Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 20

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 20

THÁI SƯ TRẦN THỦ ĐỘ

I/ Mục tiêu:

1/ Kt: Đọc- đọc lưu loát , diễn cảm bài văn , biết đọc phân biệt lời các nhân vật .

 Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện ( Thái sư, câu đương, kiệu, quân phiệt)

 Hiểu ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi Thái Sư Trần Thủ Độ – một người cư sử

gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm sai phép nước .

2/Kn: Đọc lưu loát diễn cảm bài văn phân biệt lời các nhân vật .

3/ Gd: Gd hs yêu quý những người gương mẫu , nghiêm minh trong công việc .

4/ Tăng cường TV cho HS.

 

doc 30 trang Người đăng hang30 Lượt xem 567Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 20
 Ngày soạn: 1/01/09
 Ngày giảng:T2/4/01/09
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc
TháI sư trần thủ độ
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Đọc- đọc lưu loát , diễn cảm bài văn , biết đọc phân biệt lời các nhân vật .
	Hiểu nghĩa các từ khó trong truyện ( Thái sư, câu đương, kiệu, quân phiệt)
	Hiểu ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi Thái Sư Trần Thủ Độ – một người cư sử 
gương mẫu , nghiêm minh , không vì tình riêng mà làm sai phép nước .
2/Kn: Đọc lưu loát diễn cảm bài văn phân biệt lời các nhân vật .
3/ Gd: Gd hs yêu quý những người gương mẫu , nghiêm minh trong công việc .
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
III / Các hoạt động dạy học: 
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: 
( 5') 
B/ Bài mới:
1/ GT bài (2’)
2/ HD luyện đọc 
( 10')
3/ HD tìm hiểu bài ( 10')
4/ Luyện đọc diễn cảm
( 10')
3/ Củng cố dặn dò (3’)
Mời 4 hs đọc phân vai trích đoạn kịch “người công dân số một’’
- Nhận xét, chấm điểm.
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
- Gọi 1 hs khá đọc bài.
H: Bài chia làm mấy đoạn?
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn.
- Nghe, theo dõi, ghi từ khó yc hs đọc
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2.
- Gọi HS đọc chú giải
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm
- NX
- Đọc mẫu toàn bài lần 1
H: Khi có người muốn xin chức câu đương, Trần Thủ Độ đã làm gì?
H: Trước việc làm của người quân hiệu, Trần Thủ Độ xử lí ra sao?
H: Khi biết có viên quan tâu với vua rằng mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế nào?
H: Những lời nói và việc làm của Trần Thủ Độ cho thấy ông là người như thể nào?
H: Qua bài văn trên em hiểu được điều gì?
- Gọi HS đọc nội dung bài.
- Đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS tìm giọng được cho bài.
- HD HS đọc phân vai, diễn cảm đoạn 2,3 bài
- YC HS đọc trong nhóm
- TC thi đọc
- NX, chấm điểm
- Tóm tắt nội dung bài, NX giò học
- YC HS học bài, CB bài sau
* KQTCTV: ....................................
- 4 hs đọc bài .
- Nghe, theo dõi.
- 1 hs đọc.
- Chia đoạn:
- Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
-Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói rồi, lấy vàng, lụa thưởng cho.
- Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- 3 hs đọc nối tiếp.
- Luyện đọc từ khó.
- 3 hs đọc nối tiếp lần 2.
- 1 HS đọc chú giải
- Đọc nt bài trong nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm
- Nghe, theo dõi.
- Ông yêu cầu người đó phải chặt một ngón chân để phân biệt với các câu đương khác.
- Việc làm của người quân hiệu là giữ đúng phép nước nên Trần Thủ Độ đã khen ngợi và lấy vàng lục thưởng cho.
- Ông công nhận với vua rằng: Quả có chuyện như vậy. Xin Bệ hạ quở trách thần và ban thưởng cho người nói thật.
- Ông là người chính trực, biết lắng nghe ý kiến của người khác, kể cả những người thù ghét ông. Ông lắng nghe để sửa mình được tốt hơn.
Ca ngợi Thái Sư Trần Thủ Độ – một
người cư sử gương mẫu , nghiêm
minh , không vì tình riêng mà làm sai
phép nước .
- 2- 3 HS đọc yêu cầu bài.
- Nghe, theo dõi.
- Nghe, theo dõi
- Nghe, theo dõi
- Đọc trong nhóm
- Thi đọc
Tiết 3: Toán
Luyện tập 
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Củng cố kỹ năng tính chu vi hình tròn .
2/ Kn: Rèn kỹ năng tính chu vi hình tròn . thực hiện thành thạo các bài toán tính chu vi hình tròn .
3/ Gd: Gd hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán.
4/ Tăng cường TV với HS.
II/ Đồ dùng dạy học :
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bài mới:
1/ GT bài (2’)
2/ Luyện tập
 ( 30')
3/ Củng cố dặn dò (3’)
H: Nêu công thức tính chu vi hình tròn?
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
Bài tập 1 (99): Tính chu vi hình tròn
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- YCHS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét.
Bài tập 2 (99): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn HS cách làm.
- YCHS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét.
Bài tập 3 (99): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng lớp.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 4* (99): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS khoanh vào SGK bằng bút chì; chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Tóm tắt nội dung bài, NX giò học
- YC HS học bài, CB bài sau
* KQTCTV: ....................................
- 1 HS nêu 
Bài tập 1 (99): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm bài, chữa bài
a*) C = 9 x 2 x 3,14 = 56,52 m
b) C = 4,4 x 2 x 3,14 = 27,632dm
c) C = 2 x 2 x 3,14 = 15,7cm
Bài tập 2 (99): 
-1 HS nêu yêu cầu.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm bài, chữa bài.
a) d = C : 3,14 = 15,7 : 3,14 = 5 m
b) r = C: 3,14:2 = 18,84:3,14: 2 = 3dm
Bài tập 3 (99): 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm. 
- Làm vào vở, hai HS làm vào bảng lớp.
 Bài giải:
Chu vi của bánh xe đó là:
 0,65 x 3,14 = 2,041 (m)
 b) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 10 vòng thì người đó đi được số mét là:
 2,041 x 10 = 20,41 (m)
 Nếu bánh xe lăn trên mặt đất được 100 vòng thì người đó đi được số mét là:
 2,041 x 100 = 204,1 (m)
 Đáp số: a) 2,041 m
 b) 20,41 m ; 204,1m
Bài tập 4 *(99): 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm bài, chữa bài
 Khoanh vào D
Tiết 4: Đạo đức.
Em yêu quê hương (tiết 2)
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Học xong bài này hs biết :
	Mọi người cần phải yêu quê hương 
2/ Kn: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi , việc làm phù hợp khả năng của mình.
3/ Gd: Gd hs yêu quý tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương .Đồng tình với những việc làm góp phần vào việc xây dựng quê hương .
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/Đồ dùngdạy học:
 - Tranh ảnh về quê hương, thẻ màu, các bài thơ bài hát về quê hương 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: ( 3')
B/ Bài mới:
1/ GT bài (2’)
2/ Nội dung:
 HĐ1 : Triển lãm nhỏ BT4 sgk ( 7')
MT : Hs biết thể hiện tình cảm đối với quê hương
 HĐ 2 : Bày tỏ thái độ BT2
MT: hs biết bày tỏ thái độ phù hợp đối với một số ý kiến liên quan đến tình yêu quê hương
 ( 7')
HĐ3 Xử lí tình huống BT3
MT: HS biết sử lí một số tình huống liên quan đến tình yêu quê hương
 ( 7')
HĐ4: Trình bày kết quả sưu tầm 
MT: Củng cố bài
 ( 7')
3/ Củng cố dặn dò (2’)
H: Vì sao phải yêu quê hương
- NX
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Chia lớp thành 3 nhóm và hướng dẫn các nhóm trưng bày và giới thiệu tranh của nhóm mình đã sưu tầm được.
- Các nhóm trưng bày và giới thiệu tranh của nhóm mình.
- Cả lớp xem tranh và trao đổi, bình luận.
