i/mục tiêu:
v kiến thức: kiểm tra đọc hiểu, tập đọc và htl. hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
v kĩ năng: đọc trôi chảy các bài tập đọc và htl; phát âm ro, tốc độ đọc 110 tiếng/1phút. biết ngừng nghỉ ở chỗ có dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ. thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ. lập được bảng thống kê các bài tập đọc, chủ điểm: giữ lấy màu xanh theo yêu cầu bt2. biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. (theo yêu cầu bt3.)
v thái độ: ý thức tầm quan trọng của việc luyện đọc đúng, đọc hay và bồi dưỡng. hs khả năng cảm thụ văn học.
@/ gd hs kĩ năng thu thập và xử lí thông tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; kĩ năng hợp tác làm việc nhóm, hoàn thành bảng thống k.
Lịch báo giảng TUẦN 18 (từ ngày: 19/12 đến 23/12) Thứ Môn Tiết PPCT Tên bài Điều chỉnh cv 5842 HAI (19/12) Tập đọc Toán Đạo đức Kĩ thuật 35 86 18 18 Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng (tiết 1) Diện tích hình tam giác Thực hành cuối kì I Thức ăn nuôi gà ( Tiết 2) BA (20/12) Địa lí LTVC Toán Chính tả Mĩ thuật 18 35 87 18 18 Kiểm tra cuối kì I Ôn tập tiết 3 Luyện tập Nghe viết: Chợ Tasken( Tiết 4) Vẽ trang trí: trang trí HCN TƯ (21/12) Khoa học Tập đọc Toán Lịch sử Thể dục 35 36 88 18 35 Sự chuyển thể của chất Ôn tập tiết 6 Luyện tập chung Kiểm tra định kì cuối kì I Ôn đi đều------; TC : Chạy tiếp sức theo vòng tròn NĂM (22/12) Âm nhạc TLV Toán Khoa học Kể chuyện 18 35 89 36 18 Biểu diễn bài hát và bài TĐN số 4 Ôn tập tiết 5 Kiểm tra định kì Hỗn hợp Ôn tập tiết 2 SÁU (23/12) LTVC TLV Toán Thể dục 36 36 90 36 Kiểm tra đọc Kiểm tra viết Hình thang Sơ kết kì I Kí duyệt của ban giám hiệu Kí duyệt của khối trưởng Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011 Tiết : 1 Tập đọc ÔN TẬP ĐỌC VÀ HỌC THUỘC LÒNG (tiết 1) I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Kiểm tra đọc hiểu, tập đọc và HTL. Hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. Kĩ năng: Đọc trôi chảy các bài tập đọc và HTL; phát âm ro,õ tốc độ đọc 110 tiếng/1phút. Biết ngừng nghỉ ở chỗ có dấu câu, giữa các cụm từ, biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ. Thuộc 2,3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ. Lập được bảng thống kê các bài tập đọc, chủ điểm: Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu BT2. Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. (Theo yêu cầu BT3.) Thái độ: Ý thức tầm quan trọng của việc luyện đọc đúng, đọc hay và bồi dưỡng. HS khả năng cảm thụ văn học. @/ GD HS kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; Kĩ năng hợp tác làm việc nhĩm, hồn thành bảng thống kê. II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: Phương pháp : Trao đổi nhĩm nhỏ - Kĩ thuật : Trình bày ý kiến III/CHUẨN BỊ: + GV: Phiếu học tập ghi tên các bài tạp đọc và HTL. 4 tổ phiếu lớn- kẻ bảng thống kê. + HS: Xem trước bài IV/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Cho HS hát (1 phút) 2.Kiểm tra: (3 phút) - Gv kiểm tra sự chuẩn bị ôn tập của Hs. + Từ tuần 11 đến tuần 17 các em học chủ điểm nào? + Bao gồm bao nhiêu bài tập đọc + HTL? 3. Bài mới: a/ GTB: Ơn tập cuối học kì I (tiết 1) (1 phút) b/ Hướng dẫn ôn tập: (31 phút) KT tập đọc và HTL: (12 phút) - Gv đính các phiếu bốc thăm ghi tên các bài tập đọc và HTL lên bảng. - Gọi Hs lên đọc - GV nêu câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc + GV ghi điểm Bài 2: Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm giữ lấy màu xanh - Đàm thoại: + Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung như thế nào? + Như vậy, cần lập bảng thống kê gồm mấy cột dọc? + Bảng thống kê có mấy dòng ngang? @/ GD HS kĩ năng thu thập và xử lí thơng tin theo yêu cầu cụ thể. Hoạt động nhóm: (12 phút) - GV phân nhóm – phát phiếu. Lớp hát Chủ điểm : Giữ lấy màu xanh 9 bài tập đọc +HTL 8 bài tập đọc Nhắc lại tựa Từng Hs lên bốc thăm chọn bài Chuẩn bị để lên bảng đọc Hs đọc 1 đoạn hoặc cả bài -HS trả lời -Hs nêu yêu cầu bài tập - Thống kê theo 3 mặt: tên bài- tên tác giả- thể loại. - ít nhất 3 cột dọc nêu trên. Cĩù bao nhiêu bài tập đọc trong chủ điểm: Giữ lấy màu xanh thì có bấy nhiêu dòng ngang. Các nhóm lập bảng thống kê STT Tên bài Tác giả Thể loại 1 2 3 4 5 6 Chuyện một khu vườn nhỏ Tiếng vọng Mùa thảo quả Hành trình của bầy ong Người gác rừng tí hon Trồng rừng ngập mặn Văn Long Nguyễn Quang Chiều Ma Văn Kháng Nguyễn Đức Mậu Nguyễn Thị Cẩm Châu Phan Nguyên Hồng Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn GV đọc cả lớp nhận xét Bài 3: (7 phút) Nêu nhận xét về bạn nhỏ trong truyện người gác rừng tí hon và tìm dẫn chứng minh hoạ cho nhận xét của em GV + cả lớp nhận xét 4.Tổng kết: (3 phút) @/ GD hs kĩ năng hợp tác làm việc nhĩm. - Dặn những Hs chưa KT tập đọc; HTL hoặc kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc. -Nhận xét tiết học. Các nhóm đính phiếu thống kê lên bảng. HS đọc yêu cầu bài đọc - Hs làm việc độc lập - Hs làm bài vào vở - Hs trình bày Lắng nghe Tiết : 2 Tốn DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I/MỤC TIÊU:. Kiến thức: N¾m ®ỵc quy t¾c tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c. Kĩ năng: BiÕt vËn dơng quy t¾c tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.( BT1) Thái độ: GD tính chính xác, trung thực, vận dụng điều đã học vào cuộc sống II/CHUẨN BỊ: + GV: Bộ các hình tam giác + HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. Giấy màu +kéo để cắt hình III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (4 phút) - GV vẽ hình tam giác lên bảng 3.Dạy bài mới: a/Giới thiệu bài: (1 phút) Diện tích hình tam giác b/Hướng dẫn hình thành khái niệm: (13 phút) - GV hướng dẫn HS : + Cắt 2 hình tam giác bằng nhau. + Lấy 1 trong 2 hình vẽ đường cao lên hình tam giác đó. + Cắt theo đường cao, được hai mảnh tam giác, ghi là 1 và 2. + Ghép thành hình chữ nhật. - GV HD HS : + Ghép 2 mảnh 1 và 2 vào hình tam giác còn lại để thành 1 hình chữ nhật ABC. + Vẽ đường cao EH. - So sánh, đối chiếu các yếu tố hình học trong hình vừa ghép. - Hướng dẫn HS so sánh. - Hình thành qui tắc, công thức tính diện tích hình tam giác. + Tính diện tích hình chữ nhật ABCD như thế nào? + Diện tích hcn ABCD gấp đơi diện tích tam giác EDC, vậy tính diện tích tam giác EDC ta phải làm gì? 2.Thực hành: (18 phút) Bài 1/87: (8 phút) - Chia nhóm – giao việc Nhóm 1+2 bài 1a Nhóm 3+4 bài 1b GV và cả lớp nhận xét. Bài 2/87: (10 phút) GDHS: Đọc kĩ đề – xem kĩ đơn vị, tính toán đúng. a = 5m ; h = 24 dm a =42,5m ; h = 5,2 m - Thu vở chấm- nhận xét 4.Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Nhắc lại qui tắc và công thức tính diện tích hình tam giác. - Dặn: Ôn cách tính diện tích hình tam giác. Nhận xét tiết học. Chú ý HS lên bảng tự xác định đáy và dùng êke để vẽ chiều cao. Nhắc lại tựa - HS thực hành cắt hình tam giác. HS thực hành ghép hình A E B 1 2 D H C Hs quan sát hình – nhận xét - Hcn ABCD có chiều dài DC bằng độ dài đáy DC của hình tam giác EDC. - Hcn ABCD có chiều rộng AD bằng chiều cao EH của hình tam giác EDC. Diện tích hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích hình tam giác EDC. Hs quan sát hình – nhận xét Diện tích hình chữ nhật ABCD là: DC x AD = DC x EH Vậy diện tích hình tam giác EDC là Hs nêu qui tắc và công thức S = hoặc S = a x h : 2 S là diện tích a là độ dài đáy h là chiều cao - HS nêu qui tắc tính diện tích hình tam giác. - 2 HS lên bảng làm a) S = 8 x 6 :2 = 24 cm2 b) S = 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2 - Hs làm vở – 2 em sửa bài a) 5 m = 50 dm hoặc 24 dm = 2,4 m S = 50 x 24 : 2 = 600 dm2 S = 5 x 2,4 : 2 = 6 m2 b) S = 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5 m2 Đáp số: a) 600 dm2 hay 6m2 b) 110,5m2 Vài em nhắc lại. Tiết : 3 Đạo đức THỰC HÀNH CUỐI KÌ I I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố KT các bài học từ bài 6 đến bài 8. Giúp hS hiểu ý nghĩa của việc giúp đỡ người già và trẻ nhỏ- ý nghĩa của việc hợp tác với người xung quanh, hiểu vì sao phải tôn trọng phụ nữ. Kĩ năng: Thực hiện đúng, biết xử lí đúng các tình huống theo nội dung trên. Thái độ: Đồøng tình với những hành vi thái độ đúng đắn. II/CHUẨN BỊ: - GV: Bài tập xử lí tình huống- sắm vai.. - HS: Ơn tập III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2.Kiểm tra: (3 phút) Từ tuần 12 đến tuần 17 các em được học bài nào? 3.Dạy bài mới: a/ Giới thiệu bài: (1 phút) HD thực hành cuối kì I b/ PTB: HĐ1: HĐ cả lớp (6 phút) Đàm thoại: + Vì sao kính trọng người già và thương yêu em nhỏ? + Tại sao phụ nữ là những người đáng được tôn trọng? + Biết hợp tác với những người xung quanh sẽ có lợi gì? HĐ2: Rèn luyện kĩ năng phân biệt hành vi (7 phút) - GV phát phiếu học tập Yêu cầu: Khoanh vào những ý em cho là đúng. - Trực quan: Dán 1 tờ phiếu lớn lên bảng Chào hỏi, xưng hô lễ phép với người già. Dùng 2 tay đưa vật gì đó cho người già. Nhường đường, nhường chỗ cho người già. Bắt nạt em nhỏ Đọc chuyện cho em nhỏ nghe Không nhường đồ chơi cho em nhỏ. - Thu phiếu – sửa bài - Nhận xét . HĐ3: Bày tỏ thái độ trước các hành vi (7 phút) - GV phát thẻ màu. Qui định: Màu đỏ: tán thành Màu vàng: không tán thành. - GV nêu từng ý kiến : Con gái không được làm lớp trưởng. Bạn gái cũng học giỏi và thông minh như bạn trai. Phụ nữ cũng làm rất tốt ở những chức vụ cao trong xã hội. Bạn trai không nên làm công việc nhà. Gv và cả lớp nhận xét. HĐ4: Sắm vai – xử lí tình huống (8 phút) - Giao tình huống cho các nhóm chuẩn bị sắm vai. 1) Để chuẩn bị tham gia hội diễn văn nghệ của trường, mỗi lớp phải có 4 tiết mục dự thi. Là thành viên của lớp em sẽ thực hiện như thế nào? 2) Chuẩn bị phong trào trồng cây nhớ ơn Bác, cô giao nhiệm vụ cho mỗi tổ trồng 2 cây. Là thành viên của tổ em sẽ làm gì? - Bình chọn nhóm sắm vai tự nhiên thể hiện đúng vai - Nhận xét – kết luận HĐ5: Liên hệ (4 phút) H : Em hãy nêu những việc em đã làm để thể hiện sự kính trọng đối với người già và yêu thương em nhỏ. H : Những việc em làm để thể hiện em biết hợp tác với người xung quanh. - GV + cả lớp nhận xét. 4.Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Tổ chức: Thi kể chuyện- hát – đọc thơtheo chủ đề trên GV _ cả lớp nhận xét. - Biểu dương nhóm – cá nhân tham gia thực hành tốt. - Nhận xét tiết học. Chú ý =>Kính già yêu trẻ Tôn trọng phụ nữ Hợp tác với những người xung quanh. Nhắc lại ... huộc lòng. Lập bảng thống kê các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người”. Kĩ năng: Biết trình bày cảm nhận về cái hay cái đẹp của một số câu văn, thơ theo yêu cầu BT3. Đọc lưu loát diễn cảm phù hợp với nội dung. Thái độ: Rèn thói quen đọc sách, ghi chép lại những ý hay từ sách. @/ Giáo dục HS kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; kĩ năng hợp tác làm việc theo nhĩm, hồn thành bảng thống kê. II/CÁC PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT DẠY-HỌC TÍCH CỰC: Phương pháp : Trao đổi nhĩm nhỏ - Kĩ thuật : Trình bày III/CHUẨN BỊ:. - GV: Phiếu viết tên bài tập đọc và HTL Phiếu khổ lớn để viết bài tập 2. - HS: Xem trước bài IV/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định : Nhắc trật tự (1 phút) 2. Bài cũ: (3 phút) - Đánh giá kết quả ôn tập tiết trước 3. Bài mới: a/ GTB: HD ôn tập (1 phút) b/ PTB: HĐ1: Kiểm tra tập đọc và HTL (15 phút) GV đính tên các bài tập đọc HTL lên bảng. GV nhận xét ghi điểm HĐ2: Lập bảng thống kê (10 phút) - GV phát phiếu học tập . Chú ý Nhắc lại tựa HS lên chọn và bốc thăm - HS đọc bài tập đọc và HTL Trả lời một câu hỏi của bài HĐ nhóm - Các nhóm thảo luận lập bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm “Vì hạnh phúc con người” STT Tên bài Tác giả Thể loại 1 2 3 4 5 6 Chuỗi ngọc lam Hạt gạo làng ta Buôn Chư Lênh đón cô giáo Về ngôi nhà đang xây Thầy thuốc như mẹ hiền Thầy cúng đi bệnh viện Phun-tơn-ơ-xlơ Trần Đăng Khoa Hà Đình Cẩn Đồng Xuân Lan Trần Phương Hạnh Nguyễn Lăng Văn Thơ Văn Thơ Văn Văn - Trình bày kết quả. GV+ HS nhận xét. @/ Giáo dục HS kĩ năng thu thập, xử lí thơng tin (lập bảng thống kê theo yêu cầu cụ thể) ; kĩ năng hợp tác làm việc nhĩm. HĐ3: Bài tập 3 (8 phút) GV yêu cầu : Trong hai bài thơ thuộc chủ điểm “Vì hạnh phúc con người” - Chọn câu thơ em thích nhất – Nêu cái hay của những câu thơ ấy. - Trình bày + ý tưởng. GV nhận xét – ghi điểm 4. Củng cố – dặn dò: (3 phút) Nhận xét tiết học Dặn: tiếp tục về nhà luyện đọc , tiết sau ôn tập. Các nhóm dán phiếu thống kê lên bảng - Hs đọc đề bài - Hs làm việc độc lập - HS lần luợt trình bày - Lớp chọn người phát biểu ý kiến phát biểu hay nhất- giàu sức thuyết phục nhất. Tiết : 5 Âm nhạc Biểu diễn bài: Những Bông Hoa Những Bài ca, Ước mơ- TĐN số 4 Thứ sáu ngày 23 tháng 12 năm 2011 Tiết : 1 Luyện từ & câu ÔN TẬP TIẾT 6 I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Kiểm tra tập đọc và HTL. Ôn tập về từ đồng nghĩa – từ nhiều nghĩa- đại từ xưng hô. Kĩ năng: Đọc bài thơ và trả lời được câu hỏi của bài tập 2. Thái độ: Tự giác ôn tập, bồi dưỡng vốn từ thêm phong phú. II/CHUẨN BỊ: - GV: Các tờ phiếu ghi tên bài tập đọc và HTL. - HS: Ôn tập các kiến thức ở trên. III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: KTSS (1 phút) 2. Bài cũ: (4 phút) 3. Bài mới: a/ GTB: HD ôn tập (Tiết 6) (1 phút) b/ PTB: (31 phút) HĐ1: KT tập đọc và HTL (15 phút) - GV đính các tờ phiếu lên bảng - GV nhận xét ghi điểm HĐ2: Đọc hiểu (16 phút) Đọc và trả lời câu hỏi - GV dán các yêu cầu trong câu a – b – c – d lên bảng. - Ôn lại các kiến thức về từ đồng nghĩa- đại từ xưng hô. Yêu cầu HS thảo luận các câu hỏi a,b,c a) Tìm trong bài thơ từ đồng nghĩa với “biên cương” b) Trong khổ thơ 1, các từ “đầu” và “ngọn” được dùng với nghĩa gốc hay nghĩa chuyển? c) Những đại từ xưng hô nào được dùng trong bài thơ? d)Viết một câu văn miêu tả hình ảnh mà câu thơ “Lúa lượn bậc thang mây” gợi ra cho em. - Y/C HS làm việc độc lập. GD: Yêu vẻ đẹp thiên nhiên GV + cả lớp nhận xét - GV ghi điểm 4.Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Về nhà hoàn chỉnh và viết lại vào vở câu văn miêu tả( Bài 2a) - Ôn tập tốt – chuẩn bị thi kì I đạt kết quả. - Nhận xét tiết học Cán sự báo cáo - HS lên chọn và bốc thăm phiếu. - HS đọc và trả lời câu hỏi nội dung bài tập đọc. Nhắc lại tựa - 1 Hs đọc bài Chiều biên giới Cả lớp đọc thầm SGK - Đọc giải nghĩa từ “Sở “ SGK. - 1 em đọc 2 em nhắc lại HS thảo luận - Phát biểu - Đồng nghĩa biên cương là biên giới Được dùng với nghĩa chuyển Đại từ xưng hô: Em, ta. - 2 em đọc yêu cầu đề bài - Hs đặt câu và viết vào vở HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt VD: Lúa lẫn trong mây, nhấp nhô uốn lượn như làn sóng trên những thửa ruộng bậc thang. Tiết : 2 Tập làm văn Kiểm tra định kì (phần viết) Tiết : 3 Tốn HÌNH THANG I/MỤC TIÊU: Kiến thức: Hình thành được biểu tượng về hình thang. Kĩ năng: Nhận biết được 1 số dặc điểm của hình thang. Phân biệt được hình thang với một số hình đã học – nhận biết hình thang vuông.( BT 1,2,4). Thái độ : Rèn khả năng quan sát, trí tưởng tượng – thích học hình. II/CHUẨN BỊ : - GV: Bộ đồ dùng dạy toán lớp 5 Giấy kẻ ô vuông – thước – ê ke- kéo. - HS: Xem trước bài III/CÁC HOẠT ĐỘNG: 1. Ổn định: Nhắc trật tự (1 phút) 2. Kiểm tra: (3 phút) Sửa bài KT định kì – nhận xét kết quả. 3.Dạy bài mới: (33 phút) a/GTB: Trực quan : cái thang nhỏ b/Hình thành biểu tượng hình thang - Tìm và nhận ra những đặc điểm của cái thang Trực quan: GV đính hình thang ABCD lên bảng - Mô hình lắp ghép hình thang. c/Nhận xét một số đặc điểm của hình thang: - Đàm thoại + Hình thang có mấy cạnh? A B h D H C + Có hai cạnh nào song song với nhau? - GV kết luận về hai đặc điểm của hai cạnh đáy, hai cạnh bên của 1 hình thang. - Nhận xét về đường cao AH, quan hệ giữa đường cao và hai đáy. GV kết luận về đặc điểm của hình thang. d/Thực hành: Bài 1/91: Củng cố biểu tượng về hình thang GV đính các hình lên bảng HS + Gv nhận xét Bài 2/91: Củng cố nhận biết đặc điểm của hình thang. GV + các nhóm khác bổ sung. Bài 3/91: Thông qua việc vẽ hình – rèn kĩ năng nhận dạng hình thang - GV kiểm tra thao tác vẽ của HS và chỉnh sửa sai sót. Bài 4/91: Hs nhận biết đặc điểm của hình thang vuông A B D C 4. Củng cố – dặn dò: (3 phút) - Hệ thống kiến thức vừa học Nhận xét tiết học Dặn về làm bài VBT- . -Xem trước bài sau Chú ý - Cả lớp quan sát - Hs tự phát hiện các đặc điểm của hình thang và nêu + Có 4 cạnh (AB – DC – BC – AD ) Cạnh AB và DC Có 2 cạnh đối diện song song với nhau. 2 em nhắc lại - Đoạn thẳng kẻ từ đỉnh mà vuông góc với hai đáy gọi là chiều cao hình thang. - 2 Hs lên chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang. - Hs thảo luận cặp đôi - 1 Hs lên bảng chỉ ra hình thang Hình 1 ; 2 ; 4 ; 5 ; 6 - HĐ nhóm Các nhóm quan sát hình thảo luận - Đại diện nhóm trình bày Hình có 4 cạnh và 4 góc (hình 1,3) Hình 1: có hai căïp cạnh đối diện // Hình 3: Chỉ có 1 cặp cạnh đối diện // Hình 1: có 4 góc vuông. - HĐ cá nhân - Hs vẽ hình vào vở - HĐ độc lập 1 HS lên bảng chỉ vào hình và nêu Hình thang ABCD có góc vuông A và D. Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. - HS nhắc lại kiến thức về hình thang. Tiết : 4 Thể dục SƠ KẾT KÌ I Tiết : 5 Sinh hoạt lớp SINH HOẠT TUẦN 18 1.Ôån định : Trị chơi “Người lịch sự” 2. Các tổ trưởng nhận xét. 3. Lớp trưởng nhận xét chung. 4 .GV nhận xét hoạt động tuần 18: Ưu điểm : Duy trì sĩ số hs. Đa số các em đều có ý thức học bài và ơn bài. Luôn lễ phép với thầy cô và người lớn, biết giúp đỡ bạn bè. Xếp hàng ngay ngắn trước khi vào lớp và lúc ra về. Thực hiện vệ sinh trong và ngồi lớp học tốt. Tồn tại: - Một số em nam đeo khăn quàng chưa nghiêm túc: Nam, Tâm. - Chưa học bài: Thọ, Thanh. 5.GV triển khai kế hoạch tuần 19: Về học tập: - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đêùn lớp. - Mang dụng cụ học tập đầy đủ. - Phân cơng hs giỏi phụ đạo hs yếu: Chi (Minh), Nhung (Thọ). - Tiếp tục rèn chữ viết cho em: Minh, Nam. Về nề nếp: Oån định sĩ sốâ. Duy trì giờ giấc ra vào lớp. Tác phong đến lớp đúng quy định. Không được nói tục, chửi thề và đánh nhau. Không nói chuyện, ăn quà trong lớp. Công tác khác: Vệ sinh trường lớp sạch sẽ. HS giỏi tham gia đầy đủ các buổi học ơn ở trường. 6. Dạy trò chơi mới: “ Gọi thuyền” 7. Dặn dò: Thực hiện đúng và đầy đủ kế hoạch tuần sau. Nhận xét của tổ khối ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: