I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. Nhận diện được vần eng - iêng trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Ao , hồ , giếng ”
2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc. Viết đúng mẫu đều nét , đẹp, nhanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để.
3/. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học .
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành
2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết .
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
TUẦN 14 (Từ ngày 22 /11 đến ngày 26/11) Thứ Môn học Tên bài dạy Ngày dạy 2 Chào cờ Học vần Học vần Toán eng-iêng Phép trừ trong phạm vi 8. 22/11 3 Toán Học vần Học vần TN - XH Luyện tập uông – ương An toàn khi ở nhà 23/11 4 Học vần Học vần Toán Thủ công ang – anh Phép cộng trong phạm vi 9. Gấp các đoạn thẳng cách đều 24/11 5 Toán Học vần Học vần Đạo đức Phép trừ trong phạm vi 9. ing-ênh Đi học đều đúng giờ (T1). 25/11 6 Học vần Học vần HĐTT Ôn tập 26/11 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt eng – iêng I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết đúng vần eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng. Nhận diện được vần eng - iêng trong tiếng , từ , câu ứng dụng . Luyện nói theo chủ đề “Ao , hồ , giếng ” 2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc. Viết đúng mẫu đều nét , đẹp, nhanh . Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để. 3/. Thái độ : Giáo dục HS yêu thích ngôn ngữ Tiếng Việt qua các hoạt động học . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Tranh minh họa/SGK, , chữ mẫu, bộ thực hành 2/. Học sinh: SGK, bảng con , vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : ung – ưng a- Kiểm tra miệng:Học sinh đọc bài ở sgk b-Kiểm tra viết:Trung thu , củ gừng Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: eng - iêng HOẠT ĐỘNG 1 : Học vần eng a- Nhận diện : Vần eng được ghép bởi âm nào? So sánh vần eng và ong? -Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài Nhận xét : b- Đánh vần : -Giáo viên đánh vần mẫu: e - ng – eng X – eng – dấu hỏi – xẻng -Hs đánh vần è Nhận xét : Sửa sai c- Hướng dẫn viết: - Giáo viên viết mẫu : eng eng Lưu ý : nét nối giữa các con chữ è Nhận xét : Chỉnh sửa phần viết. c.Ghép và đánh vần : Có vần eng nếu thêm âm x và dấu thanh ? , cô được tiếng gì ? -Yêu cầu Học sinh ghép trên bảng cài à Giáo viên ghi bảng . xẻng -Giáo viên đánh vần mẫu: e - ng – eng X – eng – xeng- hỏi -- xẻng -Giáo viên treo tranh hỏi:Tranh vẽ cái gì ? -Giáo viên giới thiệu từ : “lưỡi xẻng” Đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai d- Hướng dẫn viết: -Giáo viên viết mẫu : lưỡi xẻng Lưỡi xẽng Lưu ý : nét nối giữa các con chữ , khoảng cách , vị trí dấu thanh . è Nhận xét : Chỉnh sửa phần viết. HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần iêng (Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý: Vần iêng tạo bởi những âm nào ? So sánh vần eng và iêng Đánh vần : iê – ng – iêng ch- iêng – chiêng . trống chiêng HOẠT ĐỘNG 3: ĐỌC TỪ NGỮ ỨNG DỤNG Luật chơi: Học sinh thi đua ghép các mẫu hoa, qủa rời tạo thành hình hoàn chỉnh -Giáo viên giới thiệu từ ứng dụng : xà beng - củ riềng cái kẻng – bay liệng Nêu các tiếng có vần vừa học trong các từ ngữ ứng dụng ? -Giáo viên giải nghĩa từ : Củ riềng: 1 loại củ có thể dùng làm gia vị hoặc làm thuốc chữa bệnh . Xà beng: Vật dụng bằng kim loại dùng để lăn , bẩy các vật nặng. Cái kẻng : Một dụng cụ khi gõ phát ra tiếng kêu để báo hiệu . Bay liệng: Bay và chao lượn trên không . è Giáo viên nhận xét . 1 3 30 Hát Học sinh đọc Học sinh viết bảng con Học sinh quan sát Tạo bởi 2 âm : e – ng Giống : Kết thúc là âm ng Khác: eng bắt đầu băng e HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : eng Học sinh quan sát Thêm âm x và thanh dấu hỏi trên âm e ta được tiếng xẻng HS tìm ghép trong bộ thực hành Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. X – eng – xeng- hỏi - xẻng Lưỡi xẻng Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : lưỡi xẻng Tạo bởi 2 âm : iê – ng Giống : đều có ng đứng sau Khác : iêng bắt đầu bằng iê Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh tham gia trò chơi theo 2 dãy Học sinh tự nêu các từ ững ứng dụng có vần vừa học. Đọc bài trên bảng Riềng, beng, kẻng, liệng TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc -Học sinh Đọc mẫu trang trái? Giáo viên nhận xét: Sửa sai -Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? ( giới thiệu câu ): “Dù ai nói ngả nói nghiêng. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân“ Giáo viên đọc mẫu : è Nhận xét : Sửa sai GDTT: Khi chưa học bài , làm bài thì các em không nền đi chơi . Chỉ đi chơi kghi đã hoàn thành nhiệm vụ học tập giống như câu : “ Chưa thuộc bài chưa đi ngủ. Chưa học bài đủ chưa đi chơi “. HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở -Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “eng - iêng– lưỡi xẻng – trống chiêng” Lưu ý:Nhắc Học sinh nét nối giữa các con chữ phảiđúng quy định, vị trí dấu thanh, khoảng cách giữa chữ , từ . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI -Yêu cầu Học sinh nêu chủ đề luyện nói. Giáo viên treo tranh 4 - gợi ý : Tranh vẽ gì ? Chỉ đâu là cái giếng ? Những hình ảnh này đều nói về cái gì? Nơi em ở có ao , hồ, giếng không ? Ao , hồ, giếng có gì giống nhau? Khác nhau? Để giữ gìn vệ sinh an toàn cho nguồn nước ăn . Em và các bạn phải làm gì ? è Giáo viên nhận xét: GGTT: 4/HOẠT ĐỘNG : CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi: Hãy lắng nghe Luật chơi: Giáo viên đọc tiếng từ có vần vừa học. Học sinh dùng bút khoanh tròn vào vần vừa học có trong tiếng ( từ ) . Bạn nào thực hiện đúng , nhanh à Thưởng . è Nhận xét : Tuyên dương. Đọc lại các vần vừa khoanh tròn trong trò chơi Về nhà đọc lại bài vừa học và làm bài tập Chuẩn bị : Bài uông - ương - Nhận xét tiết học 30 3 Hát Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát 3 bạn đang rủ 1 bạn cùng chơi đá banh , bạn này kiến quyết không đi. Kết quả học tập của bạn đạt điểm 10 Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu độ cao các con chữ Khoảng cách giữa chữ và chữ, từ và từ Học sinh nêu tư thế ngồi viết . Học sinh viết vở theo sự hướng dẫn của Giáo viên Học sinh quan sát Ao , hồ , giếng Học sinh chỉ tranh . . . . về nguồn nước . Học sinh tự nêu theo gợi ý của GV Học sinh nói tự nhiên ngắn gọn Học sinh tham gia trò chơi theo lớp Cá nhân, dãy bàn đồng thanh Rút kinh nghiệm Toán Phép trừ trong phạm vi 8 I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Củng cố khái niệm về phép trừ. Thành lập và ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 8 2/. Kỹ năng : Biết lập phép tính trừ qua mô hình tranh, vật mẫu , biết ghi và thực hiện chính xác các phép tính trong bảng trừ 8 . Rèn kỹ năng lập lại và nêu đề toán . 3. Thái độ: Giáo dục tính chính xác , say mê học Toán . II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : Bô thực hành, Tranh , các mẫu vật. 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ Luyện tập -Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 8: Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới : Giới thiệu bài : “Phép trừ trong phạm vi 8” HOẠT ĐỘNG 1 : LẬP BẢNG TRỪTRONG PHẠM VI 8 Thành lập công thức: 8 - 1= 8 ; 8 – 8 = 1 -Giáo viên gắn mẫu vật : Giáo viên gắn bên trái 8 bông hoa, bớt đi 1 bông hoa. Hỏi còn lại mấy bông hoa? Thay việc bớt cô làm phép tính gì ? Vậy 8 - 1 bằng mấy ? Giáo viên ghi bảng : 8 - 1 = 7 ð 8 - 7 bằng mấy? Giáo viên ghi bảng 8 - 7 = 1 è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. Lập công thức: 8–2 = 6 ; 8–6 = 2 Nhìn tranh lập phép tính : -Giáo viên gợi ý cho Học sinh nêu đề toán ð 8 - 2 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 6 - 2 = 8 . ð 8 - 6 = mấy ? Giáo viên ghi bảng : 2 - 6 = 8 . è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. Lập công thức: 8 – 3 = 5 ; 8 – 5 = 3 Trong một Tổ có 8 học sinh đang lam toán . Giáo viên gọi 3 học sinh lên bảng sửa bài. Hỏi Tổ đó còn lài mấy học sinh? Lập phép tính è Cho Học sinh đọc lại hai công thức. Lập công thức: 8 - 4 = 4 -Giao một bài toán : 8 – 4 = 4 -Yêu cầu Học sinh lập đề toán bằng que tính è Cho Học sinh đọc lại công thức. * Lập thành bảng trừ: 8 – 7 = 1 8 – 2 = 6 8 - 1 = 7 8 – 3 = 5 8 - 6 = 2 8 - 5 = 3 8 - 4 = 4 Giáo viên xoá dần à HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 8 HOẠT ĐỘNG 2 : THỰC HÀNH . Bài 1: Tính dọc : Lưu ý: Số phải thẳng cột với nhau. à Nhận xét : sửa sai Bài 2 Tính. Giáo viên hướng dẫn : Tính từ trái qua phải . à Nhận xét : sửa sai Bài 3: Tính : Học sinh đọc đề toán Học sinh lập phép tính . 4,CỦNG CỐ DẶN DÒ Về nhà : Làm các bài tập còn lại Nhận xét tiết học 1 3 30 1 Hát 3 Học sinh đọc bảng cộng. Nhắc lại tên bài học Học sinh quan sát Có8bônghoa,bớt1bônghoa.Còn7bônghoa Cô làm phép tính trừ 8 -1 = 7 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 8 - 7 = 1 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Có 8 bớt đi 2 còn lại 6 8 – 2 = 6 Cá nhân, dãy bàn đồng thanh 8 - 6 = 2 Còn lại 5 Học sinh 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 1 Học sinh đọc lại 2 phép tính vừa nên Bên trái em đặt 8 que tính. Em chuyển sang bên phải 4 que tính. Hỏi bên trái còn lại mấy que tính. Lập phép tính : 8 – 4 = 4 Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh 1 Học sinh đọc bảng trừ. Cá nhân, dãy bàn đồng thanh . Học sinh thực hiện tính dọc và đọc kết quả Học sinh lắng nghe Học sinh tính từ trái qua phải . Đọc kết quả . 8 - 1 = 7 8 - 2 = 6 4 - 4 = 8 3 Học sinh nhận xét bài bạn và sửa sai Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Toán Luyện Tập I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về phép cộng ,trừ trong phạm vi 8. 2/. Kỹ năng : Rèn Học sinh kỹ năng làm toán cộng, trừ trong phạm vi 8 3. Thái độ: Giáo dục Học sinh tính cẩn thận , yêu thích môn Toán học. II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên : SGK, mẫu vật , bộ thực hành , que tính . 2/. Học sinh : Vở bài tập , SGK, bảng con , bộ thực hành III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ 7 + 5 = 8 8 - 5 = 4 Giáo viên hỏi : 8 trừ 2 bằng mấy ? 6 cộng mấy bằng 8? 5 cộng mấy bằng 8? 8 trừ mấy bằng 3 ? à Nhận xét chung 3/. Bài mới : Giới thiệu bài : “ Luyện Tập THỰC HÀNH Bài 1: Tính : Lưu ý: Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. à GV Nhận xét : Bài 2: Nêu yêu cầu. Cho HS làm bài. Bài 3: Tính : Học sinh tính từ trái sang phải . à Nhận xét : Bài 4:Học sinh đọc đề toán lập phép tính . Bài 5: Nối số. Hướng dẫn cách nối 5 với các số . 4.CỦNG CỐ DẶN DÒ Bài tập về nhà : Làm các bài còn lại /SGK - Chuẩn bị:Bài “ Phép cộng trong phạm vi 9” Nhận xét tiết học Hát 8 trừ 2 bằng 6 ? 6 cộng 2 bằng 8? 5 cộng 3 bằng 8? 