- Nhận xét về tranh, ảnh của HS và bày tỏ niềm tin rằng các em sẽ làm được những công việc thiết thực để tỏ lòng yêu quê hương.
- Nêu yêu cầu của bài tập 2 và hướng dẫn HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ thẻ.
- Lần lượt nêu từng ý kiến.
- Mời một số HS giải thích lí do.
- Kết luận: 
+ Tán thành với các ý kiến: a, d
+ Không tán thành với các ý kiến: b, c
- Mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
- YCHS thảo luận nhóm 4 để xử lí các tình huống của bài tập 3.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Kết luận: 
TH a: Bạn Tuấn có thể góp sách báo của mình, vận động các bạn khác cùng tham gia đóng góp; nhắc nhở các bạn giữ gìn sách vở...
TH b: Bạn Hằng cần tham gia làm vệ sinh với các bạn trong đội, vì đó là việc làm góp phần làm sạch đẹp xóm làng.
- YC HS trình bày kết quả sưu tầm
- Cho cả lớp trao đổi về những bài thơ bài hát 
- Nhắc nhở hs thể hiện tình yêu quê
 hương bằng những việc làm cụ thể 
- Tóm tắt nội dung bài, NX giò học
- YC HS học bài, CB bài sau
* KQTCTV: ....................................
- 1 HS trả lời
- Chia nhóm. Các nhóm trưng bày sản phẩm theo tổ.
- Trưng bày sản phẩm theo nhóm
- Xem tranh và trao đổi, bình luận
- Bày tỏ thái độ bằng .cách giơ thẻ màu, giải thích .
- Đọc ghi nhớ.
Hs thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm trình bày 
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Hs trình bày .
Lớp trao đổi và nhận xét .
- Trình bày kết quả sưu tầm
 Ngày soạn: 1/01/09
 Ngày giảng: T3/5/01/09
Tiết1:Toán
Diện tích hình tròn 
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Giúp học sinh biết quy tắc công thức tính diện tích hình tròn .
2/ Kn: Rèn kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn để tính diện tích hình tròn .
3/ Gd: Gd hs tính chính xác , cẩn thận khi thực hành tính toán .
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KTB (5’)
B/ Bài mới:
1/GT Bài:(2’)
2/ Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn
 ( 10')
3/ Luyện tập
 ( 20')
4/ Củng cố dặn dò(3’)
H: Nêu công thức tính chu vi của hình tròn
- Nhận xét chấm điểm 
- GTB, ghi đầu bài lên bảng.
- Giới thiệu công thức tính diện tích hình tròn. ( Tính thông qua bán kính)
Quy tắc: Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân bán kính rồi nhân 3,14
Công thức: S = r x r x 3,14
 S là diện tích , r là bán kính thì S được tính như thế nào?
*Ví dụ:
- Nêu ví dụ.
- Cho HS tính ra nháp.
- Mời một HS nêu cách tính và kết quả, GV ghi bảng.
Bài tập 1 (100): Tính diện tích hình tròn có bán kính r:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- YCHS làm bài, chữa bài.
- Nhận xét.
Bài tập 2 (98): Tính diện tích hình tròn có đường kính d:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp, chữa bài
- Nhận xét, chấm điểm
Bài tập 3 (98): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học
- YC HS học bài, CB bài sau
* KQTCTV: ....................................
- 1 HS trình bày.
- Nghe, theo dõi.
 Diện tích hình tròn là:
 2 x 2 x 3,14 = 12,56 (dm2)
 Đáp số: 12,56 dm2.
Bài tập 1 (100):
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Nghe hướng dẫn.
- Làm bài, chữa bài
S = 5 x 5 x 3,14 = 78,5 cm2
S = 0,4 x 0,4 x 3,14 = 0,5024 dm2
c*) S = x x 3,14 = 1,1304 m2
Bài tập 2 (98): 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm
- Làm bài, chữa bài
a) S =(d : 2) x( d : 2) x 3,14=113,04 cm2
b) S = 40,6944 dm2
c*) S = 0,5024 m2
Bài tập 3 (98): 
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Nêu cách làm
- Làm bài, chữa bài
 Bài giải:
 Diện tích của mặt bàn hình tròn đó là:
 45 x 45 x 3,14 = 6358,5 (cm2)
 Đáp số: 6358,5 cm2
Tiết 2: Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :công dân
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: Giúp học sinh mở rộng hệ thống hóa vốn từ gắn với chủ điểm công dân
2/ Kn: Biết cách dùng một số từ ngữ thuộc chủ điểm công dân
3/ Gd: GD hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, dùng đúng từ trong nói viết .
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: (5’)
B/ Bài mới:
1/ GT bài: (2’)
2/ HD hs làm bài tập
 ( 30')
3/ Củng cố ... : Khoa học
Sự biến đổi hóa học 
I/ Mục tiêu: 
1/ Kt: Sau bài học hs biết : Phát biểu định nghĩa về sự biến đổi hóa học. Phân biệt sự biến đổi hóa học và sự biến đổi lí học .
2/ Kn: Rèn kỹ năng thực hiẹn một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến đổi hóa học .
3/ Gd: Gd yêu thích môn học ham học hỏi tìm tòi khám phá khoa học .
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Đường trắng , giấy nháp, phiếu học tập .
II/ Các hoạt động dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: ( 3’)
B/ Bài mới:
1/Giới thiệu bài:(2’)
2/ HĐ3: Trò chơi “ chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hóa học’’
MT: hs thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của nhiệt trong biến đổi hóa học .
 ( 15’)
3/ HĐ 4: Thực hành sử lí thông tin sgk 
MT: Hs nêu đợc ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hóa học
 ( 10’)
4/ Củng cố dặn dò
( 5’)
- Kiểm tra ĐD học tập của HS
- NX
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Chứng minh vai trò của nhiệt trong biến đổi hoá học
- Cho HĐ nhóm , mỗi nhóm chuẩn bị các dụng cụ làm thí nghiệm, đọc kĩ thí nghiệm trang 80 SGK
- Rót dấm vào chén nhỏ từng nhóm – yêu cầu các nhóm viết bức thư của móm mình 1 cách bí mật. Sau đó gọi các nhóm mang bức thư lên đọc 
- Cho HS hơ bức thư trên ngọn nến ( không quá gần) 
H: Khi em hơ bức thư lên ngọn lửa thì có hiện tượng gì xảy ra ? 
H: Sự biến đổi hoá học có thể sảy ra khi nào 
- NX
-Yêu cầu HS đọc TN 1 (trang 80SGK) HS hoạt động nhóm và trả lời câu hỏi sau : 
H: Hiện tượng gì đã xảy ra ?
H: Hãy giải thích hiện tượng đó?
- Các nhóm trình bày - GV nhận xét 
-Thí nghiệm 2 (làm tương tự) 
H: Qua 2 thí nghiệm em rút ra kết luận gì về sự biến đổi hoá học 
 KL : Sự biến đổi từ chất này sang chất khác gọi là sự biến đổi hoá học có thể xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng hoặc nhiệt độ
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau.
KQTCTV: ...................................
- Chuẩn bị đồ dùng
- Làm TN
- Giấm khô dòng chữ hiện lên
- Có sự tác động của nhiệt
- Đọc và thảo luận theo nhóm
 Ngày soạn: 4/01/09
 Ngày giảng: T6/8/01/09
 Tiết 1: Toán 
Giới thiệu biểu đồ hình quạt
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: HS bước đầu biết cách đọc , phân tích và sử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt .
2/ Kn: đọc , phân tích và sử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt .
3/ Gd: GD hs tính cẩn thận kiên trì khi làm tính và giải toán .
4/ Tăng cường TV cho HS.
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KTBC(3’)
B/ Bài mới :
1/ GT bài (2’)
2/ Giới thiệu biểu đồ hình quạt :
( 15’)
3/ Thực hành đọc , phân tích và sử lí trên biểu đồ hình quạt :
 ( 15’)
4/ Củng cố dặn dò(3’)
- Gọi 2 hs làm bài tập 1 của tiết trước 
- Nhận xét cho điểm.
- GTB, ghi đầu bài lờn bảng
a)Ví dụ 1: GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD 1 trong SGK.
H: Biểu đồ có dạng hình gì? chia làm mấy phần?
H: Trên mỗi phần của hình tròn ghi những gì?
- Hướng dẫn HS tập “đọc” biểu đồ:
H: Biểu đồ nói về điều gì?
H: Sách trong thư viện của trường được phân làm mấy loại?
H: Tỉ số phần trăm của từng loại là bao nhiêu?
b)Ví dụ 2: 
H: Biểu đồ nói về điều gì?
H: Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia môn Bơi?
H: Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
H: Tính số HS tham gia môn Bơi?
Bài tập 1 (102): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS cách làm.
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 4 HS lên bảng chữa bài. 
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2* (102): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời một HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào nháp
- Gọi 1 HS chữa bài
- Nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau.
KQTCTV: ...................................
2 HS làm bài
- Quan sat
- Biểu đồ hình quạt, chia làm 3 phần.
- Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi các tỉ số phần trăm tương ứng. 
- Tỉ số phần trăm số sách trong thư viện.
- Các loại sách trong thư viện được chia làm 3 loại.
- Nêu tỉ số phần trăm của từng loại sách.
- Nói về tỉ số % HS tham gia các môn TT
- Có 12,5% HS tham gia môn Bơi.
- TSHS: 32
- Số HS tham gia môn bơi là:
 32 x 12,5 : 100 = 4 (HS)
Bài tập 1 (102): 
- 1 HS đọc yêu cầu
- Nghe HD
- Làm bài vào vở
- 4 HS lờn bảng chữa bài
- NX
Bài giải
 Số HS thích màu xanh là:
 120 x 40 : 100 = 48 (HS)
 Số HS thích màu đỏ là:
 120 x 25 : 100 = 30 (HS)
 Số HS thích màu tím là:
 120 x 15 : 100 = 18 (HS)
 Số HS thích màu xanh là:
 120 x 20 : 100 = 24 (HS)
 Đ/S: 48 ; 30 ; 18 ; 24 (HS)
 Bài tập 2* (102): 
 - 1 HS đọc yờu cầu bài
- Nờu cỏch làm
- làm bài vào vở nhỏp
- Chữa bài 
- NX
 Bài giải:
 - HS giỏi chiếm 17,5%
 - HS khá chiếm 60%
 - HS trung bình chiếm 22,5%
Tiết 2: Thể dục
Tung và bắt bóng, Nhảy Dây
trò chơi: Bóng chuyền sáu 
I/ Mục tiêu: 
1/ KT: Biết tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người, nhảy dây kiểu chụm hai chân 
Biết chơi trò chơi: Bóng chuyền sáu 
2/ Kn: Rèn kỹ năng tung và bắt bóng thành thạo. Tham gia trò chơi chủ động .
3/Gd: GD hs tính tự giác trong tập luyện thể dục để có sức khoẻ tốt .
II/ Địa điểm và phương tiện:
	 Sân bãi , còi 
III/ Các hoạt động dạy học:
HĐ của GV
Định lượng
HĐ của HS
1/ Phần mở đầu :
Nhận lớp phổ biến nhiệm vụ .
Chạy chậm trên địa hình tự nhiên
Ôn động tác tay, chân, vặn mình, toàn thân và nhảy của bài thể dục 8 động tác 
Trò chơi khởi động .
2/ Phần cơ bản :
+ Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 
người.
Cho hs tập luyện theo tổ 
Tổ chức cho hs thi đua giữa các tổ
+ Ôn nhảy dây kiểu chụm hai chõn
Chọn một số hs nhảy tốt lên biểu diễn .
+ Trò chơi “ Bóng chuyền sáu ’’ 
Nhắc lại cách chơi và hd , cho hs tập các động tác di chuyển 
Tổ chức cho hs chơi thử rồi chơi chính thức. 
3/ Phần kết thúc :
Cho hs chơi một trò chơi hồi tĩnh .
Cùng hs hệ thống lại bài .
Nhận xét đánh giá giao việc về nhà cho hs .
 6 – 10’
 18-22’
 4-6’
 x x x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x x x
GV 
 x x x x x x x x x x x x 
 x x x x x x x x x x x x
 GV
 x
 x x
 x
 x x
Tiết 2: Tập làm văn
Lập chương trình hoạt động
I/ Mục tiêu:
1/ Kt: HS biết dựa vào mẩu chuyện một buổi sinh hoạt tập thể , biết lập chươngtrỡnh
hoạt động ( CTHĐ) cho buổi sinh hoạt tập thể đó và cách lập CTHĐ nói chung .
2/ Kn: Qua việc lập CTHĐ, rèn luyện óc tổ chức, tác phong làm việc khoa học, ý
thức tập thể .
3/ Gd: GD hs ý thức tự giác trong học tập, tác phong làm việc khoa học, ý thức tập 
thể .
II/ Đồ dùng dạy học :
	Bảng phụ, bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học :
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KTBC(3’)
B/ Bài mới :
1/ GTBài(2’)
2/ HD hs luyện tập.
 ( 30’)
3/ Củng cố dặn dò (5’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs .
- NX
- GTB, Ghi đầu bài lờn bảng
Bài tập 1:
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp theo dõi SGK.
-GV giải nghĩa cho HS hiểu thế nào là việc bếp núc.
- YCHS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong SGK:
H: Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
H: Để tổ chức buổi liên hoan cần làm những việc gì? Lớp trưởng đã phân công như thế nào?
H: Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên hoan?
Bài tập 2: 
- Mời một HS đọc yêu cầu của bài tập 2. Cả lớp theo dõi SGK.
- HDHS hiểu rõ yêu cầu của đề bài.
- YC HS làm bài theo nhóm 5. 
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- NX, đánh giá.
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau.
KQTCTV: ...................................
Bài tập 1:
- 1 HS đọc yờu cầu bài, lớp đọc thầm
- Nghe
- Đọc thầm suy nghĩ và trả lời cõu hỏi
- Mục đich: Chúc mừng thầy cô giáo nhân Ngày Nhà giáo Việt Nam 20 – 11 ; bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
- Phân công chuẩn bị:
+Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa, làm báo tường, chương trình văn nghệ.
+Phân công: 
- Chương trình cụ thể:
Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu là chương trình văn nghệ. Thu Hương dẫn chương trình, tuấn Béo biểu diễn  chu đáo
Bài tập 2: 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập 2, lớp theo dõi
- Nghe HD
- làm bài theo nhóm 5
- Đại diện nhóm trình bày
- Các nhóm khác nhận xét
Tiết 4: Khoa học
Năng lượng 
I/ Mục tiêu: 
1/ Kt: Sau bài học hs biết :
	Nêu ví dụ hoặc làmg thí nghiệm đơn giản về: Các vật có biến đổi vị trí hình dạng , nhiệt độ ... nhờ đợc cung cấp năng lợng .
Nêu ví dụ về hoạt động của con ngời , động vật , phơng tiện máy móc và chỉ ra nguồn năng lợng cho tất cả các hoạt động đó .
2/ Kn: Rèn kỹ năng quan sát , t duy trình bày đợc các nguồn năng lợng cho các hoạt động của động vật và máy móc 
3/ Gd: Gd yêu thích môn học ham học hỏi tìm tòi khám phá khoa học .
4/ Tăng cường TV cho HS
II/ Đồ dùng dạy học:
 - Đồ thí nghiệm , phiếu 
III/ Các hoạt động dạy học:
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/ KTBC: ( 5’)
B/ Bài mới:
1/GTB : (2’)
2/HĐ 1 thí nghiệm:
MT: giúp hs nêu được ví dụ hoặc làm thí nghiệm đơn giản về : Các vật có biến đổi vị trí , hình dạng , nhiệt độ ...nhờ 
được cung cấp năng lượng.
 ( 10’)
3/ HĐ2: Quan sát-Thảo luận:
Mục tiêu: Nêu 
được một số ví dụ về hđ của con 
người , động vật phương tiện , máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cho các hđ đó 
4/ Củng cố dặn dò:
H: Thế nào là sự biến đổi hóa học
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng. 
- Cho HS làm thí nghiệm theo nhóm 7 và thảo luận:
+Hiện tượng quan sát được là gì?
+Vật bị biến đổi như thế nào?
+Nhờ đâu vật có biến đổi đó?
-Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả thí nghiệm.
-Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- NX, LK: Các vật có biến đổi vị trí , hình dạng , nhiệt độ ...nhờ được cung cấp năng lượng.
- Bước 1: Làm việc theo cặp
- YCHS tự đọc mục Bạn cần biết trang 83 SGK, sau đó từng cặp quan sát hình vẽ và nêu thêm các ví dụ về hoạt động của con người, động vật, phương tiện, máy móc và chỉ ra nguồn năng lượng cung cấp cho các hoạt động đó.
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+ Gọi đại diện một số HS báo cáo kết quả làm việc theo cặp.
+ YCHS tìm và trình bày thêm các ví dụ khác về các biến đổi, hoạt động và nguồn năng lượng. Ví dụ:
Hoạt động
Nguồn năng lượng
- NX
- Tóm tắt nội dung bài, NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau.
KQTCTV: ...................................
- 1 HS trình bày
HS làm thí nghiệm và thảo luận nhóm 7 theo yêu cầu của GV.
+Nhờ vật được cung cấp năng lượng.
- Đọc và làm việc theo cặp
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
Hoạt động
Nguồn năng lượng
Người nông dân cày, cấy,
Thức ăn
Các bạn học sinh đá bóng, học bài,
Thức ăn
Chim đang bay
Thức ăn
Máy cày
Xăng

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 20.doc