- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét chữa bài
- Yêu cầu HS nhắc lại các cách so sánh phân số
TUẦN 29 Ngày soạn: 10/4/2021 Ngày giảng: Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2021 Tiết 1 CHÀO CỜ TUẦN 29 ------------------------∆------------------------ Tiết 2 Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ ( Tiếp theo ) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết xác định phân số; biết so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự. 2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức làm bài 1, bài 2, bài 4, bài 5a. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực tư duy và lập luận toán học II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS chơi trò chơi "Điền đúng, điền nhanh" : Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - Mỗi đội chơi gồm có 3 học sinh thi. - HS dưới lớp cổ vũ cho 2 đội chơi - HS nghe - HS ghi vở 30’ 2. Hoạt động Thực hành Bài 1: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài Bài 2: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài, chia sẻ cách tính - GV nhận xét , kết luận Bài 4: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS tự làm bài, chữa bài - GV nhận xét , kết luận Bài 5a: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét chữa bài - Yêu cầu HS nhắc lại các cách so sánh phân số - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - HS quan sát băng giấy và làm bài Phân số chỉ phần tô màu là: D . - Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng - HS tính và khoanh vào trước câu trả lời đúng, chia sẻ cách tính Giải Có 20 viên - 3 viên bi màu nâu - 4 viên bi màu xanh - 5 viên bi màu đỏ - 8 viên bi màu vàng số viên bi có màu b ) đỏ - So sánh các phân số - HS làm vở - 2 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm vì nên b ) Ta thấy cùng tử số là 5 nhưng MS 9 > MS 8 nên c)vì ; nên ta có a ) Viết các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS làm bài, chữa bài, chia sẻ cách làm vì nên các PS dược xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 2’ 3.Hoạt động Vận dụng - Cho HS vận dụng làm các câu sau: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm .... .... ... 1 ... - HS làm bài < < > 1 = 1’ 4. Hoạt động sáng tạo - Về nhà tìm thêm các bài tập tương tự để làm thêm - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 4 Tập đọc MỘT VỤ ĐẮM TÀU I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa: Tình bạn đẹp của Ma-ri-ô và Giu-li-ét-ta; đức hi sinh cao thượng của Ma-ri-ô (Trả lời được các câu hỏi trong SGK). 2. Kĩ năng: Biết đọc diễn cảm bài văn. 3. Phẩm chất: nhân ái, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Phầm mềm PowerPoint hỗ trợ. Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Hoạt động Khởi động:(5 phút) - Cho HS hát - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS hát - HS ghi vở 2. Hoạt động Khám phá: (12phút) - Gọi HS đọc bài. - GV nhận xét - Cho HS đọc nối tiếp lần 1 trong nhóm, phát hiện từ khó - Hướng dẫn HS đọc đúng các từ ngữ Li-vơ-pun, ma-ri-ô, Giu-li-et-ta, bao lơn - Cho HS đọc nối tiếp lần 2. - Gọi HS đọc chú giải. - Cho HS luyện đọc theo nhóm. - Gọi HS đọc nối tiếp lần 3. - GV đọc mẫu toàn bài - 1 HS đọc toàn bộ bài đọc. - HS nêu cách chia bài thành 5 đoạn + Đoạn 1: “Từ đầu họ hàng” + Đoạn 2: “Đêm xuống cho bạn” + Đoạn 3: “Cơn bão hỗn loạn” + Đoạn 4: “Ma-ri-ô lên xuống” + Đoạn 5: Còn lại. - HS đọc nối tiếp trong nhóm lần 1 - HS luyện phát âm theo yêu cầu. - HS đọc nối tiếp lần 2 kết hợp giải nghĩa từ. - 1 HS đọc phần chú giải. - HS đọc trong nhóm đôi. - 5 HS đọc nối tiếp. - HS lắng nghe. 3. Hoạt động Thực hành: (10 phút) - Cho HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi sau đó chia sẻ trước lớp: + Nêu hoàn cảnh, mục đích chuyến đi của Ma- ri- ô và Giu- li- ét - ta? + Giu- li- ét - ta chăm sóc Ma- ri- ô như thế nào khi bạn bị thương? + Tai nạn bất ngờ xảy ra như thế nào? + Ma- ri- ô phản ứng thế nào khi người trên xuồng muốn nhận đứa bé nhỏ hơn cậu? + Quyết định nhường bạn đó nói lên điều gì? + Nêu cảm nghĩ của mình về Ma- ri- ô và Giu- li- ét - ta? -GV bình giảng nội dung bài + Em hãy nêu ý nghĩa của câu chuyện? - HS thảo luận nhóm, chia sẻ trước lớp - Bố Ma- ri-ô mới mất, em về quê sống với họ hàng . Giu- li - ét - ta trên đường về gặp bố mẹ. - Giu- li - ét hoảng hốt, quỳ xuống lau máu, dịu dàng gỡ chiếc khăn đỏ băng vết thương. - Cơn bão ập đến, sóng tràn phá thủng thân tàu, con tàu chao đảo, 2 em nhỏ ôm chặt cột buồm. - Ma- ri- ô quyết định nhường bạn, em ôm ngang lưng bạn thả xuống tàu. - Ma- ri -ô có tâm hồn cao thượng nhường sự sồng cho bạn, hy sinh bản thân vì bạn. - HS trả lời: + Ma-ri-ô là một bạn trai cao thượng tốt bụng, giấu nỗi bất hạnh của mình, sẵn sàng nhường sự sống cho bạn. + Giu-li-ét-ta là một bạn gái giàu tình cảm đau đớn khi thấy bạn hy sinh cho mình -HS nghe ghi nội dung - Câu chuyện ca ngợi tình bạn giữa Ma-ri-ô và Giu - li - ét - ta, sự ân cần, dịu dàng của Giu- li- ét- ta, đức hi sinh cao thượng của cậu bé Ma- ri- ô. Luyện đọc diễn cảm:(8 phút) - Cho HS đọc tiếp nối - HS nhận xét - Qua tìm hiểu nộ dung, hãy cho biết : Để đọc diễn cảm bài đọc này ta cần đọc với giọng như thế nào? - GV lưu ý thêm. - Y/c một tốp HS đọc nối tiếp cả bài. - GV HD mẫu cách đọc diễn cảm đoạn: Chiếc xuồng bơi ra xa.vĩnh biệt Ma - ri- ô!... Ví dụ: Chiếc buồm nơi xa xa// Giu-li-ét- ta bàng hoàng nhìn Ma-ri-ô đang đứng lên mạn tàu, / đầu ngửng cao, / tóc bay trước gió. // Cô bật khóc nức nở, giơ tay về phía cậu. // “Vĩnh biệt Ma-ri-ô”// - Gọi 1 vài HS đọc trước lớp, GV sửa luôn cách đọc cho HS. - Gọi HS thi đọc diễn cảm trước lớp. - Hướng dẫn các HS khác lắng nghe để nhận xét. - GV nhận xét, khen HS đọc hay và diễn cảm. - 5 HS đọc nối tiếp. - HS nhận xét cách đọc cho nhau. - HS tự phát hiện cách ngắt nghỉ và cách nhấn giọng trong đoạn này. - 1 vài HS đọc trước lớp. - HS đọc diễn cảm trong nhóm. - 3 HS thi đọc diễn cảm. - HS đưa ra ý kiến nhận xét và bình chọn những bạn đọc tốt nhất. 5. Hoạt động Vận dụng: (2 phút) - GV gọi HS nêu lại nội dung của bài đọc, hướng dẫn HS tự liên hệ thêm.... - GV nhận xét tiết học: tuyên dương những HS có ý thức học tập tốt. - GV nhắc HS về nhà tự luyện đọc tiếp và chuẩn bị cho bài sau. - 2 HS nêu lại nghĩa của câu chuyện. - HS nghe - HS nghe và thực hiện 6. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - HS viết 1 đoạn văn ngắn kể chuyện phát huy trí tưởng tưởng kết thúc vui cho câu chuyện một vụ đắm tàu. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ BUỔI CHIỀU Tiết 2 Chính tả (Nhớ – viết) ĐẤT NƯỚC I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nhớ - viết đúng chính tả 3 khổ thơ cuối bài Đất nước. 2. Kĩ năng: Tìm được những cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu và giải thưởng trong BT2, BT3 và nắm được cách viết hoa những cụm từ đó. 3.Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm. 4. Năng lực: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Phầm mềm PowerPoint hỗ trợ, Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS thi viết đúng các tên sau: Phạm Ngọc Thạch, Nam Bộ, Cửu Long, rừng tre. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS chia thành 2 đôi chơi, mỗi đội 4 HS Thi viết nhanh, viết đúng. - HS nghe - HS chuẩn bị vở 7’ 2.Hoạt động Khám phá - Yêu cầu 1 em đọc bài viết . - Yêu cầu HS đọc thuộc lòng đoạn viết. - Yêu cầu HS nêu các cụm từ ngữ dễ viết sai . - GV hướng dẫn cách viết các từ ngữ khó và danh từ riêng . -GV bình giảng - 1 HS đọc bài viết, HS dưới lớp đọc thầm theo - 2 HS đọc + rừng tre, bát ngát, phù sa, rì rầm, tiếng đất, - HS luyện viết tên riêng, tên địa lí nước ngoài. -HS nghe ghi nội dung bài, nêu biện pháp nghệ thuật trong bài viết 8’ Hướng dẫn viết bài chính tả - Yêu cầu HS viết bài - GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở sao cho hiệu quả cao. - GV đọc lại bài viết - HS viết - HS nghe - HS soát lỗi chính tả. 5’ Giáo viên nhận xét bài - GV chấm 7-10 bài. - Nhận xét bài viết của HS. - Thu bài chấm - HS nghe 5’ 3. Hoạt động thực hành Bài tập 2: HĐ cá nhân - Gọi HS nêu yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS tự dùng bút chì gạch dưới các từ chỉ huân chương, huy chương, danh hiệu, giải thưởng. - GV nhận xét chốt lại lời giải đúng và yêu cầu HS viết lại các danh từ riêng đó. Bài tập 3: HĐ cá nhân - Một HS đọc yêu cầu bài. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và làm bài. - GV nhận xét chữa bài. - Cả lớp theo dõi - HS tự làm bài vào vở, 1 HS làm bài bảng lớp, chia sẻ kết quả a. Các cụm từ : Chỉ huân chương: Huân chương Kháng chiến, Huân chương Lao động. Chỉ danh hiệu: Anh hùng Lao động. Chỉ giải thưởng: Giải thưởng Hồ Chí Minh. - Mỗi cụm từ trên đều gồm 2 bộ phận nên khi viết phải viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ phận tạo thành tên này. - HS đọc - HS làm bài vào vở. - 1 HS lên làm bài bảng lớp, chia sẻ kết quả Anh hùng/ Lực lượng vũ trang nhân dân. Bà mẹ/ Việt Nam/ Anh hùng. 2’ 4. Hoạt động Vận dụng - Về nhà chia sẻ với mọi người cách viết các từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng. - HS nghe và thực hiện 1‘ 5. Hoạt động sáng tạo - Về nhà luyện viết thêm các cụm từ chỉ huân chương, danh hiệu, giải thưởng. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 3 Ôn Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu - Tiếp tục củng cố cho HS về cách tính số đo thời gian - Củng cố cho HS về cách tính quãng đường và thời gian. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS chơi trò chơi - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - Mỗi đội chơi gồm có 3 học sinh thi. - HS dưới lớp cổ vũ cho 2 đội chơi - HS ghi vở 30’ 2. Hoạt động Thực hành Bài tập1: Bác Hà đi xe máy từ quê ra phố vớ ... t đoạn đối thoại. - HS nghe - HS nghe và thực hiện 1’ 4. Hoạt động sáng tạo - Về nhà viết lại đoạn đối thoại cho hay hơn. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ BUỔI CHIỀU Tiết 1 Khoa học SỰ SINH SẢN VÀ NUÔI CON CỦA CHIM I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết chim là động vật đẻ trứng. 2. Kĩ năng: Nêu được một số biện pháp bảo vệ loài chim. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: Nhận thức thế giới tự nhiên, tìm tòi, khám phá thế giới tự nhiên,vận dụng kiến thức vào thực tiễn và ứng xử phù hợp với tự nhiên, con người. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Vấn đáp, động não, quan sát, thảo luận nhóm... - Phương tiện: Phầm mềm PowerPoint hỗ trợ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Hoạt động Khởi động. - Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên" với nội dung là: + Trình bày chu trình sinh sản của ếch? + Nêu lợi ích của ếch? - Nhận xét, đánh giá. - GV giới thiệu bài - Ghi bảng - HS chơi trò chơi - HS nghe - HS ghi vở 28’ 2. Hoạt động Khám phá Hoạt động 1: Biểu tượng về sự phát triển phôi thai của chim trong quả trứng. - GV cho HS thảo luận theo nhóm bàn. - GV yêu cầu các nhóm quan sát hình minh họa trang 118 SGK. + So sánh, tìm ra sự khác nhau giữa các quả trứng ở hình 2? + Bạn nhìn thấy bộ phận nào của con gà trong các hình 2b, 2c, 2d? Hoạt động 2: Sự nuôi con của chim - GV yêu cầu HS quan sát hình minh họa 3,4,5 trang 119. + Mô tả nội dung từng hình? + Bạn có nhận xét gì về những con chim non, gà con mới nở? + Chúng đã tự kiếm ăn được chưa? Tại sao? Hoạt động 3: Giới thiệu tranh ảnh về sự nuôi con của chim - GV kiểm tra việc sưu tầm tranh, ảnh về sự nuôi con của chim - Yêu cầu HS giới thiệu trước lớp - GV tổ chức HS bình chọn bạn sưu tầm bức ảnh đẹp nhất, bạn hiểu về sự nuôi con của chim nhất. - GV nhận xét chung - Các nhóm thảo luận dưới sự hướng dẫn của GV - HS quan sát + Quả a: có lòng trắng, lòng đỏ. Quả b: có lòng đỏ, mắt gà. Quả c: không thấy lòng trắng, Quả d: không có lòng trắng, lòng đỏ, chỉ thấy một con gà con. + Hình 2b: thấy mắt gà. Hình 2c: thấy đầu, mỏ, chân, lông gà. Hình 2d: thấy một con gà đang mở mắt. - HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp + Hình 3: Một chú gà con đang chui ra khỏi vở trứng. + Hình 4: Chú gà con vừa chui ra khỏi vở trứng được vài giờ. Lông của chú đã khô và chú đã đi lại được. + Hình 5: Chim mẹ đang mớm mồi cho lũ chim non. + Chim non, gà con mới nở còn rất yếu. + Chúng chưa thể tự đi kiếm mồi được vì vẫn còn rất yếu. - HS báo cáo về sự chuẩn bị của mình - HS giới thiệu trước lớp về tranh ảnh mình sưu tầm được. - HS bình chọn 3.Hoạt động Vận dụng:(2 phút) - Cho HS liên hệ: Các loài chim TN có ích lợi gì? Em thấy hiện nay nạn săn bắn như thế nào? Em cần làm gì để bảo vệ loài chim tự nhiên . - HS nêu 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Hãy tham gia chăm sóc các loài vật nuôi trong gia đình(nếu có) - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 2 Ôn Toán ÔN TẬP I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Biết: - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. - Viết các số đo độ dài, số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS chơi trò chơi - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng 28’ 2. Hoạt động Thực hành Thực hành vở BTT HS làm bài 2’ 3.Hoạt động Vận dụng - GV cho HS vận dụng - HS làm bài 1’ 4. Hoạt động sáng tạo - Về nhà ôn lại các kiến thức về đơn vị đo độ dài và đo khối lượng, vận dụng vào thực tế cuộc sống. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 3 Tập làm văn ÔN TẬP VIẾT ĐOẠN ĐỐI THOẠI I. Mục tiêu Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm - Phương tiện: Phầm mềm PowerPoint hỗ trợ. Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS thi đọc lại màn kịch Xin thái sư tha cho đã viết lại. - HS thi đọc 28’ 2. Hoạt động Thực hành Viết tiếp được lời đối thoại để hoàn chỉnh một đoạn kịch theo gợi ý HS Viết 2’ 3.Hoạt động Vận dụng - GV nhận xét tiết học, biểu dương những nhóm viết lời hội thoại hay, diễn kịch tốt. - Hãy chia sẻ với mọi người cách viết đoạn đối thoại. - HS nghe - HS nghe và thực hiện 1’ 4. Hoạt động sáng tạo - Về nhà viết lại đoạn đối thoại cho hay hơn. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Ngày soạn: 14/4/2021 Ngày giảng: Thứ Sáu ngày 16 tháng 4 năm 2021 Tiết 1 Toán ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( Tiếp theo) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Biết mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và đo khối lượng thông dụng. 2. Kĩ năng: HS vận dụng kiến thức làm bài 1a, bài 2, bài 3. 3. Phẩm chất: chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: - Năng tư chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Luyện tập, thực hành - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY - HỌC TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên": nêu bảng đơn vị khối lượng và mối quan hệ trong bảng đơn vị đo khối lượng. - GV nhận xét - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS chơi trò chơi - HS nghe - HS ghi vở 28’ 2. Hoạt động Thực hành Bài 1a: HĐ cá nhân - HS nêu yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, kết luận - Củng cố lại cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân . Bài 2: HĐ cá nhân - HS đọc yêu cầu - HS tự làm bài - GV nhận xét, kết luận - Củng cố cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân . Bài 3: HĐ cá nhân - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài. - GV chốt lại kết quả đúng - Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân - HS tự làm bài, 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ kết quả a. 4km 382m = 4,382km 2km 79m = 2,079km 700m = 0,7km - Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân - HS làm bài vào vở, 1 HS làm bảng lớp, chia sẻ cách làm a. 2kg 350g = 2,35 kg 1kg 65g = 1,065kg b. 8 tấn 760kg = 8,76 tấn 2 tấn 77kg = 2,077 tấn - Viết số thích hợp vào chỗ chấm - HS làm bài vào vở, đổi chéo vở để kiểm tra a) 0,5m = 50cm b) 0,075km = 75m c) 0,064kg = 64g d) 0,08tấn = 80kg 2’ 3.Hoạt động Vận dụng - Cho HS vận dụng làm bài tập sau: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 0,15m =....cm 0,00061km =...m 0,023 tấn = ......kg 7,2g =....kg - HS nêu: 0,15m = 15cm 0,00061km = 0,61m 0,023 tấn = 23kg 7,2g = 0,0072kg 1’ 4. Hoạt động sáng tạo. - Về nhà ôn lại bảng đợn vị đo độ dài và đo khối lượng, áp dụng vào thực tế. - Chuẩn bị bài: Ôn trước bảng đơn vị đo diện tích. - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 2 Tập làm văn TRẢ BÀI VĂN TẢ CÂY CỐI I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Nắm vững cấu tạo bài văn tả cây cối. 2. Kĩ năng: Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả cây cối; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại được một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. 3. Phẩm chất: yêu nước, chăm chỉ, trách nhiệm 4. Năng lực: - Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo. - Năng lực văn học, năng lực ngôn ngữ, năng lực thẩm mĩ. II. Phương pháp - phương tiện dạy học: - Phương pháp: Vấn đáp , quan sát, thảo luận nhóm, - Phương tiện: Bảng phụ. III. Tiến trình dạy học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Hoạt động Khởi động - Cho HS chơi trò chơi "Bắn tên" : HS đọc đoạn kịch Giu-li-ét-ta đã viết lại ở giờ trước. - GV nhận xét đánh giá - Giới thiệu bài - Ghi bảng - HS chơi trò chơi - HS nghe - HS nghe 28’ 2. Hoạt động Khám phá, Thực hành * Nhận xét chung về kết quả bài viết. + Những ưu điểm chính: - HS đã xác định được đúng trọng tâm của đề bài - Bố cục : (đầy đủ, hợp lí ) như bài của em Hiển - ý ( đủ, phong phú, mới lạ ) như bài của Thu - Cách diễn đạt ( mạch lạc, trong sáng ) như bài của Viện. * Những thiếu sót hạn chế: - Xác định cây tả chưa hợp lí, trình tự miêu tả chưa rõ ràng còn nhầm lẫn giữa các phần khi miêu tả như bài của Tráng. - Dùng từ đặt câu chưa chính xác, đặc biệt khi sử dụng nhân hoá, so sánh chưa hợp với hình ảnh mình định tả như bài của em.... Hướng dẫn HS chữa bài. - GV trả bài cho từng HS - Hướng dẫn HS chữa những lỗi chung + GV viết một số lỗi về dùng từ, chính tả, câu để HS chữa. Tổ chức cho HS học tập 1 số đoạn văn hay của bạn. - GV đọc cho học sinh nghe một vài đoạn văn, bài văn tiêu biểu - Y/c HS tham khảo viết lại một đoạn văn cho hay hơn. - Yêu cầu HS trình bày - GV nhận xét đánh giá - HS theo dõi. - HS nhận bài - Một số HS lên bảng chữa, dưới lớp chữa vào vở. - HS theo dõi - HS tự viết đoạn văn. - 2 HS đọc bài 2’ 3.Hoạt động Vận dụng: - GV nhận xét tiết học, biểu dương những em làm bài tốt, chữa bài tốt. - Về nhà viết lại cho hay hơn - HS nghe - HS nghe và thực hiện 1’ 4. Hoạt động sáng tạo:(1 phút) - Chuẩn bị bài văn tả con vật để đạt được kết quả cao hơn ở giờ sau - HS nghe và thực hiện ------------------------∆------------------------ Tiết 4 Sinh hoạt . NHẬN XÉT TUẦN 29 1. Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần - Nề nếp: Ngoan ngoãn, lễ phép đi học đều, đúng giờ. - Học tập: Đã học bài và chuẩn bị bài trước khi đến lớp song bên cạnh đó vẫn còn 1 số em chưa cố gắng trong học tập, trong lớp còn nói chuyện, làm việc riêng. - Thể dục, vệ sinh: Tham gia đầy đủ các buổi tập thể dục. Vệ sinh sạch sẽ khu vực lớp và khu vực phân công, vệ sinh cá nhân một số em chưa sạch sẽ, gọn gàng. - Hoạt động khác: Một số bạn chưa thực hiện tốt nội quy của lớp. 3. Phương hướng hoạt động tuần 30 - Ổn định tốt nề nếp học tập - Vệ sinh trường lớp, vệ sinh cá nhân sạch sẽ phòng dịch covit - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập của cá nhân. - Duy trì tốt mọi nề nếp học tập, phát huy các nhóm học tập. - Chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - Thực hiện tốt công tác phòng chống dịch COVID 19
Tài liệu đính kèm: