I - Mục đích yêu cầu :
- HS hiểu được đặc điểm của mẫu.
- HS biết cách bố cục và vẽ được hình có tỉ lệ gần đúng mẫu.
- HS quan tâm, yêu quý mọi vật xung quanh.
II - Đồ dùng dạy học :
- Mẫu vẽ : lọ hoa và quả.
- Tranh tĩnh vật ở bộ đồ dùng.
III - Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Tuần 16 Thứ Mụn học Tờn bài dạy 2 Chào cờ Mĩ thuật Tập đọc Toỏn Khoa học Vẽ theo mẫu cú hai đồ vật Thầy thuốc như mẹ hiền Luyện tập Chất dẻo 3 Thể dục Chớnh tả Toỏn Lịch sử Luyện từ&cõu Bài thể dục phỏt triển chung- Chơi “Lũ cũ tiếp sức” N-V : Về ngụi nhà đang xõy Giải toỏn về tỉ số phần trăm Hậu phương những năm sau chiến dịch Biờn Giới Tổng kết vốn từ 4 Đạo đức Kể chuyện Toỏn Tập đọc Địa lớ Hợp tỏc với những người xung quanh Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Luyện tập Thầy cỳng đi bệnh viện ễn tập 5(Đ/C Hiệu dạy) Thể dục Tập làm văn Toỏn Khoa học Kĩ thuật Bài TD phỏt triển chung - Trũ chơi : "Nhảy lướt súng” Tả người (Bài viết) Giải toỏn về tỉ số phần trăm Tơ sợi Mụt số gà được nuụi nhiều ở nước ta 6 Âm nhạc Luyện từ&cõu Toỏn Tập làm văn SHTT Tổng kết vốn từ Luyện tập Luyện viết đoạn văn ngắn Thứ hai ngày 5 thỏng 12 năm 2011 Mĩ thuật vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai vật mẫu I - Mục đích yêu cầu : - HS hiểu được đặc điểm của mẫu. - HS biết cách bố cục và vẽ được hình có tỉ lệ gần đúng mẫu. - HS quan tâm, yêu quý mọi vật xung quanh. II - Đồ dùng dạy học : - Mẫu vẽ : lọ hoa và quả. - Tranh tĩnh vật ở bộ đồ dùng. III - Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò *Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - HS quan sát . - GV bày mẫu. - Vật mẫu có dạng hình gì ? - Từ chỗ em ngồi, em thấy vị trí của 2 vật mẫu như thế nào ? - Tỉ lệ về chiều ngang và chiều cao của hai vật ra sao ? - HS trả lời. - Màu sắc của lọ hoa và quả màu gì ? - Vật mẫu nào có độ đậm hơn ? *Hoạt động 2: Cách vẽ - Nêu cách vẽ theo mẫu có2 vật mẫu *Hoạt động 3: Thực hành - GV quan sát lớp, nhắc nhở HS. *Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá - GV cùng HS chọn 1 số bài vẽ đẹp và chưa đẹp, đính lên bảng. Gợi ý HS nhận xét xếp loại về: + Bố cục. + Hình vẽ. + Các độ đậm nhạt. - GV nhận xét bổ sung và chỉ rõ bài vẽ đẹp và vẽ chưa đẹp trước khi xếp loại. - Nhận xét chung tiết học. Hoạt động 5 - Dặn dò: - Giờ sau học bài 17 Xem tranh của hoạ sĩ Nguyễn Đỗ Cung. Chuẩn bị đồ dùng học tập. -HS quan sát hình 3 T52. - HS nêu. - HS vẽ lọ hoa và quả theo đúng vị trí quan sát của mỗi người. - HS nhận xét, xếp loại theo cảm nhận riêng và nêu lí do vì sao đẹp hay chưa đẹp. - Chuẩn bị đồ dùng học tập. Tập đọc Thầy thuốc như mẹ hiền I/ Mục đớch yờu cầu : - Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rói. - Hiểu ý nghĩa bài văn : Ca ngợ tài năng , tỏm lũng nhõn hậu và nhõn cỏch cao thượng của Hải Thượng Lón ễng. (Trả lời được c.hỏi 1,2,3 trong SGK). II/ Đồ dựng dạy - học : Tranh minh họa phúng to. Bảng phụ viết rốn đọc. SGK + Chuẩn bị bài trước III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phỳt ). Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ:Học sinh hỏi về nội dung – Học sinh trả lời. Giỏo viờn nhận xột cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc . GV hướng dẫn HS thực hiện ( theo trỡnh tự như ở cỏc bài tuần trước đó soạn kĩ ) . Gv chỳ ý nhận xột cỏch đọc của HS. Bài này chia làm mấy đoạn ? Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu bài. + Cõu 1: Tỡm những chi tiết núi lờn lũng nhõn ỏi của Lón ễng trong việc ụng chữa bệnh cho con người thuyền chài + Cõu 2 : Điều gỡ thể hiện lũng nhõn ỏi của Lón ễng trong việc ụng chữa bệnh cho người phụ nữ + Cõu 3: Vỡ sao cơ thể núi Lón ễng là một người khụng màng danh lợi? + Cõu 4: Em hiểu nội dung hai cõu thơ cuối bài như thế nào ? Hoạt động 3: Học sinh đọc diễn cảm đoạn 1 . Giỏo viờn đọc diễn cảm. GV gạch dưới cỏc từ cần nhấn giọng. 5/ Củng cố - dặn dũ Hỏt Học sinh lần lượt đọc bài. trả lời cõu hỏi 1 học sinh khỏ giỏi đọc. Lớp theo dừi và tỡm hiểu cỏch chia đoạn . + Đoạn 1: “Từ đầu cho thờm gạo củi”. + Đoạn 2: “ càng nghĩ càng hối hận”. + Đoạn 3: Phần cũn lại. Lần lượt học sinh đọc nối tiếp theo đoạn. 1 HS đọc toàn bài. - ễng tự đến thăm, tận tụy chăm súc người bệnh , khụng ngại khổ, ngại bẩn, khụng lấy tiền mà cũn cho họ gạo, củi. - ễng tự buộc tội mỡnh về cỏi chết của người bệnh khụng phải do ụng gõy ra ụng là người cú lương tõm và trỏch nhiệm . - ễng được được tiến cử chức quan trụng coi việc chữa bệnh cho vua nhưng ụng đều khộo từ chối. - Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn cảm. - Lần lượt từng nhúm thi đọc diễn cảm. Học sinh thi đua 2 dóy. Toỏn Luyện tập I/ Mục đớch yờu cầu : - Biết tớnh tỉ số phần trăm của 2 số và ứng dụng trong giải toỏn. - Bài tập cần làm ( bài 1, Bài 2 ) . II/ Đồ dựng dạy - học : Giấy khổ to A 4, phấn màu. Bảng con. vở bài tập. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh lần lượt sửa bài nhà 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4.Dạy - học bài mới : Bài 1: Hướng dẫn học sinh làm quen với cỏc phộp tớnh trờn tỉ số phần trăm (cộng, trừ hai tỉ số phần trăm: nhõn, chia tỉ số phần trăm với một số). Tỡm hiểu theo mẫu cỏch xếp – cỏch thực hiện. Lưu ý khi làm phộp tớnh đối với tỉ số phần trăm phải hiểu đõy là làm tớnh của cựng một đại lượng. Vớ dụ: 6% HS khỏ lớp 5A + 15% HSG lớp 5A. Bài 2: Hướng dẫn học sinh luyện tập về tớnh tỉ số phần trăm của hai số . + Thụn Hũa An : ? (20 ha). Đó trồng: + Hết thỏng 9 : 18 ha + Hết năm : 23,5 ha a) Hết thỏng 9 Thụn Hũa An thực hiện ? % kế hoạch cả năm b) Hết năm thụn Hũa An ? % và vượt mức ? % cả năm. - GV chốt bài. 5/ Củng cố - dặn dũ: Chuẩn bị: “Giải toỏn về tỡm tỉ số phần trăm”. - Nhận xột tiết học Hỏt Lớp nhận xột. Hoạt động cỏ nhõn. Học sinh đọc đề – Túm tắt – Giải. Học sinh làm bài theo nhúm (Trao đổi theo mẫu). Lần lượt học sinh trỡnh bày cỏch tớnh. Cả lớp nhận xột. Bài 2 : Học sinh đọc đề. Bài giải a) Theo kế hoạch cả năm, đến hết thỏng 9 thụn Hoà An đó thực hịờn đượclà : 18 : 20 = 0,9; 0,9 = 90% b) Đến