8 trừ 5 bằng 3 ? HS lên bảng, làm miệng. Học sinh làm theo nhóm. Học sinh làm bài tập số 3 và nêu kết quả. Có 8 quả cam, rơi 2quả. Hỏi còn lại mấy quả? 8 – 2 = 6 Học sinh làm bài 4 và nêu kết quả 1 bạn nhận xét , sửa sai Rút kinh nghiệm ... - tinh-’ – tính -Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ cái gì ? -Giáo viên ghi bảng - đọc mẫu : Máy vi tính è Nhận xét : Chỉnh sửa . e- Hướng dẫn viết: -Giáo viên viết mẫu : máy vi tính my vi tính Lưu ý: Nét nối và khoảng cách giữa các con chữ. è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 : Học vần ênh (Quy trình tương tự như hoạt động 1) Lưu ý : Vần ênh được tạo bởi những âm nào? ê- nh - ênh K – ê – nh – kênh Dòng kênh So sánh ênh va inh HOẠT ĐỘNG 3 : ĐỌC TỪ ỨNG DỤNG -Giáo viên treo tranh đặt câu hỏi; rút ta từ: đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương Học sinh nêu vần vừa học có trong từ ứng dụng? -Giáo viên đọc mẫu : è Nhận xét : Hát Học sinh mở SGK 1 Học sinh đọc . 1 Học sinh tự nói câu chủ đề . Học sinh viết Học sinh quán sát Ghép bởi 3 âm: i – n - h Giống : nh đứng đằng sau Khác: inh bắt đầu âm i HS tìm ghép trong bộ thực hành Học sinh lắng nghe. i đứng trước và âm nh đứng sau Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh. Cao 2 dòng li Cao 5 dòng li Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : inh Học sinh quan sát HS viết bảng con :máy vi tính Học sinh viết 1 lần Cô được tiếng tính Học sinh đọc tiếng vừa ghép Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh đọc :máy vi tính Cá nhân, nhóm, tổ đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh viết bảng con : máy vi tính Học sinh quan sát HS viết bảng con :máy vi tính Học sinh quan sát Giống : kết thúc âm nh Khác : ênh bắt đầu âm ê inh bắt đầu âm i ê đứng trước và nh đứng sau Cá nhân, dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát Học sinh rút ta từ Cổng , cửa , nhà cửa, chùa . . . Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Tiếng : đình làng TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc -Giáo viên đọc mẫu trang 118. Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Qua tranh cô có câu ứng dụng . “ Cái gì cao lớn lênh khênh . Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay” -Giáo viên đọc mẫu . è Nhận xét : Sửa sai . HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết vở -Giáo viên giới thiệu nội bài luyện viết: “inh – ênh - máy vi tính – dòng kênh “ Lưu y: Nét nối giữa các con chữ và vị trí dấu thanh phải đúng quy định . Giáo viên hướng dẫn cách viết vào vở . è Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: LUYỆN NÓI -Giáo viên treo tranh,hỏi: Tranh vẽ gì ? Máy cày dùng để làm gì ? Em thường thấy ở đâu ? Máy may hay máy khâu dùng để làm gì ? Máy tính dùng để làm gì ? Con còn biết những máy gì nữa ? Hãykể tên ? è Nhận xét : 4/CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi: Thi điền từ dưới tranh . Chuẩn bị : Bài ôn tập Hát Học sinh luyện đọc theo yêu cầu của Giáo viên . Vẽ bé và bó rơm cầu thang Cá nhân , dãy bàn đồng thanh Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh Học sinh quan sát Học sinh nêu quy trình viết . Học sinh Nêu tư thế ngồi viết . Học sinh nêu khoảng cách giữa chữ với chữ ? Giữa từ với từ ? Học sinh viết vào vở . Mỗi chữ 1 hàng HS quan sát và chỉ vào tranh . Máy khâu , máy cày, máy tính , máy nổ Dùng để cày xới đất Ơ nông thôn , trên cánh đồng ,ruộng Dùng để may đồ . Để tính toán Học sinh tự nêu . Rút kinh nghiệm Đạo đức TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( TIẾT 1 ) I . Mục tiêu: Kiến thức : HS hiểu : cần giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp Kĩ năng : Giữ trật tự trong giờ học , khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập , quyền được đảm bảo an toàn của trẻ em . Thái độ: Giáo dục HS có ý thức giữ gìn trật tự khi ra , vào lớp và khi ngồi học II . Chuẩn bị : GV: tranh BT 3 , 4 ; Điều 28 quyền trẻ em HS : vở BTĐĐ III . Các hoạt động : 1 . Khởi động (1’) Hát 2 . Bài cũ : (4’) GV hỏi, HS trả lời : Đi học đều và đúng giờ sẽ có lợi gì? Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ ? Chúng ta nghỉ học khi nào ? muốn nghỉ học cần làm gì ? Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới :30 Tiết này các em học bài mới : Trật tự trong trường học Hoạt động của GV TG Hoạt động của HS HĐ 1 : Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận -GV chia nhóm , yêu cầu HS quan sát tranh BT : thảo luận về việc r a, vào lớp của các bạn trong tranh Em có suy nghĩ gì việc làm của các bạn trong tranh ? Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì ? -GV yêu cầu từng nhóm lên trình bày trước lớp Chốt : chen lấn nhau khi ra vào lớp , hoặc xô đẩy nhau gây mất trật tự ồn ào , làm ảnh hưởng đến các lớp học khác .Có khi bị vấp ngã gây đau tay, đau chân . HĐ 2 : Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ -GV thành lập ban giám khảo : gồm GV và cán sự lớp -GV nêu yêu cầu cuộc thi : Tổ trưởng điều khiển : 1 điểm Ra vào lớp không chen lấn : 1 điểm Đi cách đều nhau , cầm hoặc đeo cặp gọn gàng : 1 điểm Không lê giày , dép : 1 điểm -Hs từng tổ lên thực hiện .Ban giám khảo nhận xét , cho điểm, công bố kết quả và khen thưởng các tổ khá nhất 4,Củng cố– dặn dò Nhận xét tiết học . Hs quan sát tranh , thảo luận nhóm Các bạn trong tranh đang xô đẩy nhau .em sẽ đỡ bạn bị té đứng lên. Hs cử đại diện .Tiến hành cuộc thi Hs các tổ khác nhận xét - Không chen lẩn, xô đẩy, không nói chuyện trong hàng, không kéo lê giày dép. Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010 Tiếng Việt Ôn tập I/. MỤC TIÊU : 1/. Kiến thức : Học sinh đọc và viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng âm ng – nh . Đọc đúng các từ và câu ứng dụng . Nghe hiểu và kể lại tự nhiên 1 số tình tiết qua trọng trong truyện kể “ Quạ và công ” 2/. Kỹ năng: Rèn Học sinh đọc to , rõ ràng , mạch lạc, kể truyện được câu truyện . 3/. Thái độ : Giáo dục Học sinh yêu thích môn Tiếng việt , mạnh dạn trong giao tiếp II/. CHUẨN BỊ : 1/. Giáo viên: Bảng ôn , tranh minh hoạ /SGK, bộ thực hành . 2/. Học sinh: SGK, bảng con , bộ thực hành, vở tập viết . III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/. ỔN ĐỊNH 2/. KIỂM TRA BÀI CŨ : a- Kiểm tra miệng - Học sinh đọc bài ở sgk - Học sinh nói một câu có từ Máy khâu b-Kiểm tra viết : -Giáo viên đọc, Học sinh viết chính tả vào bảng: Đình làng – ễnh ương ð Nhận xét : Ghi điểm 3/. Bài mới Giới thiệu bài: “Ôn tập” HOẠT ĐỘNG 1 :Ôn các vần vừa học Yêu cầu : Học sinh nêu những âm nào ghép được với âm ng – nh ? -Giáo viên ghi bảng : ng nh a ang anh ă ăng â âng o ong ô ông ơ ơng u ung ư ung iê iêng uô uông ươ ương e eng ê ênh i inh è Nhận xét : Sửa sai HOẠT ĐỘNG 2:Ghép âm thành vần -Yêu cầu học sinh lên bảng ghép và gắn lên bảng Giáo viên ghép mẫu 1 vần. Lấy a ở cột dọc ghép với âm ng ở cột ngang ta được vần ang . -Yêu cầu Học sinh đọc các vần đã ghép . Đọc các vần trên bảng . è Nhận xét : GV sửa sai cách phát âm của HS HOẠT ĐỘNG 3: đọc từ ứng dụng Bình minh Nhà rông Nắng chang chang (Nắng gắt ) è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 4: Tâp viết từ ứng dụng -Giáo viên viết mẫu : chữ bình minh bình minh Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ và vần, vị trí của các dấu thanh . àNhận xét : Chỉnh sửa bài viết. . HOẠT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ Trò chơi : Nêu những tiếng có âm cuối mang vần ng – nh . Làng , tách , thánh . luống, kẻng, minh, bình , cường, khương , . . . . è Nhận xét : Tuyên dương 1 3 30 Hát Học sinh đọc 1 Học sinh nói Học sinh viết bảng con . Học sinh nhắc lại Học sinh quan sát . Học sinh nêu : a,ă,â, o,ô,ơ.u,ư.iê.uô, ươ, e,ê Học sinh quan sát . Cá nhân, dãy , bàn, nhóm đồng thanh đọc âm trên bảng ôn Đại diện tổ 1 và tổ 2 lên ghép Học sinh lắng nghe Giáo viên hướng dẫn cách ghép bảng ôn . Học sinh thi đua ghép . Đại diện tổ 3 và 4 hướng dẫn đọc . Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh . Học sinh quan sát Cá nhân, dãy , bàn đồng thanh . Học sinh quan sát HS nêu khoảng cách chữ và từ Học sinh viết bảng Luật chơi: thi đua theo Đội , mỗi Đội cử 2 bạn tham gia trò chơi . Đội nào tìm được nhiều tiếng, nhanh , đúng à Thắng. TIẾT 2 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY TG HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HOẠT ĐỘNG 1 :Luyện đọc -Học sinh lần lượt đọc lại bảng ôn và các từ ngữ ứng dụng . Chỉnh sửa cách phát âm . -Giáo viên treo tranh hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc mẫu câu : “ Trên trời mây trắng như bông , Ơ dưới cánh đồng bông trắng như mây. Mấy cô má đỏ hây hây Đội bông như thể đội mây về làng ” Câu có tiếng nào mang vần có âm ng? è Nhận xét : HOẠT ĐỘNG 2 : Luyện viết -Giáo viên giới thiệu nội dung luyện viết: “bình minh , nhà rông “ Con chữ nào cao 5 dòng li? Con chữ nào cao 2 dòng li? Vần nào cao 2 dòng li và 5 dòng li ? Khoảng cách giữa chữ và chữ như thế nào ? Khoảng cách giữa từ và từ ra sao ? -Giáo viên viết mẫu : (Quy trình viết như tiết 1) Lưu ý : GV chỉnh sửa tư thế ngồi viết của HS . è Nhận xét : Chấm 5 vở – Sửa sai. HOẠT ĐỘNG 3: KỂ CHUYỆN -Giáo viên kể theo từng tranh . Giáo viên kể lần 1 với tốc độ chậm . Hỏi : Cô vừa kể con nghe chuyện gì ? Kể lần 2 với chỉ theo tranh minh hoạ -Yêu cầu Học sinh thảo luận nhóm và thi kể (Không yêu cầu Học sinh kể hết câu chuyện ) è Rút ra ý nghĩa: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì bao giờ cũng chẳng được việc è Nhận xét : Tuyên dương . 4,CỦNG CỐ DẶN DÒ Trò chơi:Điền vần vào từ sau . Luật chơi : Trò chơi tiếp sức . Nội dung : Khoai l ............... L .......... ngô Quả ch .............. Ngh ........... ngã N .......... rẫy Xe .......... cuốc Thời gian : Dứt 1 bài hát . è Nhận xét :tuyên Dương Về nhà : Đọc lại bài vừa học Chuẩn bị : Bài om – am Nhận xét tiết học 30 3 Hát Đọc Cá nhân, nhóm , dãy bàn đồng thanh . Vẽ bà, mẹ, trời mây Cá nhân, dãy, bàn đồng thanh . Tiếng Trắng , bông Cá nhân , dãy bàn đồng thanh. Học sinh quan sát . Con chữ : b , h , g Con chữ : i, n , a , ô , r Vần : nh , ng 1 thân con chữ 0 2 thân con chữ 0 Học sinh viết vào vở : Học sinh lắng nghe Chuyện “ Quạ và Công “ Học sinh lắng nghe Học sinh thảo luận nhóm thi kể Kể lại với tranh mình thích . Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước . Quạ vẽ rất khéo . Thoạt tiên có dùng xanh tô đầu , cổ và mình Công . rồi nó lại nhân nha rồi vẽ cho từng chiếc lông ở đuồi Công . Mỗi chiếc lông đuôi đề được vẽ những vòng tròn và được tô màu óng ánh Tranh 2: Vẽ xong , Công còn phải xoè đuôi phơi cho thật khô Tranh 3: Công khuyên mãi mà chẳng được. Nó đành làm theo lời bạn . Tranh 4: Cả bộ lông Quạ trở nên xám xịt , nhem nhuốc . Học sinh tham gia trò chơi Lớp hát bài ‘Lý cây xanh” Rút kinh nghiệm Hoạt động tập thể I./ Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần qua . -Rèn cho các em thói quen sinh hoạt tập thể .Giáo dục cho các em tinh thần phê và tự phê. II./ Lên lớp : * Đánh giá tình hình lớp : * Công tác tuần đến :
Tài liệu đính kèm: