i muùc tieõu: bieỏt :
- chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn.
- vaọn duùng ủeồ tỡm x vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn.
- bài tập cần làm: bỏi 1(a,b,c), bài 2(a) và bài 3.* baứi 4 daứnh cho hs khaự gioỷi.
ii. chuaồn bũ: phaỏn maứu, baỷng phuù. bảng con
iii. caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu:
Tuần 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011 Toán: Luyện tập I Muùc tieõu: Bieỏt : - Chia moọt soỏ thaọp phaõn cho moọt soỏ thaọp phaõn. - Vaọn duùng ủeồ tỡm x vaứ giaỷi toaựn coự lụứi vaờn. - Bài tập cần làm: Bỏi 1(a,b,c), bài 2(a) và bài 3.* Baứi 4 daứnh cho HS khaự gioỷi. II. Chuaồn bũ: Phaỏn maứu, baỷng phuù. bảng con III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra: Gọi 1 học sinh nờu quy tắc chia số thập phõn cho số thập phõn. Gọi 1 học sinh thực hiện tớnh phộp chia: 75,15 : 1,5 =...? Giỏo viờn nhận xột ghi điểm . 2. Bài mới : a/Giới thiệu bài: b/Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Cho học sinh cả lớp làm vào bảng con. - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm và trỡnh bày cỏch làm. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . Bài 2: -Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Cho học sinh tự làm bài và trỡnh bày cỏch làm. - Học sinh làm bài vào vở và gọi 1hs lờn bảng làm. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . Bài 3:Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . + Bài toỏn cho biết gỡ? + Bài toỏn hỏi gỡ? - Học sinh tự túm tắt bài và giải bài toỏn vào vở. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . *Baứi 4 : SGK trang 72 - Yeõu caàu Hs ủoùc ủeà .Hửụựng daón daứnh cho HS khaự gioỷi - GV hỏi : Để tỡm số dư của 218 : 3,7 chỳng ta phải làm gỡ ? - Bài tập yờu cầu chỳng ta thực hiện phộp chia đến khi nào ? - GV yờu cầu HS đặt tớnh và tớnh. GV hỏi : Vậy nếu lấy đến hai chữ số ở phần thập phõn của thương thỡ số dư của phộp chia 218 : 3,7 là bao nhiờu ? - GV nhận xột và cho điểm HS. 3/Củng cố dặn dũ: - Gọi học sinh nhắc lại quy tắc chia. - Dặn học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. - Giỏo viờn nhận xột tiết học. - HS nờu quy tắc. - 1 HS lờn bảng thưc hiện, cả lốp tớnh bảng con. - HS lắng nghe. Bài 1: Học sinh đọc yờu cầu của bài. Học sinh làm và trỡnh bày cỏch làm. Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài. - Học sinh làm bài và trớnh bày cỏch làm. x ´ 1,8 = 72 x = 72 : 1,8 x = 40 Cỏch làm : Muốn tỡm thừa số chưa biết ta lấy tớch chia cho thừa số đó biết. Bài 3: Học sinh đọc yờu cầu của bài. Học sinh làm và trỡnh bày cỏch làm. 1 em l àm bảng phụ. Bài giải Một lớt dầu hoả cõn nặng là: 3,952 : 5,2 = 0,76 (kg) Số lớt dầu hoả cõn nặng là: 5,32 : 0,76 = 7 ( lớt) Đỏp số : 7 lớt - 1 HS đọc đề bài toỏn trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK - Chỳng ta phải thực hiện phộp chia 218 : 3,7 - Thực hiện phộp chia đến khi lấy được 2 chữ số ở phần thập phõn - HS đặt tớnh và thực hiện phộp tớnh - HS : Nếu lấy hai chữ số ở phần thập phõn của thương thỡ 218 : 3,7 = 58,91 (dư 0,033) - Học sinh nhắc lại quy tắc chia. - Học sinh về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. ................................................................................................ Tập đọc: Buôn Chư Lênh đón cô giáo. I. Muùc tieõu: - Phaựt aõm ủuựng teõn ngửụứi daõn toọc trong baứi; bieỏt ủoùc dieón caỷm vụựi gioùng phuứ hụùp noọi dung tửứng ủoaùn. - Hieồu noọi dung: Ngửụứi Taõy Nguyeõn quyự troùng coõ giaựo, mong muoỏn co em ủửụùc hoùc haứnh. ( Traỷ lụứi ủửụùc caõu hoỷi 1, 2, 3 trong SGK ). - Giỏo dục về cụng lao của Bỏc với đất nước và tỡnh cảm của nhõn dõn với Bỏc. - Giỏo dục học sinh luụn cú tấm lũng nhõn hậu. Kớnh trọng và biết ơn thầy cụ giỏo. II. Đồ dựng: Tranh SGK. Baỷng phuù vieỏt ủoaùn luyeọn ủoùc. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1- Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS đọc thuộc lũng bài thơ Hạt gạo làng ta và trả lời cõu hỏi + Những hỡnh ảnh nào núi lờn nỗi vất vả của người nụng dõn ? + Vỡ sao tỏc giả gọi hạt gạo là “hạt vàng” ? + Bài thơ cho em hiểu điều gỡ ? - Gọi HS nhận xột bạn đọc bài và trả lời cõu hỏi - Nhận xột, cho điểm từng HS. 2- Dạy bài mới : Hoaùt ủoọng 1- Giới thiệu bài : - Cho HS quan sỏt tranh minh họa và mụ tả cảnh vẽ trong tranh. Hoaùt ủoọng 2:Hướng dẫn luyện đọc và tỡm hiểu bài a/ Luyện đọc - Yờu cầu 4 HS nối tiếp nhau đọc thành tiếng từng đoạn của bài (2 lượt). - GV chỳ ý sửa lỗi phỏt õm, ngắt giọng cho từng HS . - Hướng dẫn đọc cỏc từ khú: chật nớch, Chư Lờnh, Rok, thật sõu - Gọi HS đọc phần Chỳ giải . - Yờu cầu HS luyện đọc theo cặp. - Gọi HS đọc toàn bài - GV đọc mẫu. Chỳ ý cỏch đọc như sau : + Toàn bài đọc với giọng kể chuyện. + Nhấn giọng ở những từ ngữ : như đi hội, vừa lựi, vừa trải, thẳng tắp. b/ Tỡm hiểu bài : - GV chia HS thành nhúm, mỗi nhúm 4 HS, yờu cầu cỏc em đọc thầm bài, trao đổi và trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài. - Cõu hỏi tỡm hiểu bài : + Cụ giỏo Y Hoa đến buụn Chư Lờnh làm gỡ ? + Người dõn Chư Lờnh đún tiếp cụ giỏo Y Hoa như thế nào ? + Cụ Y Hoa viết chữ gỡ cho dõn làng xem ? Vỡ sao cụ viết chữ đú? + Những chi tiết nào cho thấy dõn làng rất hỏo hức chờ đợi và yờu qỳy “cỏi chữ” ? + Tỡnh cảm của cụ giỏo Y Hoa đối với người dõn nơi đõy như thế nào ? + Tỡnh cảm của người Tõy Nguyờn với cụ giỏo, với cỏi chữ núi lờn điều gỡ ? Bài văn cho em biết điều gỡ ? - Ghi nội dung chớnh của bài lờn bảng. - Kết luận : Nhắc lại nội dung chớnh. Hoaùt ủoọng3:Đọc diễn cảm - Gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn của bài. - Tổ chức cho HS đọc diễn cảm đoạn 3-4 + Treo bảng phụ cú viết đoạn văn. + Đọc mẫu. - Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm. - Nhận xột, cho điểm HS. 3- Củng cố - dặn dũ : - Nhận xột tiết học. - Dặn HS về nhà học bài và soạn bài Về ngụi nhà đang xõy - 3 HS nối tiếp nhau đọc thuộc lũng bài thơ, lần lượt trả lời cỏc cõu hỏi. - Nhận xột. - Tranh vẽ ở một buụn làng, mọi người dõn rất phấn khởi, vui vẻ đún tiếp một cụ giỏo trẻ. - HS lắng nghe. - HS đọc bài theo trỡnh tự : + HS 1 : Căn nhà sàn chật ... dành cho khỏch qỳy. + HS 2 : Y Hoa đến ... chộm nhỏt dao. + HS 3 : Già Rok xoa tay ... xem cỏi chữ nào ! + HS 4 : Y Hoa lấy trong tỳi ... chữ cụ giỏo - 1 HS đọc thành tiếng cho cả lớp nghe. - 2 HS ngồi cựng bàn luyện đọc từng đoạn (đọc 2 vũng). - 2 HS đọc thành tiếng trước lớp. - Theo dừi GV đọc mẫu. - Làm việc theo nhúm - Cõu trả lời tốt : + Để dạy học. + Trang trọng và thõn tỡnh. Họ đến chật nớch ngụi nhà sàn. + Cụ viết chữ “Bỏc Hồ”. Hoù mong muoỏn cho con em cuỷa daõn toọc mỡnh ủửụùc hoùc haứnh, thoaựt khoỷi ngheứo naứn, laùc haọu, xaõy dửùng cuoọc soỏng aỏm no haùnh phuực. + Mọi người ựa theo già làng đề nghị cụ giỏo cho xem cỏi chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiờu tiếng cựng hũ reo. + Cụ giỏo Y Hoa rất yờu qỳy người dõn ở buụn làng, cụ rất xỳc động, tim đập rộn ràng khi viết cho mọi người xem cỏi chữ. + Cho thấy : ã Người Tõy Nguyờn rất ham học, ham hiểu biết. ã Người Tõy Nguyờn rất qỳy người, yờu cỏi chữ. ã Người Tõy Nguyờn hiểu rằng : chữ viết mang lại sự hiểu biết, ấm no cho mọi người. + Người dõn Tõy Nguyờn đối với cụ giỏo và nguyện vọng mong muốn cho con em của dõn tộc mỡnh được học hành, thoỏt khỏi mự chữ, đúi nghốo, lạc hậu. - 2 HS nhắc lại nội dung chớnh, cả lớp ghi vào vở. - Lắng nghe. - 4 HS nối tiếp nhau đọc toàn bài. - HS nhận xột + Theo dừi GV đọc mẫu + 2 HS ngồi cạnh nhau đọc cho nhau nghe. - 3 HS thi đọc diễn cảm. ................................................................................................ Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011 Chính tả:(Nghe – vieỏt) BUễN CHƯ LấNH ĐểN Cễ GIÁO I Muùc tieõu: - Nghe – vieỏt ủuựng baứi chớnh taỷ, trỡnh baứy duựng hỡnh ủoaùn vaờn xuoõi. - Laứm ủửụùc BT (2) b, hoaởc BT (3) b. - Tự giỏc viết bài,viết ngồi đỳng tư thế. II. Chuaồn bũ: - Bảng nhúm. - Bảng phụ viết BT 2b. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh làm lại bài tập 2a của tiết trước. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm . 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Tiết chớnh tả hụm nay cỏc em sẽ nghe viết một doạn trong bài : Buụn Chư Lờnh đún cụ giỏo và làm cỏc bài tập phõn biệt ch/tr. b/ Hướng dẫn học sinh nghe viết. - GV đọc đoạn văn cần viết trong bài : Buụn Chư Lờnh đún cụ giỏo. - Cho học sinh đọc thầm lại đoạn văn. - Hướng dẫn học sinh viết cỏc từ khú trong bài : buụn Chư Lờnh, phăng phắc, quỳ xuống... - Gv đọc chớnh tả cho học sinh viết. - Gv đọc lại một lần đrr học sinh tự soỏt lỗi- Hs tự dũ và soỏt lỗi. - Học sinh đổi vở cho nhau để soỏt lỗi. - Gv chấm một số em và nhận xột chung bài viết của học sinh . c/Hướng dẫn học sinh làm bài tập. Bài 2b:: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Cho học sinh thi đua làm theo trũ chơi tiếp sức. - Gv dỏn 4 phiếu lờn bảng và cho 4 nhúm thi đua làm. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng và tuyờn dương nhúm làm tốt. Bài 3b: Gọi HS đọc yờu cầu của BT - GV yờu cầu HS làm việc theo nhúm - GV theo dừi - Hóy tưởng tượng xem ụng sẽ núi gỡ sau lời bào chữa của chỏu ? 3. Củng cố ,dặn dũ : - Nhận xột tiết học - Dặn HS kể lại mẩu chuyện cười ở BT 3b - Chuẩn bị bài “Về ngụi nhà đang xõy “ - HS lờn sửa BT 2a. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - HS đọc thầm. - HS tỡm và viết từ khú. - HS viết chớnh tả. - HS rà soỏt lỗi. - HS đọc yờu cầu của BT2 - 4 nhúm tiếp sức lờn tỡm nhanh những tiếng chỉ khỏc nhau thanh hỏi và thanh ngó. - VD:(vui) vẻ - (học )vẽ đổ (xe )- (thi ) đỗ mở (cửa )- (thịt ) mỡ - Lớp nhận xột - HS đọc yờu cầu. - HS đọc đoạn văn và tỡm cỏc tiếng cú thanh hỏi hay ngó điền vào ụ trống. - HS đọc đoạn văn và tỡm cỏc tiếng cú thanh hỏi hay ngó điền vào ụ trống. ................................................................................................ Toán: LUYEÄN TAÄP CHUNG I. Muùc tieõu: Bieỏt: Thửùc hieọn caực pheựp tớnh vụựi soỏ thaọp phaõn. So saựnh caực soỏ thaọp phaõn. Vaọn duùng ủeồ tỡm x. - Giỏo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài. - Bài tập cần làm: bài 1(a,b,c), bài 2(cụ̣t 1), bài và bài 4(a,c). Bài 3* dành cho HS khỏ, giỏi. II. Đồ dựng: III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra : - Gọi học sinh nờu quy tắc chia số thập phõn cho số thập phõn. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm . 2. Bài mới: a/Giới thiệu bài: Tiết Luyện tập chung hụm nay chỳng ta sẽ củng cố ụn tập cỏc phộp tớnh về số thập phõn, so sỏnh số thập phõn, tũm thành phần chư biết. b/Luyện tập: Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Cho học sinh làm bài theo cặp. - Gọi học sinh trỡnh bày cỏch làm và kết quả. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng. Bài 2: - Gọi học sin ... rất yờu bộ Lan,.mong bộ Lan khoẻ, chúng lớn. ....................................................................................................................................................................... Toán: GIAÛI TOAÙN VEÀ Tặ SOÁ PHAÀN TRAấM I.Mục tiờu: - Bieỏt caựch tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. - Giaỷi ủửụùc caực baứi toaựn ủụn giaỷn coự noọi dung tỡm tổ soỏ phaàn traờm cuỷa hai soỏ. - Bài tập cần làm: bài 1, bài 2(a,b) và bài 3 . - Giỏo dục học sinh độc lập suy nghĩ khi làm bài . II. Đồ dựng: Bảng phụ, bảng con. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra : Gọi 2 học sinh lờn bảng làm cỏc bài sau. Viết thành tỉ số phần trăm. = = 75 % = 35 % = = 60 % Giỏo viờn nhận xột ghi điểm . 2. Bài mới : a.Giới thiệu bài: Ngoài cỏch viết cỏc tỉ số đó cho ra dạng tỉ số phần trăm đó biết ở tiết trước.Chỳng ta cũn cú thể tỡm tỉ số % của hai số cho trước hay khụng ? Tỡm bằng cỏch nào ? Bài học hụm nay sẽ giỳp ta tỡm hiểu về vấn đề đú. b. Hỡnh thành cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số. a/Gọi học sinh nờu vớ dụ 1 sỏch giỏo khoa . - Gv ghi vớ dụ lờn bảng. - Gv gọi học sinh tỡm tỉ số học sinh nữ và số học sinh toàn trường. - Tớnh ra kết quả dạng số thập phõn. - Yờu cầu học sinh đổi tỉ số tỡm được ra dạng tỉ số %. - Gv giới thiệu : Ta viết gọn phộp tớnh như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 % - Gv gọi học sinh nờu: Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh toàn trường. + Vậy để tỡm tỉ số phần trăm của hai số ta làm như thế nào? c. Hỡnh thành kĩ năng giải toỏn về tỡm tỉ số phần trăm. b. Bài toỏn : Gọi học sinh đọc bài toỏn sỏch giỏo khoa. - Gv hỏi : Muốn tỡm tỉ số phần trăm của lượng muối trong nước biển ta làm như thộ nào ? Học sinh tự làm và trỡnh bày kết quả. 3. Luyện tập Bài 1: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Cho học sinh tự làm bài vào vở. - Gọi 1 học sinh lờn bảng làm. Lớp làm bảng con - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . Bài 2: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài . - Gv giới thiệu mẫu: Cho học sinh tớnh 19 : 30 - Thực hiện tỡm kết quả dừng lại 4 chữ số sau dấu phẩy và viết : 19 : 30= 0,6333 = 63,33 % - Cho học sinh tự làm vào bảng con. - Goị học sinh lờn bảng làm và trỡnh bày cỏch làm. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng. Bài 3: Gọi học sinh đọc yờu cầu của bài. - Học sinh tự làm bài toỏn theo mẫu. - Gọi học sinh lờn bảng làm. - Cả lớp làm bài vào vở. - Gv nhận xột và chốt lại ý đỳng . 4. Củng cố dặn dũ: Gọi học sinh nhắc lại cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số. - Dặn học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau. - Giỏo viờn nhận xột tiết học. - 2 HS lờn bảng tớnh. - Lớp làm vào bảng con - HS lắng nghe. - Học sinh trỡnh bày kết quả như sau: + Tỉ số phần trăm của học sinh nữ và học sinh toàn trường là: 315 : 600 = 0,525 + Thực hiện phộp chia để cú kết quả dạng số thập phõn 0,525 sau đú lấy 0,525 nhõn 100 và chia 100 ta cú : 0,525 ´ 100 : 100 = 52,5 % + Tỷ số phần trăm nữ và học sinh toàn trường là : 52,5 % tỡm thương của hai số. + Chuyển dấu phẩy của thương tỡm được sang phải 2 chữ số và viết thờm kớ hiệu phần % vào bờn phải. - 1 học sinh đọc to và cả lớp đọc thầm + Tỡm thương của khối lượng muối và khối lượng nước biển dưới dạng số thập phõn. Nhõn nhẩm thương với 100 và viết thờm kớ hiệu % vào bờn phải tớch tỡm được. Bài giải Tỷ số % khối lượng muối trong nước biển là : 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 % Đỏp số : 3,5 % Bài 1: Học sinh đọc yờu cầu của bài. Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả. 0,3 = 30 % 1,35 = 135 % 0,234 = 23,4 % Cỏch làm : nhõn nhẩm số đú với 100 và ghi kớ hiệu % vào bờn phải tớch vừa tỡm được. Bài 2: Học sinh đọc yờu cầu của bài. Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả như sau: 61 = 0,7377...= 73,77 % 1,2 : 26 = 0,0461...= 4,61 % Cỏch làm : Tỡm thương sau đú nhõn nhẩm thương với 100 và ghi kớ hiệu % vào bờn phải tớch vừa tỡm được. Bài 3: Học sinh đọc yờu cầu của bài. - Học sinh làm bài và trỡnh bày kết quả như sau: Bài giải Tỉ số % học sinh nữ và học sinh cả lớp là : 13 : 25 = 0,52 = 52 % Đỏp số : 52 % - Học sinh nhắc lại cỏch tỡm tỉ số phần trăm của hai số. - Học sinh về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập ....................................................................................................................................................................... Khoa học:CAO SU I. Mục tiờu: - Nhaọn bieỏt ủửụùc moọt soỏ tớnh chaỏt cuỷa cao su. - Neõu ủửụùc moọt soỏ coõng duùng, caựch baỷo quaỷn caực ủoà duứng baống cao su. II. Đồdựng: - HS chuẩn bị búng cao su và dõy chun. - Hỡnh minh hoạ trang 62, 63 SGK III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh 1. Kiểm tra : Gọi học sinh trả lời cõu hỏi: hóy kể tờn một số đồ dựng bằng thuỷ tinh? + Nờu tớnh chất của thuỷ tinh. + Nờu cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng thuỷ tinh. - Giỏo viờn nhận xột ghi điểm 2. Bài mới : a/Giới thiệu bài: Bài học hụm nay chỳng ta sẽ tỡm hiểu về tớnh chất và cụng dụng cuả cao su, cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng cao su. b/Cỏc hoạt động: Hoạt động 1: Một số đồ dựng được làm bằng cao su. - Hóy kể tờn cỏc đồ dựng làm bằng cao su mà em biết. - Dựa vào thhực tế em hóy cho biết cao su cú tớnh chất như thế nào? - GV nờu : Trong cuộc sống của chỳng ta cú rất nhiều đồ dựng được làm bằng cao su. Cao su cú tớnh chất gỡ ? Cỏc em cựng làm thớ nghiệm để biết được điều đú. Hoạt động 2: Tớnh chất của cao su - Cho học sinh hoạt động theo nhúm. - Mỗi nhúm cú 1 quả búng cao su, một dõy chun và một bỏt nước. - Yờu cầu HS làm thớ nghiệm theo hướng dẫn của GV, quan sỏt, mụ tả hiện tượng và kết quả quan sỏt Nhúm 1: thớ nghiệm 1 Nộm quả búng cao su xuống nền nhà . Nhúm 2 : Thớ nghiệm 2 Kộo sợi dõy chun hoặc sợi dõy cao su rồi thả ra. Nhúm 3: Thớ nghiệm 3 Cho dõy thun vào bỏt cú nước. Nhúm 4: Thớ nghiệm 4 Đốt 1 đầu sợi dõy cao su, tay cầm đầu dõy cao su khụng đốt. Qua cỏc thớ nghiệm trờn em thấy cao su cú những tớnh chất gỡ? Hoạt động 3: Cụng dụng và cỏch bảo quản cỏc đồ dựng bằng cao su. + Cú mấy loại cao su đú là những loại nào? + Cao su được sử dụng để làm gỡ? + Khi sử dụng đồ dựng bằng cao su cần bảo quản như thế nào? 3. Củng cố dặn dũ: - Gọi học sinh đọc mục bạn cần biết. - Dặn học sinh về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - Giỏo viờn nhận xột tiết học. - HS trả lời. - HS lắng nghe. - Tiếp nối nhau kể tờn : Cỏc đồ dựng được làm bằng cao su : ủng, tẩy, đệm, xăm xe, lốp xe, găng tay, búng đỏ, búng chuyền ... + Cao su dẻo bền, cũng bị mũn. - HS lắng nghe. - 4 HS ngồi 2 bàn trờn dưới tạo thành 1 nhúm, hoạt động dưới sự điều khiển của nhúm trưởng. - Học sinh làm thớ nghiệm và quan sỏt sau đú mụ tả hiện tượng của thớ nghiệm trước lớp. Nhúm 1: Học sinh làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra: Khi nộm quả búng cao su xuống nền nhà thỡ quả búng nẩy lờn. Chỗ quả búng bị đập xuống nền nhà bị lừm xuống một chỳt nhưng sau đú trở lại hỡnh dỏng ban đầu. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su cú tớnh đàn hồi. Nhúm 2: Học sinh làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra: Dựng tay kộo căng sợi dõy cao su ta thấy sợi dõy gión ra nhưng khi buụng tay ra thỡ sợi dõy trở lại hỡnh dỏng ban đầu. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su cú tớnh đàn hồi. Nhúm 3: Học sinh làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra. Thả sợi dõy chun vào nước ta thấy khụng cú hiện tượng gỡ xảy ra. Thớ nghiệm chứng tỏ cao su khụng tan trong nước. Nhúm 4: Học sinh làm thớ nghiệm và trỡnh bày hiện tượng xảy ra. Khi đốt một đầu sợi dõy, đầu kia tay cầm nhưng khụng thấy bị núng. Thớ nghiệm cho thấy cao su dẫn nhiệt kộm. Cao su cú tớnh đàn hồi, khụng tan trong nước tan trong một số chất lỏng khỏc và dẫn nhiệt kộm, ớt bị biến đổi khi gặp núng lạnh, cỏch điện. + Cao su tự nhiờn được chế biến từ nhựa cõy cao su. Cao su nhõn tạo được chế từ than đỏ và dầu mỏ. + Săm xe, lốp xe, làm chi tiết một số đồ điện, mỏy múc, đồ dựng trong gia đỡnh. + Khụng để nơi nhiệt độ cao vỡ cao su sẽ bị núng chảy, khụng để nhiệt độ thấp quỏ vỡ cao su sẽ bị cứng, giũn, khụng để hoỏ chất dớnh vào cao su. ....................................................................................................................................................................... Đạo đức: : TễN TRỌNG PHỤ NỮ (Tiết 2) I.MỤC TIấU: Học xong bài này, HS biết: - Cần phải tụn trọng phụ nữ và vỡ sao cần tụn trọng phụ nữ. - Trẻ em cú quyền được đối xử bỡnh đẳng, khụng phõn biệt trai hay gỏi. - Thực hiện cỏc hành vi quan tõm, chăm súc, giỳp đỡ phụ nữ trong cuộc sống hằng ngày. II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - Cỏc thẻ màu để sử dụng cho hoạt động 3, tiết 1. - Tranh, ảnh, bài thơ, bài hỏt, truyện núi về người phụ nữ Việt Nam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: (Tg 40 phỳt) Tiết 2 AKiểm tra bài cũ : B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : trực tiếp 2.Hướng dẫn tỡm hiểu nội dung bài: Hoạt động1: Xử lớ tỡnh huống (bài tập 3 SGK) - GV chia cho cỏc nhúm và cho cỏc nhúm thảo luận xử lớ cỏc tỡnh huống của bài tập 3 * Gv kết luận: - Chọn trưởng nhúm phụ trỏch Sao cần phải xem khả năng tổ chức cụng việc và khả năng hợp tỏc với cỏc bạn khỏc trong cụng việc. Nếu Tiến cú khả năng thỡ cú thể chọn bạn. Khụng nờn chọn Tiến chỉ lớ do bạn Tiến là con trai. - Mỗi người đều cú quyền bày tỏ ý kiến của mỡnh. Bạn Tuấn nờn lắng nghe cỏc bạn nữ phỏt biểu. Hoạt động 2: Làm bài tập 4, SGK - GV giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm HS. * GV Kết luận: Ngày 8 thỏng 3 là ngày Quốc tế phụ nữ, ngày 20 thỏng 10 là ngày Truyền thống Phụ nữ Việt Nam, Hội phụ nữ, Cõu lạc bộ cỏc nữ doanh nhõn là tổ chức xó hội dành riờng cho phụ nữ. Hoạt động 3: Ca ngợi những phụ nữ Việt Nam (bài tập 5, SGK) - GV tổ chức cho HS hỏt, mỳa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một người phụ nữ mà em yờu mến, kớnh trọng dưới hỡnh thức thi giữa cỏc nhúm hoặc đúng vai phúng viờn phỏng vấn cỏc bạn. 3. Củng cố - Dặn dũ: - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “Hợp tỏc với những người xung quanh”. - Hỏi lại cỏc cõu hỏi tiết 1. . Cỏc nhúm thảo luận bài tập 3 - Đại diện từng nhúm lờn trỡnh bày. Cỏc nhúm khỏc bổ sung ý kiến. - Lắng nghe. - HS làm việc theo nhúm. - Đại diện cỏc nhúm lờn trỡnh bày, cả lớp nhận xột, bổ sung. - Lắng nghe. 4 đến 5 HS trỡnh diễn trước lớp (hỏt, mỳa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một người phụ nữ) ....................................................................................................................................................................... Ký duyệt của
Tài liệu đính kèm: