I. Mục tiêu:
- Củng cố kiến thức và kĩ năng cộng 2 số thập phân.(Tiết 49 vở bài tập).
- Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm.
- Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp.
II. Hoạt động dạy và học:
TUầN 10 Thứ , ngày tháng 10 năm 201 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cộng 2 số thập phân. Tiết 48 vở bài tập. - Rèn kỹ năng tính toán, đổi các số đo cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Tính mẫu: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Đặt tính rồi tính. Mẫu: 35,92 + 58,76. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 3: Ngỗng cân nặng số kg là: 2,7 + 2,9 = 5,6 (kg). Cả 2 con ngỗng cân nặng: 2,7 + 5,6 = 8,3 (kg). Đáp số: 8,3 kg. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng cộng 2 số thập phân.(Tiết 49 vở bài tập). - Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. 1. Vào bài. Giới thiệu, ghi đầu bài lên bảng. Nghe, nhắc lại. 2. Làm bài luyện tập Bài 1: Kết luận a + b = b + a. -> Phép cộng các số TP có tính chất giáo hoán. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng, mỗi HS 1 hàng. ? Nhận xét gì về a + b và b + a 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Tính rồi thử lại bằng tính chất giao hoán. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 ý. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 3: Chiều dài là: 10,63 + 14,74 = 45,37 (m). Chu vi mảnh vườn là: (10,63 + 45,37) x 2 = 152 (m) Đáp số: 152 m. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: TB cộng của 254,55 và 185,4 là: (254,55 + 185,4) : 2 = 220. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tổng nhiều số thập phân. - Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. Tiết 50 vở BT. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. mẫu: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Nhận xét (a +b) +c= a+(b + c) -> Phép cộng số thập phân cũng có tính chất kết hợp. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 3: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để tính. Mẫu: * 6,9 + 8,75 + 3,1 = (6,9 + 3,1) + 8,75 = 10 + 8,75 = 18,75. * 0,75 + 1,19 + 2,25 + 0,81 = (0,75 + 2,25) + (1,19 + 0,81) = 3 + 2 = 5. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Chấm 5 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS 5 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 11: Thứ , ngày tháng năm 201 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về trừ 2 số thập phân. Tiết 53 vở bài tập. - Rèn kỹ năng tính toán cho khỏi nhầm nhất là khi số cách thập phân không bằng nhau. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. 70,64 26,8 43,84 - Bài 1 (66): Đặt tính rồi tính. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2:Tìm x. x + 2,47 = 9,25 x = 9,25 – 2,47 x = 7, 78 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 4 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 3: Vịt có số kg là: 1,5 + 0,7 = 2,2(kg) Ngỗng có số kg là: 9,8 – (1,5 + 2,2) = 5,8 (kg) Đáp số: 5,8 kg. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: mẫu: C1: 8,6 – 2,7 – 2,3 = 5,9 – 2,3 = 3,6 C2: 8,6 – (2,7 + 2,3) = 8,6 – 5 = 3,6 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ý b 2 HS lên bảng Chấm 7-10 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng 10 năm 2010 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về cộng trừ số thập phân (tiết 54 vở bài tập). - Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. 34,28 19,47 53,75 + Bài 1: Đặt tính và tính. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 HS lên bảng. Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2: Tìm x. x - 3,5 = 2,4 + 1,5 x – 3,5 = 3,9 x = 3,9 + 3,5 x = 7,4 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: Tính. 14,75 + 8,96 + 6,25 = 8,96 +(14,75 + 6,25 ) = 8,96 +21 = 29,96 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 4: C1: Diện tích vườn cây thứ 2 là: 2,6 – 0,8 = 1,6 (ha). Diện tích vườn cây thứ 3 là: 5,4 – 2,6 – 1,6 = 1,2 (ha). C2: Diện tích vườn cây thứ 2 là: 2,6 – 0,8 = 1,6 (ha). Diện tích vườn cây thứ 3 là: 5,4 – (2,6 + 1,6) = 1,2 (ha). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2HS lên bảng, mối HS làm 1 cách. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng 10 năm 2010 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân một số thập phân vơi 1 số tự nhiên. (Tiết 55 vở BT) - Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. III. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx 60,8 45 3040 2432 2736,0 x B. Bài luyện tập. 3,8 8,4 152 304 31,92 x 3,6 7 25,2 x Bài 1: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng, mỗi HS 2 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng điền Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3: Chiều dài là: 5,6 x 3 = 16,8 (dm) Chu vi tấm bìa đó là: (5,6 + 16,8) x 2 = 44,8 (dm). Đáp số: 44,8 dm. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 12 Thứ , ngày tháng năm 201 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân 1số thập phân với 1số thập phân . Tiết 58 vở bài tập. - Rèn kỹ năng tính toán cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1 : - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 HS lên bảng, mỗi HS 1 PT Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2:Kết luận : a x b = b x a Đó là tính chất giao hoán của phép nhân. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3: Chiều dài là: 18,5 x 5 = 92,5 (m). Diện tích là: 92,5 x 18,5 = 1711,25 (m) Đáp số: 1711,25 (m) - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm 7-10 bài tập 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 7, 10 HS 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân nhẩm cới 0,1; 0,01 và giải toán (Tiết 59 vở BT). - Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: 12,6 x 0,1 = 1,26 12,6 x 0,01 = 0,126 12,6 x 0,001 = 0,0126 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 3 HS lên bảng, mối HS làm 1 ý. Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3 HS HS khác Nx Bài 2: 1200 ha = 12 km2 215 ha = 2,15 km2 16,7 ha = 0,167 km2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3: Quãng đường TPHCM ->Phan Rang dài là: 33,8 x 1000000 = 3380000 cm = 338 km Đáp số: 338 km. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 4: Ngày thứ nhất chở là: 8 x 3,5 = 28,0 (tấn). Ngày thứ hai chở được là: 2,7 x 10 = 27 (tấn). Cả hai ngày chở được là: 27 + 28 = 55 (tấn). Đáp số: 55 tấn. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1HS lên bảng, Chấm 5, 7 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về nhân số thập phân Tính chất của phép tính (tiết 60 vở BT) - Rèn kỹ năng tính toán và áp dụng với các tính chất phép tính. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm ... HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: a. 4 % của 2500 kg là: 2500 : 100 x 4 = 100 (kg). b. 10% của 1200 l là: 1200 : 100 x 10 = 120 (l). c. 25 % của 400 cm2 là: 400 : 100 x 25 = 1000 (m2). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 3 N làm bảng nhóm. Chấm 7, 10 bài tập. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 3N HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về tỷ số % (Tiết 79 vở BT). - Rèn kỹ năng tính toán sao cho khỏi nhầm. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Trường đó có tất cả số học sinh là: 64 x 100 : 12,8 = 500 (em). Đáp số: 500 em. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận để tìm cách tính kết quả. ! Làm bài vào vở bài tập. Nx - Kết luận. 1, 2HS N2 HS lớp HS khác Nx Bài 2:Tổng số sản phẩm là: 44 x 100 : 5,5 = 800 (SP). Đáp số: 800 SP. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 3: Đáp án: 10 % ------------- 90 ha. 20 % ------------- 180 ha. 50 % ------------- 450 ha. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thảo luận làm bài. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Diện tích sân trường là: 250 : 10 x 100 = 2500 (m2). Đáp số: 2500 m2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Chấm 7, 10 bài tập Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 7, 10 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán tỷ số % (Tiết 80 SGK). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: a. 21 : 25 = 0,84 = 84 %. b. Người thứ nhất làm số % SP là: 546 x 100 : 1200 = 45,5 %. Đáp số 45,5 %. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS lên bảng, mỗi HS 1 ý. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: a. 34 % của 27 kg là: 27 x 34 : 100 = 23,18 (kg). b. Số tiền lãi là: 5.000.000 : 100 x 12 = 600.000 đ. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS làm bảng nhóm, mỗi HS 1 ý Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 3: a. Số đó là: 49 : 35 x 100 = 140. b. Cửa hàng có số lít nước mắm là: 123,5 : 9,5 x 100 = 1300 (lít). - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. 2 HS làm bảng nhóm 2 ý. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 4: a b Tỷ số % a và b 36,96 42 88% 5,13 19 27% 324 675 48% - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Sau khi thảo luận N4 1 nhóm làm bảng nhóm Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp N4 1 N N khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 17 Thứ , ngày tháng năm 201 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải đáp các phép tính + - x : các loại số. Tiết 83 vở bài tập. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Thực hiện phép tính, thử lại bằng máy tính. 127,84 + 824,46 = 952,30 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Kiểm tra lại bằng máy tính. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 2: Sử dụng máy tính bỏ túi. a. Để đổi các phân số thành tỷ số %. Mẫu: - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Dùng máy tính bỏ túi để tính ! Trình bày bài làm trên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp HS khác Nx Bài 3: 3 x 6 : ^ . 6 - ^ . 9 = - Kết quả thu được là 9,35. Vậy 3x6 : 1,6 - 1,9 = 9,35. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Thực hành trên máy tính. ! Nêu kết quả. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2,3 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng về sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỷ số phần trăm (Tiết 84 vở BT). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Bài 1: Đáp án: Năm 2001: 99,20 %. Năm 2002: 99,194 %. Năm 2003: 99, 68 %. Năm 2004: 99,67%. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx - Kết luận, nêu lại qui tắc tìm tỷ số % của 2 số. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 2: Đáp án: Cột 2: 61,75 kg. Cột 3: 59,5 kg. Cột 4: 55,25 kg. Cột 5: 52,0 kg. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2,3 HS HS khác Nx Bài 3: Lãi xuất 0,5% thì: a. Nhận lãi 20.000đ cần gửi: 20.000 : 0,6 x 100 = 4.000.000 đ. b. Nhận lãi 40.000 cần gửi: 40.000 : 0,5 x 100 = 8.000.000 đ. c. Nhận 60.000 đồng lãi thì cần gửi: 60.000 : 0,5 x 100 = 12.000.000 đ. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng nhận biết đặc điểm của hình tam giác (Tiết 58 vở bài tập). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2HS HS khác Nx B. Bài luyện tập. Bài 1: Nhận biết 3 loại hình tam giác. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. Trình bày bài làm Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2,3 HS HS khác Nx Bài 2: Chiều cao tương ứng là chiều cao vuông góc với đáy. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. ? Tại sao em vẽ như vậy? Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 4 HS HS khác Nx Bài 3: Kẻ đường chéo cho mỗi hình. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày cách làm ? Tại sao em làm được như vậy? Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: a. Có 32 ô vuông b. Hình ờ EDC có 16 ô vuông. c. Diện tích hình CN gấp đôi DT hình ờ. d. Hình ờ có số ô vuông = 1/2 số ô vuông của hình CN. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. TUầN 18 Thứ , ngày tháng năm 201 LUYệN TậP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng sử dụng máy tính bỏ túi để giải đáp các phép tính + - x : các số TN và TP đồng thời giải các bài toán về tỷ số %. Đề 33 + 34. - Giáo dục ý thức học tập, làm bài, trình bày bài sao cho sạch đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Giới thiệu bài. ! Giới thiệu, ghi đề bài lên bảng. ! Nghe, nhắc lại, ghi. Nghe B.Làm bài tập trắc nghiệm. ! HS tự làm bài. ! Trình bày từng ý của đề. Nx - Kết luận. HS lớp Lần lượt từng HS HS khác Nx Đáp án: Đề 33. 1. B. 2. a: 19,9; b. 105,4. 3. a: S; b: Đ; c: S; d: Đ. 4. B; 11,7 Đ 5. A. Đáp án: Đề 34. 1. C. 2. 33,4. 3. Câu a b c d m 45 15,8 5,8 165 n 30 3,2 2,5 90 Tỷ số % của m và n 150% 493,75% 232% 183,33% 4. a: 242,73; b: 91,2; c: 0,903. 5. B. C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Về nhà làm đề 30,31,32. Thứ , ngày tháng năm 201 luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán, Thực hiện phép tính và trắc nghiệm toán học. (Tiết 88 vở bài tập). - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. Hoạt động dạy và học: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ. ! Chấm 5 bài tập ! Chữa 2 bài tập Nx – Kết luận 5HS 2 HS B. Bài luyện tập. Phần 1: 1. C: ; 2. D: 0,5%. 3. C: 4,2 km. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2,3 HS Hs # Nx. Phần 2: Bài 1: 356,37 + 542,81. 416,3 - 252,14. 25,14 x 3,6. 78,24 : 1,2. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Mỗi HS 1 ý. Nx - Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2 HS HS khác Nx Bài 2: a. 5 m 5 cm = ..... m b. 5 m 5 dm2 = ....... m2. - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 2 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 2,3 HS HS khác Nx Bài 3: C1: DT hình bình hành là: (10 + 4) x 8 = 112 (cm2). C2: DT hình bình hành là: 10 x 8 + (4 x 8) : 2 x 2 = 112 (cm2). Đáp số: 112 cm2 - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! 1 HS lên bảng. Nx – Kết luận. 1, 2HS HS lớp 1 HS HS khác Nx Bài 4: Tìm hai giá trị của x sao cho 8,3 x = ? x = 8,9; x = 9; x = 8,8.... - Đọc, xác định yêu cầu đề bài. ! Làm bài vào vở bài tập. ! Trình bày. Nx - Kết luận 1,2 HS HS lớp 2,3 HS Hs # Nx. C. Củng cố – Tổng kết – Dặn. Thứ , ngày tháng năm 201 tự kiểm tra I. Mục tiêu: - HS tự kiểm tra đánh giá kiến thức về toán học của mình. - Giáo dục ý thức và tinh thần làm bài tập sao cho đúng, đẹp. II. chuẩn bị: Đề kiểm tra phô tô mỗi HS một bản. III. Hoạt động dạy và học: 1. ổn định tổ chức - giới thiệu bài. 2. HS tự làm bài vào bài kiển tra. 3. GV thu chấm - trả bài - Nx. Đề bài. Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo 1 số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1: Phần tô màu chiếm bao nhiêu % hình dưới đây. A: 2 %; B: 4 %; C: 20 %; D: 40 %. Bài 2: Kết quả tính: 3,2 + 4,65 : 1,5 là: A: 6,733; B: 6,3; C: 5,233; D: 0,969. Bài 3: Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp: A: 150%; B: 66%; C: 60%; D: 40%. Bài 4: Một người bán hàng được lãi 50.000 đ tiền lãi = 10% tiền vốn bỏ ra. Để tìm số tiền vốn của người đó ta cấn tính: A: 50.000: 10; B: 50.000 x 10 : 100; C: 50.000 : 10 x 100. D: 50.000 x 10. Phần II: Bài 1: Đặt tính rồi tính: 605,16 + 247,64; 362,95 - 77,28; 36,14 x 4,2; 45,15 : 8,6. Bài 2: Cho tam giác ABC có độ dài đáy BC là 20 cm. Chiều cao AH là 12 cm. Gọi M là trung điểm của cạnh đáy BC. Tình diện tích của tam giác ABM.
Tài liệu đính kèm: