Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 32

Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 32

ÚT VỊNH

I/ Mục tiêu:

1/KT: - Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: Thanh ray

- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao

thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của chị út Vịnh

2/KN: Đọcđúng các từ khó trong bài Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng cảm phục út Vịnh .

3/GD: GD hs yêu quý những người có hành động dũng cảm cứu người khác .

4/ Tăng cường TV cho HS: Thanh ray

II/ Đồ dùng dạy học:

 

doc 29 trang Người đăng hang30 Lượt xem 454Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp các môn lớp 5 - Kì II - Tuần 32", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32
	 Ngày soạn :16/4/2010
 Ngày giảng: T2/19/4/2010
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2: Tập đọc 
 út Vịnh
I/ Mục tiêu:
1/KT: - Hiểu nghĩa các từ mới trong bài: Thanh ray
- Hiểu ý nghĩa của truyện : Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao
thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của chị út Vịnh
2/KN: Đọcđúng các từ khó trong bài Đọc lưu loát, diễn cảm bài văn với giọng cảm phục út Vịnh .
3/GD: GD hs yêu quý những người có hành động dũng cảm cứu người khác .
4/ Tăng cường TV cho HS: Thanh ray
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2/HD đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc:
 ( 10’)
b)Tìm hiểu bài: ( 10’)
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm: ( 10’)
3/Củng cố dặn dò (3’)
- Gọi 1 HS đọc bài thuộc lòng bài Bầm ơi và trả lời các câu hỏi về bài
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Gọi 1 hs khá đọc bài.
H: Bài chia làm mấy đoạn:
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn.
- Nghe, theo dõi, ghi từ khó hd hs đọc
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2.
- Gọi HS đọc chú giải
- YCHS đọc nối tiếp bài trong nhóm
- Gọi đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm
- NX
- Đọc mẫu toàn bài lần 1
- YCHS đọc thầm đọc lướt toàn bài và TLCH:
H: Đoạn đường sắt gần nhà Ut Vịnh mấy năm nay thường có những sự cố gì?
H: Ut Vịnh đã làm gì để thực hiện nhiệm vụ giữ an toàn đường sắt?
H: Khi nghe thấy tiếng còi tàu vang lên từng hồi giục giã, Ut Vịnh nhìn ra đường sắt và đã thấy gì? 
H: Ut Vịnh đã hành động như thế nào để cứu hai em nhỏ đang chơi trên đường tàu?
H: Em học tập được ở Ut Vịnh điều gì?
H: Nội dung chính của bài là gì?
- Gọi 1-2 HS đọc lại.
- Đọc mẫu toàn bài lần 2
- Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HD HS luyện đọc DC đoạn từ thấy lạ, Vịnh nhìn rađến gang tấc –
- YCHS luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm 2.
-Thi đọc diễn cảm.
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm
- Tóm tắt ND bài. NXgiờ học. 
- Nhắc HS về học bài, luyện đọc lại bài nhiều lần và chuẩn bị bài sau.
KQTCTV: .
- 1 hs đọc và trả lời câu hỏi
- Nghe, TD
- 1 HS khá đọc bài
- 4 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến còn ném đá lên tàu.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến hứa không chơi dại như vậy nữa.
+ Đoạn 3: Tiếp cho đến tàu hoả đến !.
+ Đoạn 4: Phần còn lại
- 4 hs đọc nối tiếp.
- Luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.
- 1 HS đọc chú giải
- Đọc nt bài trong nhóm.
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả đọc trong nhóm
- Nghe, theo dõi.
- Đọc thầm đọc lướt toàn bài và TLCH
+ Lúc thì tảng đá nằm chềnh ềnh trên đường tàu chạy, lúc thì ai đó tháo cả ốc gắn các thanh ray. Nhiều khi trẻ chăn trâu ném đá lên khi trẻ chăn trâu còn ném đá lên khi tàu chạy qua.
- Vịnh đã tham gia phong trào Em yêu đường sắt quê em; nhận thuyết phục Sơn – một bạn thường chạy trên đường tàu để thả diều và đã thuyết phục được Sơn không chơI trò chơI nguy hiểm đó nữa.
- Thấy Hoa , Lan đang ngồi chơi chuyền thẻ trên đường tàu.
- Vịnh lao ra khỏi nhà như tên bắn, la lớn báo tàu hoả đến, Hoa giật mình, ngã lăn khỏi đường tàu; còm bé Lan sợ hãI đứng ngây người, khóc thét . Đoàn tàu ầm ầm lao đến. Vịnh nhào tới ôm bé Lan lăn xuống mép ruộng
- ý thức trách nhiệm, tôn trọng quy định về an toàn giao thông, tinh thần dũng cảm cứu người
Ca ngợi tấm gương giữ gìn an toàn giao
thông đường sắt và hành động dũng cảm cứu em nhỏ của chị út Vịnh.
- 1 – 2 HS đọc nội dung bài.
- Nghe
- Tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- Nghe, TD
- Luyện đọc diễn cảm đoạn trong nhóm 2
- Thi đọc diễn cảm.
Tiết 3: Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
1/KT: HS biết thực hành phép chia ; viết kết quả phép chia dưới dạng phân số và số thập phân ; tìm tỉ số phần trăm của hai số.
2/KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các bài toán về phép chia.
3/GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành làm tính và giải toán 
II. Đồ dùng dạy học:
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2/Luyện tập:
 ( 30’)
3/Củng cố, dặn dò: ( 3’)
- Gọi 1 HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho 0,1 ; 0,01 ; 0,001... ; nhân một số tự nhiên với 10 ; 100 ; 1000
- Nx, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
 Bài tập 1: 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 2:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3:
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS phân tích mẫu. để HS rút ra cách thực hiện.
-Cho HS làm bài vào nháp, 4 HS lên bảng chữa bài
- NX, chấm điểm
Bài tập 4*:
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS nêu kết quả và giải thích tại sao lại chọn khoanh vào phương án đó.
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Tóm tắt nội dung bài. NXgiờ học, - Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
- 1 hs nêu lại 
- Nghe, TD
Bài tập 1: 
- 1 HS đọc YC bài
- Nghe HD 
- Làm bài vào vở nháp. 3 HSS lên bảng chữa bài
- NX
a) : 6 = ; 16 : = 22 ; 9 : x = 4
b) 72 : 0,5 = 1,6; 281, 6 : 8 =35,2 300,72 : 53,7 = 5,6
Bài tập 2:
- 1 HS đọc YC bài tập
- 1 HS nêu cách làm
- Làm bài vào bảng con
- NX
a) 3,5 : 0,1 = 35; 8,4 : 0,01 = 840 7,2 : 0,01 = 720; 6,2 : 0,1 = 62 b) 12 : 0,5 = 24; 20 : 0,25 = 80 11 : 0,25 = 44 24 : 0,5 = 48 
Bài tập 3:
- 1 HS đọc YC bài
- Phân tích mẫu
- Làm bài vào vở nháp, 4 HS lên bảng chữa bài
a) 3 : 4 = = 0,75
b) 7 : 5 = = 1,4
c) 1 : 2 = = 0,5
d) 7 : 4 = = 1,75
Bài tập 4*:
- 1HS nêu YC bài
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- Nêu KQ và giảI thích
 Khoanh vào D
Tiết 4: Đạo đức
Tìm hiểu uỷ ban nhân dân 
xã tả nhìu
I/ Mục tiêu: 
1. KT: HS biết:Một số công việc của UBND xã Tả Nhìu
2. Kĩ năng: Thực hiện các quy định của UBND xã Tả Nhìu. 
3. TháI độ: Cần phải tôn trọng UBND xã Tả Nhìu.
II/ Đồ dùng dạy học:
II/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/Kiểm tra bài cũ
 ( 5’)
B/ Bài mới: 
1. GTB ( 2’)
2. HĐ1 Tìm hiểu UBND xã Tả Nhìu
Mục tiêu: HS biết một số công việc của UBND xã Tả Nhìu.
 ( 10’)
HĐ2.Làm việc với phiếu học tập
Mục tiêu: Củng cố những hiểu biết của HS ở hoạt động 1.
3. Củng cố – dặn dò: ( 3’)
- Gọi 1 HS nêu phần ghi nhớ bài 14.
- NX
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng 
- Chia lớp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ: Các nhóm thảo luận các câu hỏi :
+ UBND xã Tả Nhìu làm công việc gì?
+ UBND xã Tả Nhìu có vai trò rất quan trọng nên mỗi người dân phải có thái độ NTN đối với UBND?
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận
- GV phát phiếu học tập, cho HS trao đổi nhóm 2.
	Nội Dung phiếu như sau:
+Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước những việc cần đến UBND xã Tả Nhìu để giải quyết.
a. Đăng kí tạm trú cho khách ở lại nhà qua đêm.
b. Cấp giấy khai sinh cho em bé.
c. Xác nhận hộ khẩu để đi học, đi làm.
d. Tổ chức các đợt tiêm vác – xin phòng bệnh cho trẻ em.
đ. Tổ chức giúp đỡ các gia đình có hoàn cảnh khó khăn.
e. Xây dựng trường học, điểm vui chơi cho trẻ em, trạm y tế,
g. Mừng thọ người già.
h. Tổng vệ sinh làng xóm, phố phường.
i. Tổ chức các hoạt động khuyến học.
- Mời đại diện các nhóm HS trình bày. --- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: UBND xã Tả Nhìu làm các việc b, c, d, đ, e, h, i.
H: Em cần có thái độ và ý thức như thế nào đối với UBND xã Xuân Hoà?
- Tóm tắt nội dung bài. NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau
- 1 HS nêu ghi nhớ bài 14
- HS thảo luận theo hướng dẫn của GV.Nghe, TD
- Đại diện nhóm trình bày.
-Nhận xét.
Nhận phiếu học tập, trao đổi theo nhóm 2
- Đại diện nhóm TB
- NX
- Cần phải tôn trọng UBND xã Tả Nhìu.
 Ngày soạn: 16/4/2010
 Ngày giảng:T3/20/4/2010
Tiết 1: Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
1/KT: HS biết: 
- Tìm tỉ số phần trăm của hai số; thực hiện các phép tính cộng, trừ các tỉ số phần trăm.
- Giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
2/KN: Rèn kĩ năng rthực hiện thành thạo các bài tập đã ôn về nhân chia .
3/GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành làm tính và giải toán .
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2-Luyện tập:
 ( 30’)
3/Củng cố, dặn dò: 
 ( 3’)
- Cho HS nêu quy tắc tìm tỉ số phần trăm của hai số.
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng.
Bài tập 1: 
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- NX
Bài tập 2 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Cho HS làm vào nháp. Mời 3 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 3 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Cho HS phân tích đề bài để tìm lời giải.
- Cho HS làm bài vào nháp
- Gọi HS chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 4*: 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở. 
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài
- NX
- Tóm tắt nội dung bài. NX giờ học
- Dặn HS học bài, CB bài sau
- 1 HS nêu
- Nghe, TD
Bài tập 1: 
- 1 HS đọc YC bài
- Nêu cách làm
- làm bài vào bảng con
- NX 
Kết quả:
a*/ 40 % b*/ 66,66 %
c/ 80 % d/ 225 %
Bài tập 2
- 1 HS nêu YC bài
- Nghe HS
- Làm bài vào vở nháp. 3 HS lên bảng làm bài
- NX
Kết quả:
a/2,5% + 10,34% = 12, 84 % 
b/ 56,9% - 34,25% = 22,65 %
c/ 100% - 23% - 47,5% = 29,5 %
Bài tập 3 
- 1 HS đọc YC bài
- Phân tích bài
- Làm bài vào vở nháp
- 1 HS chữa bài
- NX 
 Bài giải:
a) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cao su và diện tích đất trồng cây cà phê là:
 480 : 320 = 1,5
 1,5 = 150 %
b) Tỉ số phần trăm của diện tích đất trồng cây cà phê và diện tích đất trồng cây cao su là:
 320 : 480 = 0,6666
 0,6666 = 66,66%
 Đáp số: a) 150% ; b) 66,66%
Bài tập 4*: 
- 1 HS đọc YC bài
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- NX
 Bài giải:
 Số cây lớp 5A đã trồng được là:
 180 x 45 : 100 = 81 (cây)
 Số cây lớp 5A còn phải trồng theo dự định là:
 180 – 81 = 99 (cây)
 Đáp số: 99 cây.
Tiết 2: Luyện từ và câu
 Ôn tập về dấu câu
(Dấu phẩy)
I/ Mục tiêu:
1/KT: HS biết sử dụng đúng dấu chấm, dấu phẩy trong các câu văn, đoạn văn. Viết được đoạn văn khoảng 5 câu nói về hoạt động của HS trong giờ ra chơI và nêu được tác dụng của dấu phẩy
2/KN: Rèn kĩ năng Thông qua việc dùng dấu phẩy, nhớ được các tác dụng của dấu phẩy.
3/GD: Gd hs yêu quý sự phong phú của Tiếng Việt, Dùng đúng từ khi nói viết .
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2/Hướng dẫn HS làm bài tập:
 ( 30’)
3/Củng cố, dặn dò: ( 3’)
- Gọi 1 HS nêu ... YC bài
- Nghe HD
- Làm bài theo nhóm 6
- Đại diện nhóm trình bày
- NX
a) Nhà hát Tuổi trẻ
b) Nhà xuất bản Giáo dục
c) Trường Mầm non Sao Mai.
Tiết 5: Khoa học
 Tài nguyên thiên nhiên
I/ Mục tiêu: 
1/KT: HS biết một số TNTN và ích lợi của TNTN
2/KN: Kể tên một số tài nguyên thiên nhiên của nước ta. Nêu được một số ví dụ và ích lợi của TNTN
3/GD: Gd hs ý thức bảo vệ tài nguyên thên nhiên trong cuộc sống hàng ngày 
II/ Đồ dùng dạy học:
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2-HĐ1: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu: Hình thành cho HS khái niệm ban đầu về tài nguyên thiên nhiên.
 ( 15’)
3-HĐ2: Trò chơi “Thi kể tên các tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng” ( 10’)
Mục tiêu: HS kể được tên một số tài nguyên thiên nhiên và công dụng của chúng.
3/Củng cố, dặn dò: ( 3’)
Môi trường là gì? Môi trường được chia làm mấy loại?
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Bước 1: Làm việc theo nhóm 6 
+Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận để làm rõ: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
+Cả nhóm cùng quan sát các hình trang 130,131 SGK để phát hiện các tài nguyên thiên nhiên được thể hiện trong các hình và xác định công dụng của mỗi tài nguyên đó.
-Bước 3: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện một số nhóm trình bày.
+Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
+GV nhận xét, kết luận:
Tài nguyên là những của cải có sẵn trong môi trường tự nhiên 
-Hình 1: Gió, nước, dầu mỏ
-Hình 2: Mặt trời, động vật, thực vật
-Hình 3: Dầu mỏ.
-Hình 4: Vàng
-Hình 5: Đất.
-Hình 6: Than đá
-Hình 7: Nước
H: Kể tên một số tài nguyên TN có ở nước ta, địa phương em và nêu tác dụng của chúng
H: TNTN có phảI là vô tận không? Chúng ta cần phảI làm gì để bảo vệ TNTN
- NX
-Bước 1: 
- GV nói tên trò chơi và hướng dẫn HS cách chơi:
+Chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 người.
+Hai đội đứng thành hai hàng dọc.
+Khi GV hô “Bắt đầu”, lần lượt từng thành viên lên viết tên một tài nguyên thiên nhiên.
+Trong cùng một thời gian, đội nào viết được nhiều tên tài nguyên thiên nhiên và công dụng của tài nguyên đó là thắng cuộc.
- Gọi HS đọc mục bạn cần biết
- Tóm tắt ND bài. NX giờ học. 
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS trả lời
- Nghe, TD
- Làm việc theo nhóm 6
- Quan sát hình nêu các TNTN và công dụng của nó
- Đại diện nhóm trình bày
- Nêu
- TL
- Nghe, chơI TC
- 2 -3 HS đọc mục bạn caàn biết
 Ngày soạn: 19/4/2010
 Ngày giảng : T6/ 23/4/2010
Tiết 1: Toán
 Luyện tập
I/ Mục tiêu: 
1/KT: HS biết: Tính chu vi, diện tích các hình đã học và biết vận dụng vào giảI bài toán liên quan đến tỉ lệ
2/KN: Rèn kĩ năng thực hiện thành thạo các dạng toán đã học,
3/GD: Gd hs tính cẩn thận kiên trì trong thực hành tính toán.
II/ Đồ dùng dạy học:
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 (5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2-Luyện tập:
 ( 30’)
3/Củng cố, dặn dò: ( 3’)
Cho HS nêu công thức tính chu vi và diện tích các hình đã học.
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
Bài tập 1 (167): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm
Bài tập 2 (167): 
- Mời 1 HS đọc yêu cầu.
- Mời 1 HS nêu cách làm.
- Cho HS làm bài vào nháp
- Gọi 2 HS lên bảng chữa bài
- Cả lớp và GV nhận xét, chấm điểm
Bài tập 3* (167): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- Mời HS nêu cách làm. 
- Cho HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài tập 4 (167): 
- Mời 1 HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm bài. 
- Cho HS làm bài theo nhóm 2.
- Mời đại diện nhóm lên bảng chữa bài 
- Cả lớp và GV nhận xét.
- Tóm tắt ND bài. NXgiờ học
- Nhắc HS về ôn các kiến thức vừa ôn tập.
1 HS nêu
- Nghe, TD
Bài tập 1 (167): 
- 1 HS đọc YC bài
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng chữa bài
- NX
a) Chiều dài sân bóng là:
 11 x 1000 = 11000 (cm)
 11000cm = 110m
 Chiều rộng sân bóng là:
 9 x 1000 = 9000 (cm)
 9000cm = 90m
 Chu vi sân bóng là:
 (110 + 90) x 2 = 400 (m)
b) Diện tích sân bóng là:
 110 x 90 = 9900 (m2)
 Đáp số: a) 400m ; b) 9900 m2.
Bài tập 2 (167): 
- 1 HS đọc YC bài
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- NX
Bài giải:
Cạnh sân gạch hình vuông là:
48 : 4 = 12 (m)
Diện tích sân gạch hình vuông là:
12 x 12 = 144 (m2)
Đáp số: 144 m2
Bài tập 3* (167): 
- 1 HS đọc YC bài
- Nêu cách làm
- Làm bài vào vở
- 1 HS lên bảng chữa bài
- NX
 Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là:
100 x 3/5 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng là:
100 x 60 = 6000 (m2)
6000 m2 gấp 100 m2 số lần là:
6000 : 100 = 60 (lần)
Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng 
55 x 60 = 3300 (kg)
Đáp số: 3300 kg.
Bài tập 4 (167): 
- 1 HS đọc YC bài
- Nghe HD
- Làm bài theo nhóm 2
- Đại diện nhóm chữa bài
- NX 
 Bài giải:
 Diện tích hình thang bằng diện tích hình vuông, đó là:
 10 x 10 = 100 (cm2)
Trung bình cộng hai đáy hình thang là:
(12 + 8) : 2 = 10 (cm)
 Chiều cao hình thang là:
 100 : 10 = 10 (cm)
 Đáp số: 10 cm.
Tiết 2: Thể dục
Môn thể thao tự chọn
 Trò chơi “ Dẫn bóng”
I/ Mục tiêu:
1/KT: HS biết tâng cầu và phát cầu bằng mu bàn chân 
- Biết cách chơI trò chơi “ Dẫn bóng” 
2/KN: Rèn kĩ năng thực hiện các động tác thành thạo chính xác , tham gia trò chơi chủ động .
3/GD: Gd hs ý thức tự giác trong tập luyện thể dục thể thao để có sức khỏe tốt .
II/ Địa điểm-Phương tiện:
Trên sân trường vệ sinh nơi tập. Còi, cầu, bóng
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
HĐ của thầy
Thời gian
HĐ của trò
1.Phần mở đầu.
- GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu cầu giờ học.
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo một hàng dọc 
- Đi thường và hít thở sâu
- Xoay các khớp cổ chân đầu gối , hông , vai.
- Ôn bài thể dục một lần.
2.Phần cơ bản
*Môn thể thao tự chọn : 
- Tâng cầu: Chia nhóm, YCHS thực hiện theo nhóm đôi
+ Ôn tâng cầu bằng mu bàn chân
+ Ôn tâng cầu bằng đùi
+ TC thi chọn HS tâng cầu giỏi nhất
- Chơi trò chơi “ dẫn bóng”
+ GV nêu tên TC, HDHS cách chơI, luật chơi
+ YCHS chơi
+ NX, biểu dương HS chơI tốt
3 Phần kết thúc.
- Đi đều theo 2-4 hàng dọc vỗ tay và hát.
- GV cùng học sinh hệ thống bài
- GV nhận xét đánh giá giao bài tập về nhà.
 8-10 phút
18-20 phút
4- 6 phút
GV * * * * * * *
 * * * * * * * 
 GV
 * * * * *
 * * * * *
 GV
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * * *
Tiết 3: Tập làm văn
 tả cảnh 
(Kiểm tra viết)
I/ Mục tiêu:
1/KT: HS viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng; đủ ý; dùng từ, đặt câu đúng.
2/KN: Rèn kĩ năng viết được một bài văn tả cảnh hoàn chỉnh 
3/GD: Gd hs ý thức tự giác trong học tập , yêu quý quê hương đất nước qua bài văn tả cảnh .
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Giấy kiểm tra.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ
 ( 2’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2/Hướng dẫn HS làm bài kiểm tra:
 ( 5’)
3/HS làm bài kiểm tra:
 ( 30’)
4/Củng cố, dặn dò: ( 1’)
 - KT sự chuẩn bị của hs cho bài viết 
- NX
- GTB, ghi đầu bài lên bảng 
- Mời 4 HS nối tiếp nhau đọc đề kiểm tra trong SGK.
- YC cả lớp đọc thầm lại đề văn.
- GV nhắc HS :
+Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập. Tuy nhiên, nếu muốn các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước.
+Dù viết theo đề bài cũ các em cần kiểm tra lại dàn ý, sau đó dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn.
- YCHS viết bài vào giấy kiểm tra.
- TD, giúp đỡ HS yếu
- Hết thời gian GV thu bài.
- NX tiết làm bài.
-Dặn HS về nhà chuẩn bị nội dung cho tiết TLV tuần sau
- Nghe, TD
- 4HS nối tiếp đọc đề bài.
- Đọc thầm đề văn
- Nghe 
- Viết bài.
- Nộp bài.
 Tiết 4: Khoa học
 Vai trò của môi trường tự nhiên 
đối với đời sống con người
I/ Mục tiêu: 
1/KT: HS Biết nêu được ví dụ: môI trường có ảnh hưởng tới đời sống của con người. Tác động của con người đối với tài nguyên và môI trường.
2/KN: Trình bày được tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
3/GD: Gd hs có ý thức bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
II/ Đồ dùng dạy học:
Phiếu học tập.
III/ Các hoạt động dạy học:
ND- TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A/KT bài cũ(5’)
B/ Bài mới 
1/GT bài (2’)
2-HĐ1: Quan sát 
*Mục tiêu: 
Giúp HS :
-Biết nêu VD chứng tỏ môi trường tự nhiên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người.
-Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
 ( 15’)
3-HĐ2: Trò chơi “Nhóm nào nhanh hơn”
*Mục tiêu: Củng cố cho HS những kiến thức về vai trò của môi trường đối với đời sống của con người đã học ở hoạt động trên.
 ( 10’)
3/Củng cố, dặn dò:
-Tài nguyên thiên nhiên là gì?
- NX, chấm điểm
- GTB, Ghi đầu bài lên bảng
- Bước 1: Chia nhóm 6, phát phiếu học tập cho các nhóm, YC các nhóm thảo luận ghi kết quả vào phiếu bài tập
- Bước 2: Làm việc cả lớp
+Mời đại diện nhóm trình bày.
+ Gọi nhóm khác NX, bổ sung.
+ NX, KL: MôI trường cung cấp cho con gnười: Thức ăn, nước uống, khí thở nơI ở, nơI làm việc, nơI vui chơI giảI trí. Các nguyện liệu và nhiên liệu ( quặng kim loại, than đá, ) dùng trong sản xuất , làm cho đời sống của con gnười được nâng cao hơn. MôI trường còn là nơI tiếp nhận khí thảI trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người
- YC các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người.
- Mời các nhóm trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc
H: Điều gì sẽ xảy ra nếu con người khai thác tài nguyên một cách bừa bãi và thải ra môi trường nhiều chất độc hại? 
H: Để bảo vệ TN và môI trường em cần làm gì?
- NX
- Gọi HS đọc mục bạn cần ghi nhớ
- Tóm tắt ND bài. NX giờ học. 
- Nhắc HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- 1 HS nêu
- Nghe, TD
- Chia nhóm 6, làm việc theo nhóm
Dựa trên phiếu bài tập dưới sự điều kiển của nhóm trưởng
- Đại diện nhóm trình bày
- NX
Hình 
Cung cấp cho con người
Nhận từ các HĐ của con người
H. 1
Chất đốt (than)
Khí thải
H. 2
Đất đai
Chiếm S đất, thu hẹp S trồng trọt chăn nuôi 
H.3
Bãi cỏ để chăn nuôi gia súc.
Hạn chế sự phát triển của những TV, ĐV khác
H.4
Nước uống
H.5
Đất đai để XD đô thị.
Khí thải của nhà máy và các phương tiện giao thông
H. 6
Thức ăn
- Làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- NX, biểu dương nhóm thắng cuộc
- Tài nguyên thiên nhiên sẽ bị cạn kiệt, môi trường sẽ ô nhiễm.
Hs thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi của gv
- Trả lời
- 2 -3 HS đọc mục bạn cần ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docTam 32...doc