Giáo án Tổng hợp khối 5 - Trường Tiểu học Hương Sơn A

Giáo án Tổng hợp khối 5 - Trường Tiểu học Hương Sơn A

I. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức và kĩ năng cộng 2 số thập phân.(Tiết 49 vở bài tập).

- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm.

- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.

II. Hoạt động dạy và học:

 

doc 54 trang Người đăng huong21 Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp khối 5 - Trường Tiểu học Hương Sơn A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUầN 10	
Thứ , ngày tháng 10 năm 201
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về cộng 2 số thập phân. Tiết 48 vở bài tập.
- Rèn kỹ năng tính toán, đổi các số đo cho khỏi nhầm.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Tính
mẫu: 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Mẫu: 35,92 + 58,76.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 3: Ngỗng cân nặng số kg là:
2,7 + 2,9 = 5,6 (kg).
Cả 2 con ngỗng cân nặng:
2,7 + 5,6 = 8,3 (kg).
Đáp số: 8,3 kg.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS 
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng cộng 2 số thập phân.(Tiết 49 vở bài tập).
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
1. Vào bài.
Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng.
Nghe, nhắc lại.
2. Làm bài luyện tập
Bài 1: Kết luận a + b = b + a.
-> Phép cộng các số TP có tính chất giáo hoán.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng, mỗi HS 1 hàng.
? Nhận xét gì về a + b và b + a
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 ý.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 3: Chiều dài là:
10,63 + 14,74 = 45,37 (m).
Chu vi mảnh vườn là:
(10,63 + 45,37) x 2 = 152 (m)
Đáp số: 152 m.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: TB cộng của 254,55 và 185,4 là:
(254,55 + 185,4) : 2 = 220.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về tổng nhiều số thập phân.
- Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. Tiết 50 vở BT.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
mẫu: 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Nhận xét (a +b) +c= a+(b + c)
-> Phép cộng số thập phân cũng có tính chất kết hợp.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 3: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính.
Mẫu: 
* 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75 = 10 + 8,75 = 18,75.
* 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = (0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81) = 3 + 2 = 5.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Chấm 5 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
5 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 11:	 Thứ , ngày tháng năm 201
 LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về trừ 2 số thập phân. Tiết 53 vở bài tập.
- Rèn kỹ năng tính toán cho khỏi nhầm nhất là khi số cách thập phân không bằng nhau.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
70,64
26,8
43,84
-
Bài 1 (66): Đặt tính rồi tính.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2:Tìm x.
x + 2,47 = 9,25
x = 9,25 – 2,47
x = 7, 78
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
4 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 3: Vịt có số kg là:
1,5 + 0,7 = 2,2(kg)
Ngỗng có số kg là:
9,8 – (1,5 + 2,2) = 5,8 (kg)
Đáp số: 5,8 kg.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: mẫu:
C1: 8,6 – 2,7 – 2,3 = 5,9 – 2,3 = 3,6
C2: 8,6 – (2,7 + 2,3) = 8,6 – 5 = 3,6
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
ý b 2 HS lên bảng
Chấm 7-10 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng 10 năm 2010
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về cộng trừ số thập phân (tiết 54 vở bài tập).
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
34,28
19,47
53,75
+
Bài 1: Đặt tính và tính.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 HS lên bảng.
Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2: Tìm x.
x - 3,5 = 2,4 + 1,5
x – 3,5 = 3,9
x = 3,9 + 3,5
x = 7,4
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: Tính.
14,75 + 8,96 + 6,25 
= 8,96 +(14,75 + 6,25 )
= 8,96 +21 = 29,96
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 4: C1: Diện tích vườn cây thứ 2 là: 2,6 – 0,8 = 1,6 (ha).
Diện tích vườn cây thứ 3 là:
5,4 – 2,6 – 1,6 = 1,2 (ha).
C2: Diện tích vườn cây thứ 2 là: 
2,6 – 0,8 = 1,6 (ha).
Diện tích vườn cây thứ 3 là:
5,4 – (2,6 + 1,6) = 1,2 (ha).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2HS lên bảng, mối HS làm 1 cách.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng 10 năm 2010
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về nhân một số thập phân vơi 1 số tự nhiên. (Tiết 55 vở BT)
- Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
III. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
60,8
45
3040
2432 
2736,0
x
B. Bài luyện tập.
3,8
8,4
152
 304 
 31,92
x
3,6
7
25,2
x
Bài 1: 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng điền
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Chiều dài là:
5,6 x 3 = 16,8 (dm)
Chu vi tấm bìa đó là:
(5,6 + 16,8) x 2 = 44,8 (dm).
Đáp số: 44,8 dm.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 12	Thứ , ngày tháng năm 201
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về nhân 1số thập phân với 1số thập phân . Tiết 58 vở bài tập.
- Rèn kỹ năng tính toán cho khỏi nhầm.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1 : 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2:Kết luận : a x b = b x a
Đó là tính chất giao hoán của phép nhân.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Chiều dài là:
18,5 x 5 = 92,5 (m).
Diện tích là:
92,5 x 18,5 = 1711,25 (m)
Đáp số: 1711,25 (m)
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm 7-10 bài tập
1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
7, 10 HS
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về nhân nhẩm cới 0,1; 0,01 và giải toán (Tiết 59 vở BT).
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 12,6 x 0,1 = 1,26
12,6 x 0,01 = 0,126
12,6 x 0,001 = 0,0126
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 3 HS lên bảng, mối HS làm 1 ý.
Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3 HS
HS khác Nx
Bài 2: 1200 ha = 12 km2
215 ha = 2,15 km2
16,7 ha = 0,167 km2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Quãng đường TPHCM ->Phan Rang dài là:
33,8 x 1000000 = 3380000 cm 
 = 338 km
Đáp số: 338 km.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 4: Ngày thứ nhất chở là:
8 x 3,5 = 28,0 (tấn).
Ngày thứ hai chở được là:
2,7 x 10 = 27 (tấn).
Cả hai ngày chở được là: 
27 + 28 = 55 (tấn).
Đáp số: 55 tấn.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1HS lên bảng, 
Chấm 5, 7 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức về nhân số thập phân Tính chất của phép tính (tiết 60 vở BT)
- Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm  ... 
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: 
a. 4 % của 2500 kg là:
2500 : 100 x 4 = 100 (kg).
b. 10% của 1200 l là:
1200 : 100 x 10 = 120 (l).
c. 25 % của 400 cm2 là:
400 : 100 x 25 = 1000 (m2).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
3 N làm bảng nhóm.
Chấm 7, 10 bài tập.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
3N
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về tỷ số % (Tiết 79 vở BT).
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. 
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
Trường đó có tất cả số học sinh là:
64 x 100 : 12,8 = 500 (em).
Đáp số: 500 em.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận để tìm cách tính kết quả.
! Làm bài vào vở bài tập.
Nx - Kết luận.
1, 2HS
N2
HS lớp
HS khác Nx
Bài 2:Tổng số sản phẩm là:
44 x 100 : 5,5 = 800 (SP).
Đáp số: 800 SP.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 3: Đáp án:
10 % ------------- 90 ha.
20 % ------------- 180 ha.
50 % ------------- 450 ha.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thảo luận làm bài.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: Diện tích sân trường là:
250 : 10 x 100 = 2500 (m2).
Đáp số: 2500 m2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Chấm 7, 10 bài tập
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
7, 10 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán tỷ số % (Tiết 80 SGK).
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: 
a. 21 : 25 = 0,84 = 84 %.
b. Người thứ nhất làm số % SP là:
546 x 100 : 1200 = 45,5 %.
Đáp số 45,5 %.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS lên bảng, mỗi HS 1 ý.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: 
a. 34 % của 27 kg là:
27 x 34 : 100 = 23,18 (kg).
b. Số tiền lãi là:
5.000.000 : 100 x 12 = 600.000 đ.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS làm bảng nhóm, mỗi HS 1 ý
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 3: 
a. Số đó là: 49 : 35 x 100 = 140.
b. Cửa hàng có số lít nước mắm là:
123,5 : 9,5 x 100 = 1300 (lít).
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
2 HS làm bảng nhóm 2 ý.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 4: 
a
b
Tỷ số % a và b
36,96
42
88%
5,13
19
27%
324
675
48%
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Sau khi thảo luận N4
1 nhóm làm bảng nhóm
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
N4
1 N
N khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 17	
Thứ , ngày tháng năm 201
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải đáp các phép tính + - x : các loại số. Tiết 83 vở bài tập.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Thực hiện phép tính, thử lại bằng máy tính.
127,84 + 824,46 = 952,30
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Kiểm tra lại bằng máy tính.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi.
a. Để đổi các phân số thành tỷ số %.
Mẫu:
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Dùng máy tính bỏ túi để tính
! Trình bày bài làm trên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
HS khác Nx
Bài 3: 
3
x
6
:
^
.
6
-
^
.
9
=
- Kết quả thu được là 9,35.
Vậy 3x6 : 1,6 - 1,9 = 9,35.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Thực hành trên máy tính.
! Nêu kết quả.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2,3 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng về sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỷ số phần trăm (Tiết 84 vở BT).
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Đáp án:
Năm 2001: 99,20 %.
Năm 2002: 99,194 %.
Năm 2003: 99, 68 %.
Năm 2004: 99,67%. 
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx - Kết luận, nêu lại qui tắc tìm tỷ số % của 2 số.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 2: Đáp án:
Cột 2: 61,75 kg.
Cột 3: 59,5 kg.
Cột 4: 55,25 kg.
Cột 5: 52,0 kg.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2,3 HS
HS khác Nx
Bài 3: Lãi xuất 0,5% thì:
a. Nhận lãi 20.000đ cần gửi:
20.000 : 0,6 x 100 = 4.000.000 đ.
b. Nhận lãi 40.000 cần gửi:
40.000 : 0,5 x 100 = 8.000.000 đ.
c. Nhận 60.000 đồng lãi thì cần gửi:
60.000 : 0,5 x 100 = 12.000.000 đ.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết đặc điểm của hình tam giác (Tiết 58 vở bài tập).
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2HS
HS khác Nx
B. Bài luyện tập.
Bài 1: Nhận biết 3 loại hình tam giác.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
Trình bày bài làm
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2,3 HS
HS khác Nx
Bài 2: 
Chiều cao tương ứng là chiều cao vuông góc với đáy.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
? Tại sao em vẽ như vậy?
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
4 HS
HS khác Nx
Bài 3: Kẻ đường chéo cho mỗi hình.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày cách làm
? Tại sao em làm được như vậy?
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: 
a. Có 32 ô vuông
b. Hình ờ EDC có 16 ô vuông.
c. Diện tích hình CN gấp đôi DT hình ờ.
d. Hình ờ có số ô vuông = 1/2 số ô vuông của hình CN.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
TUầN 18	
Thứ , ngày tháng năm 201
LUYệN TậP
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải đáp các phép tính + - x : các số TN và TP đồng thời giải các bài toán về tỷ số %. Đề 33 + 34.
- Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Giới thiệu bài.
! Giới thiệu, ghi đề bài lên bảng.
! Nghe, nhắc lại, ghi.
Nghe
B.Làm bài tập trắc nghiệm.
! HS tự làm bài.
! Trình bày từng ý của đề.
Nx - Kết luận.
HS lớp
Lần lượt từng HS
HS khác Nx
Đáp án: Đề 33.
1. B.
2. a: 19,9; b. 105,4.
3. a: S; b: Đ; c: S; d: Đ.
4. B; 11,7 Đ
5. A.
Đáp án: Đề 34.
1. C.
2. 33,4.
3.
Câu
a
b
c
d
m
45
15,8
5,8
165
n
30
3,2
2,5
90
Tỷ số % của m và n
150%
493,75%
232%
183,33%
4. a: 242,73; b: 91,2; c: 0,903.
5. B.
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Về nhà làm đề 30,31,32.
Thứ , ngày tháng năm 201
luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán, Thực hiện phép tính và trắc nghiệm toán học. (Tiết 88 vở bài tập).
 - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ.
! Chấm 5 bài tập
! Chữa 2 bài tập
Nx – Kết luận
5HS
2 HS
B. Bài luyện tập.
Phần 1: 
1. C: ; 2. D: 0,5%.
3. C: 4,2 km.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS 
HS lớp
2,3 HS
Hs # Nx.
Phần 2:
Bài 1: 
356,37 + 542,81.
416,3 - 252,14.
25,14 x 3,6.
78,24 : 1,2.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng. Mỗi HS 1 ý.
Nx - Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2 HS
HS khác Nx
Bài 2: 
a. 5 m 5 cm = ..... m
b. 5 m 5 dm2 = ....... m2.
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 2 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
2,3 HS
HS khác Nx
Bài 3: C1: DT hình bình hành là:
(10 + 4) x 8 = 112 (cm2).
C2: DT hình bình hành là:
10 x 8 + (4 x 8) : 2 x 2 = 112 (cm2).
Đáp số: 112 cm2
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! 1 HS lên bảng.
Nx – Kết luận.
1, 2HS
HS lớp
1 HS
HS khác Nx
Bài 4: Tìm hai giá trị của x sao cho 8,3 x = ?
x = 8,9; x = 9; x = 8,8....
- Đọc, xác định yêu cầu đề bài.
! Làm bài vào vở bài tập.
! Trình bày.
Nx - Kết luận
1,2 HS 
HS lớp
2,3 HS
Hs # Nx.
C. Củng cố – Tổng kết – Dặn.
Thứ , ngày tháng năm 201
tự kiểm tra
I. Mục tiêu: 
- HS tự kiểm tra đánh giá kiến thức về toán học của mình.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. chuẩn bị: Đề kiểm tra phô tô mỗi HS một bản.
III. Hoạt động dạy và học:
	1. ổn định tổ chức - giới thiệu bài.
	2. HS tự làm bài vào bài kiển tra.
	3. GV thu chấm - trả bài - Nx.
Đề bài.
Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Phần tô màu chiếm bao nhiêu % hình dưới đây.
	A: 2 %; 	B: 4 %;	C: 20 %;	D: 40 %.
Bài 2: Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là:
	A: 6,733;	B: 6,3;	C: 5,233; 	D: 0,969.
Bài 3: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp:
	A: 150%;	B: 66%;	C: 60%;	D: 40%.
Bài 4: Một người bán hàng được lãi 50.000 đ tiền lãi = 10% tiền vốn bỏ ra. Để tìm số tiền vốn của người đó ta cấn tính:
	A: 50.000: 10;	B: 50.000 x 10 : 100;	C: 50.000 : 10 x 100.
	D: 50.000 x 10.
Phần II: 
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
	605,16 + 247,64; 	362,95 - 77,28; 	 36,14 x 4,2; 	45,15 : 8,6.
Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20 cm. Chiều cao AH là 12 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC. Tình diện tích của tam giác ABM.

Tài liệu đính kèm:

  • docToan B2 T10- t19.doc