hết năm thụn Hoà An đó thực hiện được kế hoặch là : 23,5 : 20 = 1,175 1,17 = 117,5% Thụn Hoà An đó vượt mức kế hoạch là :117,5% - 100% = 17,5% Đỏp số : a) Đạt 90% ; b) Thực hiện 117,5% và vượt 17,5% Khoa học Chất dẻo I/ Mục đớch yờu cầu : - Nhận biết một số tớnh chất của chất dẻo. Nờu được một số cụng dụng, cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng chất dẻo. * Giỏo dục kĩ năng sống: - Kĩ năng tỡm kiếm và xử lý thụng tin về cụng dụng của vật liệu , kĩ năng lựa chọn vật liệu thớch hợp với tỡnh huống , kĩ năng bỡnh luận về việc sử dụng vật liệu. II/ Đồ dựng dạy - học : Hỡnh vẽ trong SGK trang 62, 63. Đem một vài đồ dựng thụng thường bằng nhựa đến lớp (thỡa, bỏt, đĩa, ỏo mưa, ống nhựa, ) SGK, sưu tầm đồ dựng làm bằng chất dẻo. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 35 phỳt ). Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn yờu cầu 3 học sinh chọn hoa mỡnh thớch. 3. Giới thiệu bài mới: Thủy tinh. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Quan sỏt Yờu cầu quan sỏt một số đồ dựng bằng nhựa và hỡnh trang 64 SGK để tỡm hiểu về tớnh chất của nú . Hoạt động 2: -Thực hành xử lý thụng tin và liờn hệ thực tế . -Yờu cầu đọc thụng tin để trả lời cõu hỏi : -Chất dẻo cú sẵn trong tự nhiờn khụng ? Nú được làm ra từ gỡ ? -Nờu tớnh chất chung của chất dẻo ? Kết luận: -Cỏc sản phẩm bằng chất dẻo cú thể thay thế cho cỏc sản phẩm bằng gỗ, da, thuỷ tinh,. 5/ Củng cố - dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột tiết học và dăn học sinh chuẩn bị bài :Tơ sợi . Hỏt 3 học sinh trả lời cõu hỏi. Lớp nhận xột. Học sinh thảo luận nhúm. Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày. Hỡnh 1:Cỏc ống nhựa cứng, chịu được sức nộn; cỏc mỏng luồn dõy điện thường khụng cứng lắm, khụng thấm nước. Hỡnh 2:Cỏc loại ống nhựa cú màu trắng hoặc đen, mềm, đàn hồi cú thể cuộn lại được, khụng thấm nước. Hỡnh 3: Áo mưa mỏng mềm, khụng thấm nước . Hỡnh 4: Chậu, xụ nhựa đều khụng thấm nước . - Hoạt động cỏ nhõn. - Chất dẻo được làm ra từ than đỏ và dầu mỏ . -Tớnh chất: cỏch điện, cỏch nhiệt, nhẹ, bền, khú vỡ . - Học sinh đọc mục bạn cần biết ( SGK ) HS lần lược trả lời Thứ ba ngày 6 thỏng 12 năm 2011 thể dục Bài thể dục phát triển chung Trò chơi " Lò cò tiếp sức" I) Mục tiêu: - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện hoàn thiện toàn bài. - Trò chơi " Lò cò tiếp sức". Yêu cầu tham gia chơi tương đối chủ động, nhiệt tình. - Rèn tác phong nhanh nhẹn, tính kỉ luật. II) Địa điểm, phương tiện: - Địa điểm: Trên sân trường. - Phương tiện: Còi, vạch kẻ sân III) Nội dung và phương pháp: Nội dung Phương pháp và tổ chức 1. Phần mở đầu: - GV phổ biến nội dung, yêu cầu. - Đội hình hàng ngang - Chạy xung quanh sân trường - Xoay các khớp cổ tay, cổ chân, khớp gối, vai, hông. - Trò chơi " Mèo đuổi chuột" 2. Phần cơ bản: - Đội hình hàng ngang a) Ôn bài thể dục phát triển chung - Tập lần lượt 8 động tác - Cán sự lớp hô HS tập - Quan sát, sửa sai - HS tự tập theo tổ - Trình diễn từng tổ. Nhận xét b) Trò chơi vận động " Lò cò tiếp sức" - Nêu tên trò chơi. - Nhắc lại cách chơi - Đội hình vòng tròn ( quanh sân trường) - HS chơi thử - HS chơi. - Quan sát nhận xét HS chơi. - Tổng kết trò chơi. 3. Phần kết thúc - Đội hình hàng ngang - Đứng tại chỗ thả lỏng - Hệ thống lại bài - Giáo viên nhận xét. Chớnh tả ( nghe – viết ) :Về ngụi nhà đang xõy I/ Mục đớch yờu cầu : Viết đỳng bài chớnh tả, trỡnh bày đỳng hỡnh thức 2 khổ thơ đầu của bài thơ Về ngụi nhà đang xõy.-Làm được BT2a/b; tỡm được những tiếng thớch hợp để hoàn chỉnh mẫu chuyện (BT3) II/ Đồ dựng dạy - học : Giấy khổ A 4 làm bài tập. Chẩn bị bài trước . III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 35 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn nhận xột, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe, viết. 1, 2 Học sinh đọc bài chớnh tả. 2, 3 học sinh đọc thuộc lũng 2 khổ thơ. GV hướng dẫn viết từ khú . GV nhắc nhở HS trước khi viết . Giỏo viờn chấm 1 số vở và chữa lỗi. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2: HS tỡm từ phõn biệt r / gi Yờu cầu đọc bài 2. Bài 3: HS tỡm từ cú chứa tiếng bắt đầu bằng r / gi điền vào chỗ trống Giỏo viờn chốt lại điền thứ tự là : rồi ,vẽ , rồi , rồi , vẽ , vẽ , rồi , dị . 5/ Củng cố - dặn dũ: Nhận xột tiết học . Hỏt Học sinh lần lượt đọc bài tập 2a. Cả lớp nhận xột. Học sinh nghe . Học sinh nhớ - viết. - Hoạt động thi tiếp sức theo nhúm nhúm. + Học sinh 1: giỏ rẻ, hạt dẻ , gỉe lau , Rau rẻ, da dẻ ,vv - Học sinh đọc yờu cầu bài 3. Học sinh ... ờng là : 420 : 52,5 = 8 (em) + 100% số học sinh toàn trường là : 8 100 = 800 (em) - Ta thấy 420 : 52,5 để tỡm 1% số học sinh toàn trường, sau đú lấy kết quả nhõn với 100. - HS nghe sau đú nờu nhận xột. - HS nờu : Ta lấy 420 chia cho 52,5 rồi nhõn với 100 hoặc lấy 420 nhõn với 100 rồi chia cho 52,5. - HS nghe và túm tắt bài toỏn. - HS nờu : Coi kế hoạch là 100% thỡ phần trăm số ụtụ sản suất được là 120%. - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Số ụtụ nhà mỏy phải sản xuất theo kế hoạch là : 1590 100 : 120 = 1325 (ụtụ) Đỏp số : 1325 (ụtụ) - HS nờu : Muốn tỡm một số biết 120% của nú là 1590 ta cú thể lấy 1590 nhõn với 100 rồi chia cho 120 hoặc lấy 1590 chia cho 120 rồi nhõn với 100. - Bài 1 : - 1 HS lờn bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Tổng số sản phẩm của xưởng may là : 732 100 : 91,5 = 800 ( sản phẩm) Đỏp số : 800 sản phẩm. Bài 2 - HS nhẩm, sau đú trao đổi trước lớp và thống nhất làm như sau : 10% = ; 25% = Số gạo trong kho là : a) 5 10 = 50 (tấn) b) 5 4 = 20 (tấn) KHOA HỌC TƠ SỢI I/ Mục đớch yờu cầu : - Nhận biết một số tớnh chất của tơ sợi. Nờu được một số cụng dụng, cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng tơ sợi. Phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo. - Giỏo dục HS : Luụn cú ý thức giữ gỡn quần ỏo bền đẹp. * Giỏo dục kĩ năng sống: - Kĩ năng quản lớ thời gian trong quỏ trỡnh làm thớ nghiệm. - Kĩ năng bỡnh luận về cỏch làm và cỏc kết quả quan sỏt. - Kĩ năng giải quyết vấn đề. II/ Đồ dựng dạy - học : Hỡnh vẽ trong SGK trang 66 . Đem đến lớp cỏc loại tơ sợi tự nhiờn và nhõn tạo hoặc sản phẩm được dệt ra từ cỏc loại tơ sợi đú, đồ dựng đựng nước, bật lửa hoặc bao diờm. SGK. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 35 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Giỏo viờn tổng kết, cho điểm. 3. Giới thiệu bài mới: Tơ sợi. 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Kể tờn một số loại tơ sợi. Bước 1: Làm việc theo nhúm. Giỏo viờn cho học sinh quan sỏt, trả lời cõu hỏi SGK. Bước 2: Làm việc cả lớp. - Liờn hệ thực tế : + Cỏc sợi cú nguồn gốc từ thực vật : sợi bụng, sợi đay, sợi lanh, sợi gai + Cỏc sợi cú nguồn gốc từ động vật : tơ tằm đ Tơ sợi tự nhiờn . + Cỏc sợi cú nguồn gốc từ chất dẻo : sợi ni lụng đ Tơ sợi nhõn tạo . Hoạt động 2: Làm thực hành phõn biệt tơ sợi tự nhiờn và tơ sợi nhõn tạo. Bước 1: Làm việc theo nhúm. Bước 2: Làm việc cả lớp. + Tơ sợi tự nhiờn: Khi chỏy tạo thành tàn tro . + Tơ sợi nhõn tạo: Khi chỏy thỡ vún cục lại .Hoạt động 3: Nờu được đặc điểm nổi bật của sản phẩm làm ra từ một số loại tơ sợi. Bước 1: Làm việc cỏ nhõn. Giỏo viờn phỏt cho học sinh một phiếu học tập yờu cầu học sinh đọc kĩ mục Bạn cần biết trang 61 SGK. Bước 2: Làm việc cả lớp. Giỏo viờn gọi một số học sinh chữa bài tập. Giỏo viờn chốt. 5/ Củng cố - dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột. Chuẩn bị: “ễn tập kiểm tra HKI”.Nhận xột tiết học. Hỏt Học sinh khỏc nhận xột. Hoạt động nhúm, lớp. - Quan sỏt , trả lời cõu hỏi trang 60 SGK. Cõu 1 : - Hỡnh 1: Liờn quan đến việc làm ra sợi đay. Hỡnh 2: Liờn quan đến việc làm ra sợi bụng. Hỡnh 3: Liờn quan đến việc làm ra sợi tơ tằm. Cõu 2:Cỏc sợi cú nguồn gốc thực vật: sợi bụng, sợi đay, sợi lanh. Cỏc sợi cú nguồn gốc động vật: sợi len, sợi tơ tằm. Cõu 3:Cỏc sợi trờn cú tờn chung là tơ sợi tự nhiờn. Cõu 4: Ngoài cỏc loại tơ sợi tự nhiờn cũn cú loại sợi ni-lụng được tổng hợp nhõn tạo từ cụng nghệ húa học. Hoạt động lớp, cỏ nhõn. Nhúm thực hành theo chỉ dẫn ở mục Thực hành trong SGK trang 61. Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm thực hành của nhúm mỡnh. Nhúm khỏc nhận xột. Kĩ thuật Một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta I. Mục tiờu : - Kể được tờn và nờu được đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta. Biết liờn hệ thực tế để kể tờn và nờu đặc điểm chủ yếu của một số giống gà được nuụi ở gia đỡnh hoặc địa phương (nếu cú). II. Đồ dựng dạy - học : - Tranh ảnh minh hoạ đặc điểm hỡnh dạng của một số giống gà tốt. III.Cỏc hoạt động dạy - học ( 35 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh A.Bài mới: Hoạt động 1.Kể tờn một số giống gà được nuụi nhiều ở nước tavà địa phương: -Nước ta nuụi rất nhiều giống gà khỏc nhau.Em hóy kể tờn những giống gà mà em biết. - GV kết luận: Cú nhiều giống gà được nuụi ở nước ta. Cú những giống gà nội như gà ri, gà Đụng Cảo, gà mớa, gà ỏc ; gà nhập nội như gà Tam hoàng, gà lơ-go, gà rốt ; gà lai như gà rốt-ri Hoạt động2: Tỡm hiểu đặc điểm của một số giống gà được nuụi nhiều ở nước ta - Chia nhúm, phỏt phiếu bài tập. Yờu cầu cỏc nhúm thảo luận trong 7 phỳt hoàn thành cỏc cõu hỏi trong phiếu bài tập. - GV theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm. - Yờu cầu HS trỡnh bày kết quả. - GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. * Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả học tập - Yờu cầu HS làm bài tập 1,2 trong vở thực hành Kĩ thuật. - GV theo dừi, nhận xột. - Cho HS liờn hệ thực tế: kể tờn một số giống gà đang được nuụi ở gia đỡnh, địa phương. 3. Củng cố - Dặn dũ : (3 - 5’) - Nhận xột tiết học.Dặn HS về tỡm hiểu cỏch chọn gà để nuụi. - Yờu cầu HS kể tờn những giống gà mà em biết? Vớ dụ : gà ri, gà đụng cảo , gà tam hoàng Gà ỏc, Gà lơ-go . - GV ghi tờn cỏc giống gà lờn bảng theo từng nhúm - HS thảo luận theo nhúm 4 ghi kế quả vào phiếu bài tập. - Đại diện 4 nhúm trỡnh bày kết quả hoạt động nhúm. Cỏc nhúm theo dừi và bổ sung. - HS làm bài 1,2. HS nờu kết quả lớp nhận xột. - 2 HS nờu, cả lớp theo dừi. - HS phỏt biểu ý kiến. - 2 HS nờu, lớp theo dừi. Thứ sỏu ngày 9 thỏng 12 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỔNG KẾT VỐN TỪ (tiếp theo) I/ Mục đớch yờu cầu : -Biết kiểm tra vốn từ của mỡnh theo cỏc nhúm từ đồng nghĩa đó cho (BT1). -Đặt được cõu theo y/c của BT2,3. II/ Đồ dựng dạy - học : Giấy phụ tụ phúng to bài tập 1. Từ điển Tiếng Việt. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2.Bài cũ: 3.Giới thiệu bài mới: “Tổng kết vốn từ (tt)”. 4.Dạy - học bài mới : Bài 1: Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra vốn từ của mỡnh theo cỏc nhúm từ đồng nghĩa đó cho. Giỏo viờn phỏt phiếu cho học sinh làm bài theo nhúm. Giỏo viờn nhận xột. Đỏ – điều – son; trắng – bạch; xanh – biếc – lục; hồng – đào. Giỏo viờn nhận xột khen nhúm đỳng và chớnh xỏc. Bài 2: Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra khả năng dựng từ của mỡnh. Giỏo viờn đọc. + Trong miờu tả người ta hay so sỏnh + Trong quan sỏt để miờu tả, người ta tỡm ra cỏi mới, cỏi riờng . Từ đú mới co cỏi mới cỏi riờng trong tỡnh cảm, tư tưởng Bài 3: HS đặt cõu theo y/c bài tập 2 - GV lưu ý HS : chỉ cần đặt được 1 cõu 1HS đọc yờu cầu của BT + Miờu tả sụng, suối , kờnh + Miờu tả đụi mắt em bộ. + Miờu tả dỏng đi của người. Học sinh đặt cõu miờu tả vận dụng lối so sỏnh nhõn húa 5/ Củng cố - dặn dũ: Giỏo viờn nhận xột – Tuyờn dương.Chuẩn bị: “ễn tập về từ và cấu tạo từ”. Hỏt 3 học sinh sửa bài. Lớp nhận xột. Học sinh nối tiếp đọc yờu cầu bài 1. Cả lớp đọc thầm. Cỏc nhúm làm việc – dỏn kết quả làm bài lờn bảng. Cỏc nhúm khỏc nhận xột. Sửa bài 1b – 2 đội thi đua. Cả lớp nhận xột. Hoạt động nhúm đụi, lớp. - 1 học sinh đọc bài văn “Chữ nghĩa trong văn miờu tả “ - Cả lớp đọc thầm. Học sinh tỡm hỡnh ảnh so sỏnh trong đoạn 1 + Dũng sụng Hồng như một dải lụa đào duyờn dỏng . + Đụi mắt em trũn xoe và sỏng long lanh như hai hũn bi ve . + Chỳ bộ vừa đi vừa nhảy như một con chim sỏo . TOÁN LUYỆN TẬP I/ Mục đớch yờu cầu : -Biết làm 3 dạng bài toỏn cơ bản về tỉ số phần trăm. -Tớnh tỉ số phần trăm của 2 số. -Tỡm giỏ trị một số phần trăm của một số. Tỡm một số khi biết giỏ trị một số phần trăm của số đú. Bài tập cần làm 1b, Bài 2b, Bài 3a. II/ Đồ dựng dạy - học : Phấn màu, bảng phụ. Bài soạn, SGK, VBT, bảng con. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 40 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2.Bài cũ: Học sinh sửa bài nhà 3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập. 4.Dạy - học bài mới : Bài 1: Tớnh tỉ số phần trăm của hai số - Giỏo viờn yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 2:Tớnh tỉ số phần trăm của hai số. Giỏo viờn chốt dạng tớnh một số biết một số phần trăm của nú. Giỏo viờn chốt cỏch giải. Bài 3 : Giải toỏn liờn quan đến tỷ số phần trăm. Giỏo viờn chốt dạng tớnh một số biết một số phần trăm của nú. Giỏo viờn yờu cầu học sinh khỏ, giỏi giải. 5/ Củng cố - dặn dũ: Chuẩn bị: “ Luyện tập chung “. Nhận xột tiết học Hỏt Học sinh sửa bài. Lớp nhận xột. Bài 1 : Học sinh đọc đề HS làm bài. b, So với sản phẩm của tổ thỡ anh Ba đó làm được : 126 : 120 = 0,105 = 10,5 % Đỏp số 10,5 % Bài 2 : b, :Tớnh một số phần trăm của một số. Học sinh đọc đề – Túm tắt và giải Số tiền lói : 6000000 : 100 x 15 = 900000 (đồng) 1HS đọc yờu cầu của BT Bài 3 : a, Tỡm một số biết 30% của nú là 72 Số dú là : 72 x 100 : 30 = 240 b,(HS Khỏ, giỏi) Số gạo cửa hàng cú trước khi bỏn là : 420 x 100 : 10,5 = 4 ( tấn ) Đỏp số : 4 tấn gạo . TẬP LÀM VĂN Luyện viết đoạn văn ngắn I/ Mục đớch yờu cầu : - HS biết sử dụng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm; những từ ghộp, từ lỏy để viết thành những cõu văn hay. Kết nối cỏc cõu tạo thành một đoạn văn tả người (phần thõn bài) thật hay. Từ đú rỳt kinh nghiệm để viết lại đoạn văn đỳng, hay. - HS biết cảm thụ những đoạn văn viết đỳng, hay. * Giỏo dục kĩ năng sống: - Ra quyết định/ giải quyết vấn đề - Hợp tỏc làm việc theo nhúm nhận xột bài của bạn chớnh xỏc . II/ Đồ dựng dạy - học : Bảng phụ. III/ Cỏc hoạt động dạy - học chủ yếu ( 37 phỳt ) . Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Học sinh đọc bài tập 2. 3. Giới thiệu bài mới: 4.Dạy - học bài mới : Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tỡm hiểu lại đề Đề bài: Viết một đoạn văn (phần thõn bài ) tả một người mà em yờu quớ nhất . - GV Hướng dẫn nhận xột mụi đề một bài - GV hướng dẫn HS tỡm hiểu đề cho cả lớp nghe . Đàm thoại gợi ý cho HS nhận xột , rỳt kinh nghiệm . Hoạt động 2 : - HS vận dụng bài viết hay của bạn đó nghe viết lại một đoạn văn cho hay hơn. 5. Tổng kết - dặn dũ: Học sinh viết lại hoàn chỉnh vào vở. Chuẩn bị bài sau. - Nhận xột tiết học. Hỏt Cả lớp nhận xột. - HS tỡm hiểu đề bài và chọn tả. - HS thực hiện theo giỏo viờn hướng dẫn . - HS đàm thoại. -HS viết bài chỳ ý xếp ý , dựng từ đặt cõu làm thành đoạn văn. - Hs đọc đoạn văn của mỡnh – Lớp theo dừi và nờu nhận xột. -HS đọc bài viết của mỡnh sau khi đó viết lại. -Lớp nhận xột.
Tài liệu đính kèm: