Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 31

Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 31

I. MỤC TIÊU :

Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.

Hiểu nội dung:. Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

Tranh minh họa bài đọc trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

 

doc 20 trang Người đăng huong21 Lượt xem 948Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 5 - Tuần 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Tập đọc – Tiết CT: 61 Tên bài dạy: CÔNG VIỆC ĐẦU TIÊN
I. MỤC TIÊU :
Biết đọc diễn cảm bài văn phù hợp với nội dung và tính cách nhân vật.
Hiểu nội dung:. Nguyện vọng và lòng nhiệt thành của một phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn, đóng góp công sức cho Cách mạng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
Đọc bài cũ + trả lời câu hỏi
1’
2. Bài mới
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
15’
HĐ 1: Cho HS đọc toàn bài:
GV đưa tranh minh họa và giới thiệu về tranh
HĐ 2: Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
GV chia 3 đoạn 
Cho HS đọc đoạn nối tiếp 
Luyện đọc các từ ngữ dễ đọc sai 
HĐ 3: Cho HS đọc đoạn nối tiếp kết hợp giải nghĩa từ
Cho HS đọc theo nhóm 2
Cho HS đọc cả bài
HĐ 4: GV đọc diễn cảm toàn bài
1 HS đọc toàn bài
HS quan sát + lắng nghe 
HS đánh dấu trong SGK
HS nối tiếp nhau đọc 
HS đọc các từ ngữ khó 
HS đọc cả bài + chú giải 
HS đọc theo nhóm 2
HS lắng nghe
10’
Đoạn 1 + 2: Cho HS đọc to + đọc thầm 
+ Công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Ut là gì?
+ Những chi tiết nào cho thấy chị út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên?
+ Chị Ut đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn?
Đoạn 3: Cho HS đọc to + đọc thầm
+ Vì sao chị Ut muốn được thoát li?
1 HS đọc to, lớp lắng nghe 
HS trả lời
HS trả lời 
HS trả lời
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS trả lời
5’
Cho HS đọc diễn cảm
Đưa bảng phụ và hướng dẫn HS luyện đọc
Cho HS thi đọc
Nhận xét + khen những HS đọc hay
3 HS nối tiếp đọc
Đọc theo hướng dẫn GV 
HS thi đọc 
Lớp nhận xét 
5’
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
HS lắng nghe
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Toán Tên bài dạy: PHEÙP TRÖØ
I. MỤC TIÊU :
Biết thực hiện phép trừ các số tự nhiên, các số thập phân, phân số, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ và giải toán có lời văn.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
 a. 457+ 218 +143; b. 346 + 412 + 188; 
 3,96 + 0, 32 + 0,68; 15,86 + 44,17 + 14,14;
2. Luyện tập:
-GV nêu câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép trừ như: các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ, (như SGK).
Bài 1/159:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở, tính và thử lại.
-Sửa bài. Nhấn mạnh ý nghĩa của việc thử lại.
Bài 2/160:
-Yêu cầu Hs đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài theo cặp
-Sửa bài. Yêu cầu Hs nhắc lại quy tắc tìm số hạng, số bị trừ chưa biết.
Bài 3/160:
-GV gọi Hs đọc đề.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu các thành phần của phép trừ, các tính chất của phép trừ.
HS làm vào nháp, nhận xét kết quả của bạn
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Sửa bài.
-Đọc yêu cầu đề.
- Hs làm bài theo cặp 
-Sửa bài.
-Đọc đề.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Đạo đức BAÛO VEÄ TAØI NGUYEÂN THIEÂN NHIEÂN (tt)
I. MỤC TIÊU :
Kể được một vài tài nguyên thiên nhiên ở nước ta và ở địa phương
Biết vì sao cần phải bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
Biết giữ gìn bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
Hoạt động 1 : 
Giáo viên nhận xét, bổ sung và có thể giới thiệu thêm một số tài nguyên thiên nhiên chính của Việt Nam như :
Mỏ than Quảng Ninh.
Dầu khí Vũng Tàu.
Mỏ A-pa-tít Lào Cai.
Hoạt động 2 : 	
Giáo viên chia nhóm và giao nhiêm vụ cho nhóm học sinh thảo luận bài tập 5.
Giáo viên kết luận: có nhiều cách sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
Hoạt động 3 : 
Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm học sinh lập dự án bảo vệ tài nguyên thiên nhiên : rừng đầu nguồn, nước, các giống thú quí hiếm 
Giáo viên lết luận : Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp vơi khả năng của mình.
Học sinh giới thiệu về tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam và của địa phương.
Học sinh giới thiệu, có kèm theo tranh ảnh minh hoạ.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Thảo luận nhóm theo bài tập 5, SGK.
Các nhóm thảo luận.
Đại diên từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
Thảo luận nhóm theo bài tập 6, SGK
Từng nhóm thảo luận.
Từng nhóm lên trình bày.
Các nhóm khác bổ sung ý kiến và thảo luận.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Chính tả (nghe – viết) Tên bài dạy: TÀ ÁO DÀI VIỆT NAM 
I. MỤC TIÊU :
 - Nghe – viết đúng bài chính tả.
 - Viết hoa đúng tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương, kỉ niệm chương..
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bút dạ và một vài tờ phiếu viết BT2.
Giấy khổ to viết tên các danh hiệu, giải thưởng, huy chương được in nghiêng ở BT3. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS 
Nhận xét + cho điểm
HS lên bảng viết theo lời đọc của GV 
1’
2.Bài mới
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
18’
HĐ 1: Hướng dẫn chính tả
GV đọc bài chính tả một lượt
Lưu ý HS những từ ngữ dễ viết sai
HĐ 2: Cho HS viết chính tả 
GV đọc từng câu hoặc bộ phận câu để HS viết.
HĐ 3: Chấm, chữa bài 
Đọc lại toàn bài một lượt
Chấm 5 ® 7 bài
Nhận xét chung
Theo dõi trong SGK
Lắng nghe 
HS viết chính tả 
HS soát lỗi
Đổi vở cho nhau sửa lỗi
Lắng nghe 
12’
HĐ 1: Hướng dẫn HS làm BT2
GV giao việc 
Cho HS làm bài. Phát phiếu cho 3 HS
Cho HS trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 2: Hướng dẫn HS làm BT3
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc
Cho HS làm bài. Dán phiếu lên bảng lớp 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
HS lắng nghe 
HS làm bài 
HS trình bày 
Lớp nhận xét
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe
HS làm bài 
Lớp nhận xét
5’
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học.
Dặn HS ghi nhớ cách viết tên các danh hiệu, giải thưởng và huy chương, học thuộc lòng bài thơ Bầm ơi cho tiết sau.
HS lắng nghe
HS thực hiện 
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Toán Tên bài dạy: LUYEÄN TAÄP 
I. MỤC TIÊU :
Biết vận dụng kĩ năng cộng, trừ trong thực hành tính và giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Tìm x:
 a. x + 35,67 = 88,5; b. x + 17,67 = 100 - 63,2; 
 - Sửa bài, ghi điểm, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Luyện tập:
Bài 1/160:
-GV gọi Hs đọc yêu cầu đề.
-Yêu cầu Hs làm bài theo cặp.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
Bài 2/160:
-Yêu cầu Hs làm bài nhóm 4.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu được các tính chất giao hoán, kết hợp đã được sử dụng khi tính.
Bài 3/161:
-GV gọi Hs đọc đề và nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs về nhà học lại các tính chất của phép cộng và phép trừ.
-Đọc đề.
-Làm bài theo cặp.
-Nhận xét.
-Làm bài nhóm 4.
-Nhận xét, trả lời.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Luyện từ và câu Tên bài dạy: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NAM VÀ NỮ 
I. MỤC TIÊU :
Biết được một số từ ngữ chỉ phẩm chất đáng quý của phụ nữ Việt Nam.
Hiểu ý nghĩa 3 câu tục ngữ và đặt được một câu với một trong 3 câu tục ngữ ở BT2
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bút dạ và một vài tờ giấy kẻ bảng nội dung BT1a.
Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 3 HS 
Nhận xét + cho điểm
Tìm ví dụ về cách dùng dấu phẩy 
1’
2. Bài mới
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
30’
HĐ 1: Cho HS làm BT1
Cho HS đọc yêu cầu BT1
Cho HS làm bài. Phát phiếu + bút dạ cho HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2
Cho HS đọc yêu cầu BT2
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS làm bài+ trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 3: Cho HS làm BT3: (10’)
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS làm bài+ trình bày 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
Trình bày 
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài + trình bày 
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài + trình bày 
Lớp nhận xét
5’
3. Củng cố, dặn dò 
Nhận xét tiết học
Dặn HS hiểu đúng và ghi nhớ những từ ngữ, tục ngữ vừa được cung cấp qua tiết học 
HS lắng nghe
HS thực hiện
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Khoa học Tên bài dạy: OÂN TAÄP: THÖÏC VAÄT, ÑOÄNG VAÄT.
I. MỤC TIÊU :
Ôn tập về:
Một số hoa thụ phấn nhờ gió, một số hoa thụ phấn nhờ côn trùng
- Một số loài động vật đẻ trứng, một số loài động vật đẻ con
Một số hình thức sinh sản của thực vật và động vật thông qua một số đại diện
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Sự nuôi và dạy con của một số loài thú.
Giáo viên nhận xét.
2. Giới thiệu bài mới:	
“Ôn tập: Thực vật – động vật.
3.Hoạt động 1: Giáo viên yêu cầu từng cá nhân học sinh làm bài thực hành trang 116/ SGK vào phiếu học tập.
Giáo viên kết luận:
Thực vật và động vật có những hình thức sinh sản khác nhau.
v Hoạt động 2: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận.
Giáo viên yêu cầu cả lớp thảo luận câu hỏi
® Giáo viên kết luận:
Nhờ có sự sinh sản mà thực vật và động vật mới bảo tồn được nòi giống của mình.
v Hoạt động 3: Củng cố.
Thi đua kể tên các con vật đẻ trừng, đẻ con.
4. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Môi trường”.
Nhận xét tiết học.
Học sinh trả lời câu hỏi.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh trình bày bài làm.
Học sinh khác nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Nêu ý nghĩa của sự sinh sản của thực vật và động vật.
Học sinh trình bày.
 - HS thi kể tên các con vật để trứng, để con
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Kể chuyện KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN 
 HOẶC THAM GIA
I. MỤC TIÊU :
- Tìm và kể được một câu chuyện một cách rõ ràng về một việc làm tốt của một bạn.
- Biết nêu cảm nghĩ về nhân vật trong truyện
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng lớp viết đề bài của TIẾT Kể chuyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét, cho điểm
Kể chuyện về một nữ anh hùng hoặc một phụ nữ có tài 
1’
2. Bài mới
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
18’
Tìm hiểu yêu cầu của đề bài
Ghi đề bài lên bảng + gạch dướ ... CẢNH
I. MỤC TIÊU :
- Liệt kê một số bài văn tả cảnh đã học trong học kỳ I, lập dàn ý của một trong những bài văn đó.
- Biết phân tích trình tự miêu tả và chỉ ra được một số chi tiết thể hện sự quan sát tinh tế của tác giả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Một tờ phiếu khổ to kẻ bảng liệt kê những bài văn tả cảnh HS đã học trong các tiết Tập đọc, Luyện từ và câu, Tập làm văn từ TUẦN 1 đến TUẦN 11 (sách Tiếng Việt 5, tập một). Hai tờ phiếu kẻ bảng chưa điền nội dung để HS làm bài. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Bài mới 
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
30’
2. HS làm BT
HĐ 1: Cho HS làm BT1:
GV giao việc: 2 việc 
Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 2 HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng (dán tờ phiếu ghi lời giải lên bảng)
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 
Cho HS đọc yêu cầu của BT + đọc bài Buổi sáng ở TP Hồ Chí Minh
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS làm bài
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc yêu cầu BT1 
HS lắng nghe
HS làm bài 
HS trình bày
Lớp nhận xét 
1 HS đọc yêu cầu BT2, lớp theo dõi trong SGK 
HS lắng nghe
HS làm bài 
Lớp nhận xét 
5’
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học 
Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
 Môn: Toán Tên bài dạy: LUYEÄN TAÄP
I. MỤC TIÊU :
Biết vận dụng ý nghĩa của phép nhân và qui tắc nhân một tổng với một số trong thực hành, tính giá trị của biểu thức và giải toán.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: Đặt tính rồi tính:
a. 7285x 302; b. 34,48 x 4,5; 
c. 
 2. Luyện tập:
Bài 1/162:
-Yêu cầu Hs làm cá nhân
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Khuyến khích Hs nêu ý nghĩa của phép nhân (là phép cộng các số hạng bằng nhau). Lưu ý việc vận dụng tính chất nhân một số với một tổng ở phần c.
Bài 2/162:
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 3/162:
-GV gọi Hs đọc đề, nêu tóm tắt.
-Yêu cầu Hs làm bài vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
Bài 4/162:
-Yêu cầu Hs đọc đề.
-GV giảng giải và hướng dẫn để Hs hiểu về vận tốc của thuyền máy khi di chuyển xuôi trên dòng nước có vận tốc.
-Yêu cầu Hs làm theo nhóm 4.
-Chấm, sửa bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu ý nghĩa của phép nhân và các tính chât của phép nhân.
-Làm bài 
-Nhận xét và trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề, nêu tóm tắt.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Đọc đề.
-Theo dõi, trả lời.
-Làm bài theo nhóm 4.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Luyện từ và câu Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU
I. MỤC TIÊU :
- Nắm được 3 tác dụng của dấu phẩy, biết phân tích và sửa những dấu phẩy dùng sai.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy
3 tờ phiếu để HS làm BT1
2 tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 3 HS 
Nhận xét + cho điểm
Đặt câu với nội dung các câu tục ngữ GV đọc 
1’
2. Bài mới
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
30’
HĐ 1: Cho HS làm BT1: 
Cho HS đọc yêu cầu BT1 + đọc 2 câu a, b 
GV đưa bảng phụ ghi 3 tác dụng của dấu phẩy lên
Cho HS làm bài. GV phát phiếu cho 3 HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 
(Cách tiến hành tương tự BT1)
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
HĐ 3: Cho HS làm BT3: 
Cho HS đọc yêu cầu BT
GV giao việc 
Cho HS làm bài. GV dán 2 tờ phiếu lên bảng 
Nhận xét + chốt lại kết quả đúng 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
Quan sát + 1 HS đọc trên bảng phụ 
HS làm bài
HS trình bày 
Lớp nhận xét 
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm
Lắng nghe 
Làm bài 
Lớp nhận xét
5’
3. Củng cố, dặn dò 
Nhận xét tiết học
Dặn HS ghi nhớ kiến thức đã học về dấu phẩy, có ý thức sử dụng đúng các dấu phẩy 
HS lắng nghe
HS thực hiện
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Địa lí Tên bài dạy: ĐỊA LÍ ĐỊA PHƯƠNG LỚP 5 – TỈNH BẠC LIÊU
I. MỤC TIÊU :
	Học xong bài này, HS :
	- Chỉ được vị trí địa lí và giới hạn của tỉnh Bạc liêu trên bản đồ.
	- Nhớ diện tích của tỉnh Bạc Liêu.
	- Nêu được đặc điểm tự nhiên của tỉnh Bac Liêu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
 - GV gọi HS nêu tên, mô tả một số đặc điểm của các đại dương.
 - GV nhận xét, chấm điểm HS.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài
 GV giới thiệu và ghi bảng đầu bài.
Hoạt động 3: Vị trí địa lí và giới hạn của tỉnh Bạc Liêu
 - GV gọi HS lên bảng chỉ vị trí của tỉnh Bạc Liêu trên bản đồ.
 - Gọi HS nêu các tỉnh tiếp giáp với tỉnh Bạc Liêu.
 - GV nhận xét, tổng kết.
Hoạt động 4: Đặc điểm tự nhiên
 - GV giới thiệu đặc điểm tự nhiên của tỉnh Bạc Liêu về đất đai, địa hình
Hoạt động 5: Dân số của tỉnh Bạc Liêu
 - GV giới thiệu diện tích và dân số của tỉnh Bạc Liêu.
 - Hỏi: Tỉnh Bạc Liêu chủ yếu có những dân tộc nào sinh sống.
 - GV nhận xét, kết luận.
Hoạt động 6: Khí hậu
 - Nêu đặc điểm khí hậu của tỉnh Bạc Liêu
 - GV nhận xét, kết luận. Giới thiệu thêm các hoạt động kinh tế khác mà HS chưa nêu được.
Hoạt động 7: Củng cố – dặn dò
 - Gọi HS nêu lại những ý chính của bài.
 - Dặn chẩn bị bài sau.
 - Nhận xét tiết học.
 - HS nêu tên, mô tả một số đặc điểm của các đại dương.
 HS nhắc lại đầu bài.
 - HS lên bảng chỉ vị trí của tỉnh Bạc Liêu trên bản đồ.
 - HS theo dõi và nhắc lại.
 - HS theo dõi và nhắc lại.
 - HS theo dõi và nhắc lại.
 - HS trả lời.
 - HS theo dõi và nhắc lại.
 - HS trả lời.
 - HS theo dõi và nhắc lại.
 - HS nêu lại những ý chính của bài.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Tập làm văn Tên bài dạy: ÔN TẬP VỀ TẢ CẢNH
I. MỤC TIÊU :
- Lập được dàn ý của một bài văn tả.
- Trình bày miệng bài văn dựa trên dàn ý đã lập tương đối rõ ràng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Bảng lớp viết 4 đề văn. 
Một số tranh ảnh (nếu có) phục vụ yêu cầu của đề.
Bút dạ + 4 tờ giấy khổ to để HS lập dàn ý cho 4 đề.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
4’
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 HS
Nhận xét + cho điểm
HS trình bày dàn ý 1 bài văn tả cảnh
1’
2. Bài mới 
GV giới thiệu bài
HS lắng nghe
30’
HĐ 1: Cho HS làm BT1: 
GV chép 4 đề bài a, b, c lên bảng lớp
GV giao việc
GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của HS ở nhà
Cho HS lập dàn ý. GV phát giấy cho 4 HS
Cho HS trình bày
Nhận xét + bổ sung, hoàn chỉnh 4 dàn ý của HS trên bảng
HĐ 2: Cho HS làm BT2: 
Cho HS đọc yêu cầu của BT 
GV nhắc lại yêu cầu 
Cho HS trình bày miệng dàn ý 
Cho HS trao đổi, thảo luận về các vấn đề trong dàn ý 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS lắng nghe
HS làm bài 
HS trình bày
Lớp nhận xét 
1 HS đọc to, lớp đọc thầm 
HS lắng nghe
HS trình bày miệng 
HS trao đổi, thảo luận
5’
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học 
Dặn những HS viết chưa đạt về viết lại để chuẩn bị viết hoàn chỉnh bài văn trong tiết sau
HS lắng nghe 
HS thực hiện 
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
 Môn: Toán Tên bài dạy: PHEÙP CHIA
I. MỤC TIÊU :
Giúp HS củng cố kĩ năng thực hành phép chia các số tự nhiên, số thập phân, phân số và vận dụng trong tính nhẩm.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
5’
30’
5’
1. Kiểm tra bài cũ: 
Yêu cầu Hs làm bài tập sau: 
Cuối năm 2005 xã Kim Đường có 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm của xã là 1,6% thì đến hết năm 2006 xã đó có bao nhiêu người.
- Sửa bài, nhận xét việc kiểm tra bài cũ.
2. Bài mới:
-GV nêu các câu hỏi để Hs trình bày những hiểu biết về phép chia như: Tên gọi các thành phần và kết quả, dấu phép tính, một số tính chất của phép chia hết, đặc điểm của phép chia có dư.
Bài 1/163:
-GV yêu cầu Hs đọc đề bài và phân tích mẫu.
-Yêu cầu Hs tính và thử lại vào vở.
-Sửa bài, nhận xét. GV dẫn dắt để Hs tự nêu nhận xét về cách tìm số bị chia trong phép chia hết và phép chia có dư (phần chú ý SGK).
Bài 2/164:
-GV yêu cầu Hs làm nhóm 2
-Chấm, sửa bài, nhận xét. Yêu cầu Hs nêu cách chia hai Ps.
Bài 3/164: 
-GV yêu cầu Hs trao đổi nhóm 4 để làm bài.
-Gọi lần lượt Hs đọc kết quả theo dãy.
-Sửa bài. Yêu cầu Hs nêu lại cách chia nhẩm cho 0,1; 0,01; ; so sánh nhân nhẩm với 10, 100, phần b, dẫn dắt để Hs tìm được mối liên hệ giữa chia cho 0,25 và nhân với 4; chia cho 0,5 và nhân với 2 để thuận tiện khi nhân nhẩm.
Bài 4/164:
-GV yêu cầu Hs làm vào vở.
-Chấm, sửa bài, nhận xét. 
HĐ 3: Củng cố, dặn dò.
-Yêu cầu Hs nêu tên gọi các thành phần của phép tính chia, một số tính chất của phép tính chia. 
-Theo dõi, trả lời.
-Hs đọc đề và p. tích mẫu.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét, trả lời.
-Làm bài theo nhóm
-Nhận xét. Nêu cách chia hai phân số
 -Thảo luận nhóm 4.
-Đọc kết quả.
-Sửa bài, trả lời.
-Làm bài vào vở.
-Nhận xét.
-Trả lời.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :
Môn: Khoa học Tên bài dạy: MOÂI TRÖÔØNG.
I. MỤC TIÊU :
Khái niệm ban đầu về môi trường.
 Nêu một số thành phần của môi trường địa phương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
GV: - Hình vẽ trong SGK trang 118, 119.
HS: - SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Bài cũ: Ôn tập: Thực vật, động vật.
® Giáo viên nhận xét.
2 Giới thiệu bài mới: Môi trường.
3 Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.
Phương pháp: Quan sát, thảo luận.
Yêu cầu học sinh làm việc theo nhóm.
+ Nhóm 1 và 2: Quan sát hình 1, 2 và trả lời các câu hỏi trang 118 SGK.
+ Nhóm 3 và 4: Quan sát hình 3, 4 và trả lời các câu hỏi trang 119 SGK.
Môi trường là gì?
 Giáo viên kết luận:
Môi trường là tất cả những gì có xung quanh chúng ta, những gì có trên Trái Đất hoặc những gì tác động lên Trái Đất này.
 v Hoạt động 2: Thảo luận.
Phương pháp: Thảo luận.
+ Bạn sống ở đâu, làng quê hay đô thị?
+ Hãy liệt kê các thành phần của môi trường tự nhiên và nhân tạo có ở nơi bạn đang sống.
Giáo viên kết luận
 v Hoạt động 3: Củng cố.
Thế nào là môi trường?
Kể các loại môi trường?
Đọc lại nội dung ghi nhớ. 
5. Tổng kết - dặn dò: 
Xem lại bài.
Chuẩn bị: “Tài nguyên thiên nhiên”.
Nhận xét tiết học.
Học sinh trả lời câu hỏi
Hoạt động nhóm, lớp.
Nhóm trưởng điều khiển làm việc.
Địa diện nhóm trính bày.
Học sinh trả lời.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh trả lời.
Học sinh trả lời.
 - HS theo dõi, nhắc lại.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS trả lời.
 - HS theo dõi.
Ruùt kinh nghieäm, boå sung :

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an l5 tuan 31.doc