. Các món ăn dược sắp xếp hợp lí, thuận tiên cho mọi người ăn uống.
- Lau sạch bàn ghế,bát đĩa và dụng cụ bày món ăn.
- Hs liên hệ.
- Công việc thu dọn bữa ăn được thực hiện ngay sau khi mọi người trong gia đình đã ăn xong. 
- Không thu dọn khi có người còn đang ăn hoặc cũng không để qua bữa quá lâu mới dọn .
- 1  ...  HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời một số HS đọc câu vừa đặt.
- Cả lớp và GV nhận xét, 
Bài tập 4 (98):
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “ Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả 
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu đúng thì HS đó được quyền chỉ định HS khác.
+HS lần lượt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chuẩn bị tiết sau.
KQTCTV: .....................................
- Nghe, theo dõi
Bài tập 1 (97):
Nêu yc, thảo luận trình bày ý kiến
*Lời giải:
 Câu
Từ dùng không CX
Thay bằng từ
Hoàng bê chén nước bảo ông uống
 Bê, 
 bảo
 Bưng
 Mời
Ông vò đầu Hoàng
 vò
 Xoa
Cháu vừa thực hành xong bài tập rồi ông ạ!
 Thực hành
 Làm
Bài tập 2 (97):
- Đọc yêu cầu bài, làm bài, chữa bài.
Lời giải:
No, chết; bại; đậu; đẹp:
Bài tập 3 (98):
- Đọc yêu cầu, làm bài và chữa bài.
 Ví dụ về lời giải
+ Quyển truyện này giá bao nhiêu tiền.
+ Trên giá sách của bạn lan có rất nhiều truyện hay.
+ Chị hồng hỏi giá tiền chiếc áo treo trên giá.
Bài tập 4 (98):
- Đọc yêu cầu, chơi TC
Ví dụ về lời giải:
a)Làm đau bằng cách dùng tay hoặc roi gậyđập vào cơ thể:
Bố Em không bao giờ đánh con.
Đánh bạn là không tốt.
b) Dùng tay làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc âm thanh:
Lan đánh đàn rất hay.
Hùng đánh trống rất cừ.
c) Làm cho bề mặt sạch hoặc đẹp ra bằng xát, xoa:
Mẹ đánh xoong, nồi sạch bong.
Em thường đánh ấm chén giúp mẹ.
Tiết 3:Thể dục
động tácVươn thở, tay, chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung
Trò chơi “ai nhanh và khéo hơn’’
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Biết cách thực hiện động tác vươn thở
Biết chơi trò chơi “ Ai nhanh và khéo hơn’’. 
2/ Kn: Rèn kỹ năng thực hiện đúng động tác thể dục đã học, tham gia trò chơi chủ động.
3/Gd: Gd hs ý thức tự giác trong học tập , ý thức rèn luyện thể dục thể thao để có sức khoẻ tốt.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Địa điểm phương tiện:
 Sân bãi, còi , bóng , kẻ sẵn sân chơi.
III/ Các HĐ dạy học:
HĐ của GV
Định lợng
HĐ của HS
1/Phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nội dung yc cầu giờ học.
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
đứng thành 3-4 hàng ngang để khởi động các khớp.
- Trò chơi: “đứng ngồi theo lệnh’’
2/ Phần cơ bản:
- Ôn 3 động tác : Vươn thở, tay , chân. - Từ 1-2 lần mỗi động tác 2x8 nhịp.( Lần đầu gv tập và hô cho hs tập, lần sau cán sự lớp điều khiển)
- Quan sát sửa sai cho hs.
- Học động tác vặn mình 3-4 lần 2x8 nhịp .
- Nêu tên sau đó vừa làm mẫu vừa hd cho hs tập theo.
- Cho hs ôn lại 4 động tác 3-4 lần.
- Chơi trò chơi “ Ai nhanh và khéo hơn’’ 
- Nhắc lại cách chơi, cho hs chơi thử 1-2 lần rồi chơi chính thức.
3/ Phần kết thúc:
- Cho hs chơi trò chơi hoặc tập các động tác thả lỏng.
- Cùng hs hệ thống lại bài.
- Giao việc về nhà.
6 – 10’
18 – 22’
 4 – 6’
 x x x x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x x x x
 GV
 x x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x x
 X
x x x x x x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x x x x x x
 GV
Tiết 4: Chính tả: 
Kt đọc 
( trường ra đề + đáp án)
Tiết 5: Khoa học.
Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: HS biết một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông đờng bộ và một số biện pháp an toàn giao thông.
2/ Kn: Hs nêu được nguyên nhân dẫn đến tai nạn và biện pháp phòng tránh .
3/Gd: Gd hs ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
4/ Tăng cường Tv cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
 Sưu tầm một số tranh ảnh thông tin về tai nạn giao thông.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC( 5' )
B/Bài mới
1/Giới thiệu bài(2’)
2/HĐ1: Thảo luận theo nhóm đôi
MT: HS nhận ra được những việc làm vi phạm luật giao thông và những hậu quả của vi phạm ấy
 ( 15')
3HĐ2: Làm việc cả lớp
 MT: HS nêu được một số biện pháp an toàn giao thông .
4/ Củng cố dặn dò(5’)
- Gọi 3 hs trả lời câu hỏi về nd bài cũ.
- Nhận xét cho điểm.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
+ yc hs quan sát tranh sgk và thảo luận:
H: Hãy chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thông?
H: Điều gì có thể xảy ra đối với 
người đó?
H: Hậu quả của vi phạm đó là gì?
H: Ngoài những nguyên nhân bạn đã kể em còn biết những nguyên nhân nào dẫn đến tai nạn giao thông.? 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- NX, KL: Một trong những nguyên nhân gây ra tai nạn giao thông là do lỗi tại người tham gia giao thông không chấp hành đúng luật giao thông đường bộ. VD: Vỉa hè bị lấn chiếm, đi không đúng đường, chở hàng cồng kềnh.
- Yêu cầu HS quan sát hình 5,6,7 
( 41) phát hiện những việc cần làm để tham gia giao thông
- NX.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn hs về nhà chấp hành tốt luật giao thông đờng bộ. 
KQTCTV: .....................................
- 3 hs lên bảng trả lời câu hỏi.
- làm việc theo nhóm đôi
- Các nhóm cử đại diện nhóm trình bày.
H5: Thể hiện việc hs học luật GT đường bộ
H6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải và đội mũ bảo hiểm
H7: Một người đi xe máy đúng phần đường quy định.
 Ngày soạn: 21/10/09
 Ngày giảng: T6/23/10/09
Tiết 1: Toán
Tổng nhiều số thập phân
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: - Tính tổng của nhiều số thập phân
- Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân
2/ Kn: Biết sử dụng các tính chất của phép cộng các số thập phân để tính theo cách thuận tiện nhất.
3/ Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bảng số của bài tập 2
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC(3’)
 B/ Bài mới:
1/ GTBài(2’)
2/ HD tính tổng nhiều số thập phân(12’)
3/ Thực hành:
 ( 18')
4/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 1 tiết trước.
- Nhận xét chấm điểm.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
a/ ví dụ:
- Nêu bài toán ví dụ nh sgk và ghi bảng:
27,5 +36,75 +14,5 = ? (l)
- Hd hs tự đặt tính và tính.
- Gọi vài hs nêu cách tính tổng nhiều số thập phân.
b. Thực hiện tương tự
Bài tập 1 (51): Tính
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào bảng con. 
- Nhận xét.
Bài tập 2 (52): Tính rồi so sánh giá trị của 
(a + b) + c và a + (b + c).
 - YC hs đọc bài, làm bài ,nx
- Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp của phép cộng các số thập phân.
Bài tập 3 (52): Sử dụng tính chất giao hoán và tính chất kết hợp để tính:
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng chữa bài
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học, yêu cầu hs học bài, chuẩn bị bài sau.
KQTCTV: ................................
-2 hs lên bảng làm bài,.
- Nghe, theo dõi.
 27,5
+36,75
 14,5
 78,75
- Nêu.
Bài tập 1 (51): 
- Đọc yêu cầu và làm bài vào bảng con
a. 5,57 + 14,34 + 9,25 = 29,16
b. 6,4 + 18,36 + 52 = 76,76
c*. 20,08 + 36,75 + 7,15 = 64,90
d*. 0,75 + 0,09 + 0,8 = 0,92
 Bài tập 2 (52) 
 (2,5 + 6,8) + 1,2 = 10,5
2,5 + (6,8 + 1,2 )= 10,5
(1,34 + 0,52) + 4 = 5,86
1,34 + (0,52 + 4) = 5,86
- HS làm bài và tự rút ra nhận xét:
 (a + b) + c = a + (b + c) 
Bài tập 3 (52): 
- Đọc bài, làm bài và chưã bài:
12,7 + 5,89 + 1,3
 = (12,7 + 1,3) + 5,89
 = 14 + 5,89
 = 19,89 
 c) 5,75 + 7,8 + 4,25 + 1,2 
 = (5,75 + 4,25) + (7,8 + 1,2) 
= 10 + 9 = 19
Tiết 2: Thể Dục
Trò chơi “chạy nhanh theo số’’
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Biết chơi trò chơi “ Chạy nhanh theo số’’. 
- Ôn 4 động tác : vươn thở, tay , chân, vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
2/ Kn: Thực hiện thành thạo 4 động tác đã học.
3/ Thái độ: Tham gia trò chơi chủ động 
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Địa điểm phương tiện:
 Sân bãi, còi ,kẻ sân chơi trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
Định lợng
HĐ của HS
1/ phần mở đầu:
- Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yc giờ học.
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên.
- Đứng theo vòng tròn khởi động.
- Chơi trò chơi “ làm theo hiệu lệnh’’
- Kiểm tra bài cũ.
2/ Phần cơ bản:
+ Ôn 4 động tác thể dục đã học .
- Lần 1 gv điều khiển cho hs tập.
- Lần 2 cán sự lớp điều khiển.
- Quan sát sửa sai cho hs.
+ Chơi trò chơi “ Chạy nhanh theo số’’:
- Nêu tên trò chơi, giới thiệu cách chơi , chia đội chơi, cho hs chơi thử rồi mới cho chơi chính thức.
- Theo dõi nhắc nhở học sinh.
3/ Phần kết thúc:
- Thực hiện các động tác thả lỏng.
- Cùng hs hệ thống lại bài.
- Nhận xét , giao việc về nhà cho hs.
10 – 12’
18 – 22’
6 – 8’
 x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x 
 GV
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x 
 Gv
Tiết 3: Tập làm văn
Kiểm tra định kỳ giữa kì I (viết )
( Đề - đáp án trờng ra)
Tiết 4: Khoa học
ôn tập : con người và sức khoẻ ( tiết 1)
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Sau bài học hs có khả năng: xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới sinh.
2/ Kn: Vẽ hoặc viết sơ đồ cách phòng tránh : Bệnh sốt rét ,sốt xuất huyết , viêm não, viêm gan A, nhiễm HIV/AIDS.
3/ Gd: Hs có ý thức phòng tránh các bệnh, giữ sức khoẻ cho bản thân và mọi người xung quanh.
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: (3’)
B/ Bài mới:
1/ GT bài (2’)
2/ HĐ1 : làm ‘việc với sgk(17’)
MT: ôn lai cho hs một số kiến thức trong các bài: Nam hay nữ, từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
3/ HĐ2: Trò chơi “ ai nhanh ai đúng’’(15’)
MT: hs viết hoặc vẽ đợc sơ đồ phòng tránh 1 số 
bệnh đã học.
3 Dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs trả lời về nội dung bài cũ.
- Nhận xét cho điểm.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân theo yêu cầu như bài tập 1,2,3 trang 42 SGK.
- QS giúp đỡ những HS yếu.
+ Mời lần lượt 3 HS lên chữa bài.
+ Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung
- Cho HS thảo luận nhóm 7 theo yêu cầu: GV hướng dẫn HS quan sát hình 1-SGK, trang 43, sau đó giao nhiệm vụ:
+Nhóm 1: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt rét.
+Nhóm 2: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh sốt xuất huyết.
+Nhóm 3: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng bệnh viêm não.
+Nhóm 4: Viết (hoặc vẽ) sơ đồ cách phòng tránh nhiễm HIV/AIDS.
-Vẽ xong các nhóm mang bài lên bảng dán. Nhóm nào xong trước và đúng, đẹp thì thắng cuộc.
-GV kết luận nhóm thắng cuộc, nhận xét tuyên dương các nhóm.
- NX giờ học, yêu cầu hscb bài sau
KQTCTV: ........................................
- 2 hs trả lời.
- Nghe, theo dõi.
- Làm việc cá nhân.
*Đáp án:
 - Câu 1: Tuổi dậy thì ở nữ: 10-15 tuổi
Tuổi dậy thì ở nam: 13-17 tuổi
- Câu 2: ý d
- Câu 3: ý c
- Lắng nghe.
-HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV.
-Đại diện nhóm trình bày.

Tài liệu đính kèm:

  • docgat10.doc