I/MỤC TIÊU:
v Kiến thức: Hiểu nội dung : Tình cảm của người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành.( Trả lời được câu hỏi 1,2,3).
v Kĩ năng: + Đọc phát âm đúng các tên người dân tộc : Y Hoa, già Rok (Rốc).
+ Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn.
v Thái độ: GD hs kính trọng thầy cô giáo- có ý thức học tập tốt- rèn đọc Tiếng Việt chính xác.
II/CHUẨN BỊ:
+ GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc.
+ HS: Bài soạn.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Lịch báo giảng TUẦN 15 (từ ngày: 28/11 đến 2/12) Thứ Môn Tiết PPCT Tên bài Điều chỉnh cv 5842 HAI (28/11) Tập đọc Toán Đạo đức Kĩ thuật 29 71 15 15 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Luyện tập Tôn trọng phụ nữ (Tiết 2) Lợi ích của việc nuôi gà BA (29/11) Địa lí LTVC Toán Chính tả Mĩ thuật 15 29 72 15 15 Thương mại và du lịch MRVT: Hạnh phúc Luyện tập chung Nghe viết : Buôn Chư Lênh đón cô giáo Vẽ tranh đề tài : Quân đội Khơng làm b 3. Khơng làm bài tập 1 (c). TƯ (30/11) Khoa học Tập đọc Toán Lịch sử Thể dục 29 30 73 15 29 Thủy tinh Về ngôi nhà đang xây Luyện tập chung Chiến thắng Biên giới Thu Đông 1950 Ôn bài thể dục- Trò chơi thỏ nhảy Ko yêu cầu tường thuật NĂM (1/12) Âm nhạc TLV Toán Khoa học Kể chuyện 15 29 74 30 15 Oân : TĐN3-4- Kể chuyện âm nhạc Tả người : Tả hoạt động Tỉ số phần trăm Cao su Kể chuyện đã nghe đã đọc SÁU (2/12) LTVC TLV Toán Thể dục Sinh hoạt 30 30 75 30 15 Tổng kết vốn từ Tả người : Tả hoạt động Giải toán về tỉ số phần trăm Ôn bài TD phát triển chung- T/C thỏ nhảy Tuần 1 Kí duyệt của ban giám hiệu Kí duyệt của khối trưởng Thứ hai ngày 21 tháng 11 năm 2011 Tiết : 1 Tập đọc BUÔN CHƯ LÊNH ĐÓN CÔ GIÁO I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Hiểu nội dung : Tình cảm của người Tây Nguyên quý trọng cô giáo, mong muốn con em được học hành.( Trả lời được câu hỏi 1,2,3). Kĩ năng: + Đọc phát âm đúng các tên người dân tộc : Y Hoa, già Rok (Rốc). + Biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung từng đoạn. Thái độ: GD hs kính trọng thầy cô giáo- có ý thức học tập tốt- rèn đọc Tiếng Việt chính xác. II/CHUẨN BỊ: + GV: Tranh SGK phóng to. Bảng viết đoạn 1 cần rèn đọc. + HS: Bài soạn. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Kiểm tra sĩ số (1 phút) 2.Kiểm tra: (4 phút) HS+ GV nhận xét. Ghi điểm. 3. Bài mới: a/ GTB: Buôn chư Lênh đón cô giáo (1 phút) b/ Luyện đọc và tìm hiểu bài HĐ 1: Luyện đọc (12 phút) Sửa sai + Giảng từ. Buôn, nghi thức, gùi - Trực quan: cái gù GV đọc mẫu. HĐ 2: Tìm hiểu bài. (10 phút) - Cho HS đọc lướt từng đoạn trả lời câu hỏi liên quan. - HS + GV nhận xét –GV chốt. Câu 1 : Cô giáo Y Hoa đến buôn Chư Lênh làm gì? Câu 2 : Người dân Chư Lênh đón tiếp cô giáo trang trọng như thế nào? Câu 3 : Những chi tiết nào cho thấy dân làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý cái chữ? Câu 4 : Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì? - Giáo viên chốt ý: Tình cảm của người Tây Nguyên với cô giáo, với cái chữ thể hiện suy nghĩ rất tiến bộ của người Tây Nguyên. Họ mong muốn cho con em của dân tộc mình được học hành, thoát khỏi nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng cuộc sống ấm no hạnh phúc. Nội dung bài? Liên hệ: Cuộc sống và tinh thần học tập của HS vùng dân tộc ở địa phương. HĐ 3: Luyện đọc diễn cảm. (8 phút) - GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm . GV đọc mẫu. - Cho học sinh đọc diễn cảm. 4.Củng cố- dặn dò: (4 phút) - Hỏi ý chính +GD: tinh thần đoàn kết các dân tộc- truyền thống hiếu học của dân tộc ta. Giáo viên nhận xét, tuyên dương. Nhận xét tiết học _GD ý thức rèn đọc. Chuẩn bị: “Về ngôi nhà đang xây”. Hát +KT SS - KT 2 HS: - HS đọc HTL trả lời câu hỏi + ý chính của bài. Nhắc lại tựa - 1HS đọc Chia 4 đoạn đọc nối tiếp 2 lượt.( đọc chú giải). - HS đọc mục chú giải. - HS quan sát. - Đọc trong nhóm bàn. - 1 Nhóm đọc trước lớp. Nhận xét + Đoạn 1: Từ đầu đến khách quý. + Đoạn 2: Từ “Y Hoa nhát dao” + Đoạn 3: Từ “Già Rok cái chữ nào” + Đoạn 4: Còn lại. Để mở trường dạy học . Mọi người đến rất đông, ăn mặc quần áo như đi hội – Họ trải đường đi cho cô giáo suốt từ đầu cầu thanh tới cửa bếp giữa sàn bằng những tấm lông thú mịn như nhung – họ dẫn cô giáo bước lên lối đi lông thú – Trưởng buôn người trong buôn. Ýù 1: Tình cảm của mọi người đối với cô giáo. Mọi người ùa theo già làng đề nghị cô giáo cho xem cái chữ. Mọi người im phăng phắc khi xem Y Hoa viết. Y Hoa viết xong, bao nhiêu tiếng cùng hò reo . Ýù 2: Tình cảm của cô giáo đối với dân làng. Người Tây Nguyên rất ham học, ham hiểu biết Ýù 3: Thái độ của dân làng. Nội dung như mục tiêu - Lần lượt từng nhóm thi đọc diễn cảm. Từng cặp học sinh thi đua đọc diễn cảm. Học sinh thi đua 2 dãy. - Lớp nhận xét – bình chọn. HS nêu Tiết : 2 Tốn LUYỆN TẬP I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố quy tắc chia số thập phân cho một số thập phân. Kĩ năng: Biết chia 1 số thập phân cho 1 số TP. Vận dụng để tìm x và giải toán có lời văn.( BT 1a,b,c; 2). Thái độ: GD tính chính xác, trung thực, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II/CHUẨN BỊ: + GV: Đáp án các bài tậpï. + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (4 phút) HS sửa bài 3 VBT. Giáo viên nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới: a. GTB: Luyện tập. (1 phút) b. HD luyện tập: (30 phút) Bài 1/72: Bảng con-1 HS bảng phụ. (8 phút) Giáo viên theo dõi từng bài – sửa chữa cho học sinh. Bài 2/72: Bảng nhóm (12 phút) GD tính chính xác – trình bày khoa học- nhanh nhẹn. Nhận xét ghi điểm Bài 3/72: Nhóm bàn-Vở (10 phút) Chấm bài –nhận xét -GD vận dụng những điều đã học vào đời sống. GV nhận xét ghi điểm. 4.Củng cố dặn dò: Nhắc lại cách chia một số thập phân cho một số thập phân. Học sinh làm bài 4 / 72. Chuẩn bị: “Luyện tập chung”. Chú ý - Sửa bài nêu qui tắc. Lớp nhận xét. 3 HS nhắc lại qui tắc chia 1 số thập phân cho một số thập phân. Nhắc lại quy tắc tìm thành phần chưa biết. a/ x 1,8 = 72 b/x 0,34 = 1,19 1,02 x = 72 : 1,8 x 0,34 = 1, 2138 x = 40 x = 1,2138 : 0,34 x = 3,57 c/ x 1,36 = 4,76 4,08 x 1,36 = 19,4208 x = 19,4208: 1,36 x = 14,28 Học sinh sửa bài. Học sinh đọc đề – Phân tích đề – Tóm tắt 5,2 lít : 3,952 kg ? lít : 5,32 kg Học sinh làm bài – Học sinh lên bảng làm bài. Học sinh sửa bài. Bài giải: 1 lít dầu hoả cân nặng là: 3,952: 5,2= 0,76 ( kg) 5,32kg thì có số lít dầu hoả là: 5,32: 0,76= 7 ( lít) Đáp số: 7 lít Cả lớp nhận xét. 2 hs nhắc lại Tiết : 3 Đạo đức TÔN TRỌNG PHỤ NỮ (T2) I/MỤC TIÊU: I.1. Mục tiêu chung: Kiến thức: Hs hiểu cần phải cần phải tôn trọng phụ nữ và vì sao phải tôn trọng phụ nữ. Hiểu được vai trò của phụ nữ trong gia đình và ngoài xã hội. Kĩ năng: Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự tôn trọng phụ nữ. Biết chăm sóc, giúp đỡ chị em gái, bạn gái và người phụ nữ khác trong cuộc sống hàng ngày. Thái độ: Tôn trọng, quan tâm phụ nữ đối xử công bằng không phân biệt nam nữ. I.2. Mục tiêu riêng: - Hs đạt được nhận xét 5; chứng cứ 3. @/ GD kĩ năng tư duy phê phán ; kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống liên quan tới phụ nữ ; kn giao tiếp, ứng xử với phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội. II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: Phương pháp : Thảo luận nhĩm, đĩng vai - Kĩ thuật : Xử lí tình huống III/CHUẨN BỊ: - GV: Tranh, ảnh, bài văn, bài thơ, bài hát, truyện nói về người phụ nữ. - HS: Sưu tầm những ngày lễ, ngày kỉ niệm dành riêng cho phụ nữ ; một số người phụ nữ tiêu biểu mà em ngưỡng mộ. - Phương tiện dạy-học: Phiếu học tập. IV/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2.Kiểm tra: (3 phút) - Nhận xét đánh giá 3. Dạy bài mới: a.GTB: Tôn trọng phụ nữ (tiết 2) (1 phút) b.Tìm hiểu bài: (29 phút) HĐ1: Xử lí tình huống (12 phút) HĐ nhóm: bài tập 3 - Đưa 2 tình huống trong bài tập 3 Yêu cầu các nhóm thảo luận xử lí tình huống. Tình huống 1: Khi bỏ phiếu bầu nhóm trưởng nhóm phụ trách Sao, các bạn nam bàn nhau chỉ bỏ phiếu cho Tiến vì bạn ấy là con trai. Em sẽ ứng xử thế nào nếu là 1 thành viên của nhóm? @/ GD kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống liên quan tới phụ nữ. Tình huống 2: Trong cuộc họp bàn về kế hoạch gây quỹ lớp, khi các bạn nữ phát biểu ý kiến, Tuấn nhún vai : “ Ôi dào, bọn con gái biết gì mà phát biểu ý kiến chứ!” Em sẽ làm gì nếu chứng kiến thái độ của Tuấn? GV : nhận xét khen ngợi các nhóm. GD: Tôn trọng bạn gái, không phân biệt đối xử giữa nam và nữ. HĐ2: (5 phút) HS biết những ngày và tổ chức xã hội dành riêng cho phụ nữ ; biết đó là biểu hiện sự tôn trọng phụ nữ và bình đẳng giới trong xã hội. - GV phát phiếu học tập. - Gv dán lên bảng tờ phiếu lớn. HS + GV nhận xét HĐ 3: Ca ngợi người phụ nữ VN ( BT 5) (7 phút) - Tổ chức thi đua giữa các nhóm. Khen ngợi nhóm có phong cách trình bày hay, tự nhiên. H : Em hãy nêu suy nghĩ của em về người phụ nữ VN? @/ GD kn giao tiếp, ứng xử với phụ nữ trong gia đình và ngồi xã hội. - GV đánh giá. 4. Củng cố – dặn dò: (4 phút) - GV GT 1 số hình ảnh phụ nữ nổi tiếùng trong xã hội trên thế giới và ở VN. + Chuẩn bị giới thiệu 1 người phụ nữ mà em kính trọng hoặc 1 người nổi tiếng trong xã hội. Chuẩn bị cho tiết học sau. - Nhận xét tiết học. Chú ý HS đọc ghi nhớ Nhắc lại tựa - Các nhóm thảo luận. Đại diện nhóm trình bày - Chọn trưởng nhóm phụ trách Sao cần xem khả năng tổ chức công việc và khả năng hợp tác với bạn khác trong công việc. Nếu Tiến có khả năng thì có thể chọn, không phải chọn vì bạn ấy là con trai – Vì: Trong xã hội con trai hay con gái đều bình đẳng như nhau. - Em sẽ gặp riêng bạn Tuấn và phân tích cho bạn hiểu, việc làm của bạn là thể hiện sự không tôn trọng phụ nữ, mỗi người đều có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tuấn nên lắng nghe ý kiến của bạn nữ. - N ... hững từ ngữ, các câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò, gia đình, bạn bè.( BT 1,2) Kĩ năng: Tìm được những từ ngữ miêu tả hình dáng của người, (BT3- chọn 3 trong số 5 ýa,b,c,d,e). Viết được đoạn văn miêu tả hình dáng người thân khoảng 5 câu.(BT 4). Thái độ: Bộc lộ tình cảm yêu mến, quan tâm đến người thân, bồi dưỡng vốn từ thêm phong phú. II/CHUẨN BỊ: - GV : Bảng phụ ghi kết quả bài tập 1 Phiếu lớn để các nhóm làm bài tập 2+3 - HS : Chuẩn bị bài ở nhà III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: KTSS (1 phút) 2. Bài cũ: (4 phút) .GV nhận xét – ghi điểm 3. Dạy bài mới : a. Giới thiệu: Tổng kết vốn từ (1 phút) b. Hướng dẫn HS làm bài tập: (30 phút) Bài 1 : (6 phút) a)Từ ngữ chỉ người thân trong gia đình b)Từ ngữ chỉ người gần gũi em trong trường học. c)Từ ngữ chỉ các nghề nghiệp khác nhau. GD: Quí trọng tất cả mọi ngành nghề có ích trong xã hội. Vì lao động là thước đo của hạnh phúc. d)Từ ngữ chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. GD: Đoàn kết giúp đỡ các dân tộc anh em. HS + GV nhận xét. - GV chấm điểm. Bài 2 : (8 phút) H : Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò, gia đình, bạn bè. - Chia nhóm – phát phiếu + nêu yêu cầu Mỗi nhóm làm 1 chủ đề 1.Quan hệ gia đình GD: yêu gia đình. 2.Quan hệ thầy trò GD: Lễ phép và kính trọng thầy cô giáo. 3. Quan hệ bạn bè GD: thân ái và biết giúp đỡ bạn. - Trình bày HS+ GV nhận xét –ghi điểm. Bài 3: (6 phút) Tìm các thành ngữ miêu tả hình dáng người. - Chia nhóm- giao phiếu bài tập a)Miêu tả mái tóc b)Tả đôi mắt c)Tả khuôn mặt d)Tả làn da đ)Tả vóc người HS + GV nhận xét – bổ sung Liên hệ: Bồi dưỡng vốn từ để vận dụng vào viết văn. Bài 4: (12 phút) Viết đoạn văn - Trình bày đoạn văn HS + Gv nhận xét 4. Củng cố – dặn dò : (4 phút) - Nhắc lại kiến thức ôn tập. Nhận xét tiết học Dặn : Yêu cầu HS viết đoạn văn tả người mẹ cấy lúa chưa đạt về nhà viết lại. -Chuẩn bị bài sau. Lớp hát 3HS: - Đặt câu với mỗi từ tìm được ở bài tập 3 tiết trước. Nhắc trật tự - 1HS đọc đề – lớp đọc thầm - Làm nháp – phát biểu - Cha mẹ, cô, dì, chú, bác.. Thầy giáo, cô giáo, tổng phụ trách đội, bạn bè - Công nhân, nông dân, bác sĩ, thợ dệt, công an - Kinh, Tày, Nùng, Bana - 1HS đọc đề - Các nhóm trao đổi viết ra phiếu. ==>Chị ngã em nâng Máu chảy ruột mềm Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. ==>Kính thầy yêu bạn Tôn sư trọng đạo Không thầy đố mày làm nên .. ==>Học thầy không tày học bạn Bốn biển một nhà - Các nhóm dán phiếu trình bày - Các nhóm tìm nhanh từ ghi vào phiếu + đen nhánh, hoa râm, bạc phơ, muối tiêu + Bồ câu, đen láy, mờ đục, long lanh + trái xoan, chữ điền, dài, tròn, bầu bĩnh, phúc hậu + trắng trẻo, trắng hồng, ngăm ngăm, bánh mật + vạm vỡ, mập mạp, cân đối 1Hs đọc yêu cầu bài tập 4. Hs viết đoạn văn vào vở- 1 số em trình bày. Nêu Tiết : 2 Tập làm văn LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI (TẢ HOẠT ĐỘNG) I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố kiểu bài văn tả hoạt động của người. Kĩ năng: Biết lập dàn ý bài văn tả hoạt động của 1 người và dựa vào dàn ý ®· lËp viết thµnh mét ®o¹n v¨n miªu t¶ ho¹t ®éng cđa mét em bÐ. Thái độ: Yêu mến em bé, biết chăm sóc em bé. II/CHUẨN BỊ: - GV: Tranh ¶nh cđa em bÐ. PhiÕu bµi tËp dµnh cho HS. - HS: Chuẩn bị trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Cho hs hát (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) - Thu chÊm ®äan v¨n t¶ mét ngưêi mµ em yªu quý - NhËn xÐt- cho ®iĨm. 3. Bµi míi : a. Giíi thiƯu bµi: (1 phút) Ghi ®Çu bµi. b. Hưíng dÉn lµm bµi tËp: Bµi 1: (12 phút) - Gäi HS ®äc Y/c vµ gỵi ý cđa bµi tËp. - Y/c HS tù lËp dµn ý. Liên hệ: Bạn nào trong lớp có em bé trong nhà? Bạn chăm sóc em bé như thế nào? - NhËn xÐt- bỉ sung. Bµi 2: (20 phút) - Gäi HS ®äc y/c bµi tËp. - Y/c HS tù lµm bµi. - nhËn xÐt- bỉ sung. GV nhận xét ghi điểm. 4. Cđng cè- DỈn dß : (3 phút) - Nh¾c l¹i néi dung bµi. - ChuÈn bÞ bµi sau. Lớp hát - HS nép bµi viÕt cđa m×nh. Nhắc lại tựa - 2 HS nèi tiÕp nhau ®äc thµnh tiÕng. - 1 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to, HS c¶ líp lµm bµi vµo vë. Më bµi: - Giíi thiƯu em bÐ ®Þnh t¶: em bÐ lµ trai hay g¸i? Tªn em bÐ lµ g×? bÐ con nhµ ai? Th©n bµi: - T¶ bao qu¸t vỊ h×nh d¸ng em bÐ + th©n h×nh nh thÕ nµo? + m¸i tãc. + Khuôn mỈt. + tay ch©n. - T¶ ho¹t ®éng em bÐ: NhËn xÐt chung vỊ em bÐ. Em thÝch nhÊt lĩc em bÐ lµm g×? em h·y t¶ ho¹t ®éng cđa em bÐ: khãc, cườiê, tËp ®i, tËp nãi. KÕt bµi: - Nªu c¶m nghÜ cđa em về em bÐ. - 2 HS nèi tiÕp nhau ®äc thµnh tiÕng. - 1 HS lµm bµi vµo giÊy khỉ to, HS c¶ líp lµm bµi vµo vë. - 3 HS tiÕp nèi nhau ®äc ®o¹n v¨n Tiết : 3 Tốn GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/MỤC TIÊU: Giĩp HS : Kiến thức: BiÕt c¸ch t×m tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè. Kĩ năng: VËn dơng gi¶i c¸c bµi to¸n ®¬n gi¶n cã néi dung t×m tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè. Thái độ: Vận dụng vào cuộc sống thực tế. II/ CHUẨN BỊ : GV: Phiếu học tập - HS: Xem trước bài II/CÁC HOẠT ĐỘNG : 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) - KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS. 3. Bµi míi a. Giíi thiƯu bµi: (1 phút) Ghi ®Çu bµi. b. Hướng dÉn HS gi¶i bµi to¸n vỊ t×m tØ sè phÇn tr¨m. HĐ1: Giíi thiƯu c¸ch t×m tØ sè % cđa hai sè 315 vµ 600 (7 phút) - Y/c HS ®äc vÝ dơ. - GV tãm t¾t. Sè HS toµn trêng lµ: 600 Sè HS n÷ : 315 - HS lµm theo y/c cđa GV. + ViÕt tØ sè HS n÷ vµ sè HS toµn trêng ? + Thùc hiƯn phÐp chia? + Nh©n víi 100 vµ chia? - Th«ng thêng ta viÕt ng¾n gän như sau: 315 : 600 = 0,525 = 52,5 % - GV y/c HS nªu quy t¾c gåm hai bưíc. HĐ2: ¸p dơng vµ gi¶i bµi to¸n cã néi dung t×m tØ sè phÇn tr¨m. (6 phút) - GV ®äc bµi to¸n trong sgk. - Hưíng dÉn HS tãm t¾t vµ gi¶i. HĐ3: Luyện tập (19 phút) Bµi 1/75: hoạt động nhóm (5 phút) ViÕt thµnh tØ sè %( theo mÉu) MÉu: 0,57 = 57 % Nhận xét- ghi điểm. Bµi 2/75: T×m tØ sè phÇn tr¨m cđa hai sè (theo mÉu) (6 phút) Gv phát phiếu học tập MÉu: 19 : 30 = 0,6333 x 100 = 63, 33% Thu chấm- nhận xét. Bµi 3/75: Làm vở (8 phút) - Y/c HS ®äc ®Ị. - Ph©n tÝch ®Ị. - Tãm t¾t vµ gi¶i. Thu chấm – nhận xét. Liên hệ: tính tỉ số % nữ của lớp 4. Cđng cè- DỈn dß: (3 phút) - Nh¾c l¹i néi dung bµi. - ChuÈn bÞ bµi sau. Dặn về làm bài 1d Nhận xét tiết học. Chú ý Nhắc lại tựa - 2 HS tiÕp nèi nhau ®äc vÝ dơ. - 315 : 600 - 315 : 600 = 0,525 0,525 x 100 : 100 = 52,5 : 100 = 52,5 % + chia 315 cho 600 + Nh©n th¬ng ®ã víi 100 vµ viÕt kÝ hiƯu phÇn tr¨m vµo bªn ph¶i tÝch t×m ®ỵc. - HS nghe. Bµi gi¶i: TØ sè phÇn tr¨m cđa lưỵng muèi trong nưíc biĨn lµ: 2,8 : 80 = 0,035 = 3,5 % §¸p sè: 3,5% - HS lµm bµi. 3 HS sửa bài 0,3 = 30 % ; 0,234 = 23,4 % 1,35 = 135 % - HS lµm bµi cá nhân trên phiếu b. 45 vµ 61 = 45 : 61 = 0,7377 x 100 = 73,77 % c. 1,2 vµ 26 = 1,2 : 26 = 0,0461 x 100 = 4,61 % HS làm bài vào vở. 1 HS sửa bài. Bµi gi¶i TØ sè phÇn tr¨m cđa sè HS n÷ vµ sè HS c¶ líp lµ: 13 : 25 = 0,52 = 52 % §¸p sè : 52 % Tiết : 4 Thể dục ÔN: 8 ĐỘNG TÁC BÀI THỂ DỤC TRÒ CHƠI: THỎ NHẢY Tiết : 5 Sinh hoạt lớp SINH HOẠT TUẦN 15 1.Ôån định : Trị chơi “Người lịch sự” 2. Các tổ trưởng nhận xét. 3. Lớp trưởng nhận xét chung. 4 .GV nhận xét hoạt động tuần 15: Ưu điểm : Duy trì sĩ số hs. Đa số các em đều có ý thức học bài và làm bài. Chú ý nghe Thầy cô giảng bài. Luôn lễ phép với thầy cô và người lớn. Xếp hàng ngay ngắn trước Khi vào lớp và lúc ra về. Có tác phong đến trường lớp đúng quy định. Tồn tại: - Một số em đeo khăn quàng chưa đúng: Tâm, Vinh - Chưa làm bài tập về nhà: Tâm, Hà, Khánh Duy 5.GV triển khai kế hoạch tuần 16: Về học tập: - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đêùn lớp. - Mang dụng cụ học tập đầy đủ. - Phân cơng hs giỏi phụ đạo hs yếu: Huyền (Sơn), Thùy (Vinh). - Rèn chữ viết cho em: Tâm, Tân. Sơn, Thành Về nề nếp: Oån định sĩ sốâ. Duy trì giờ giấc ra vào lớp. Tác phong đến lớp đúng quy định. Không được nói tục, chửi thề và đánh nhau. Không nói chuyện, ăn quà trong lớp. Công tác khác: Lớp cần tham gia đầy đủ và đúng quy định: đĩng góp các khoản thu về nhà trường. Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. 6. Dạy trò chơi mới: “ Gọi thuyền” 7. Dặn dò: Thực hiện đúng và đầy đủ kế hoạch tuần sau. Nhận xét của tổ khối ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: