Tập đọc :
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1)
I- Mục tiêu:
1-Kiểm tra lấy điểm tập đọc của (kĩ năng đọc thành tiếng)
2-Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài TĐ thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh.
3-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ
II- Đồ dùng dạy học:
-Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2.
TUẦN 18 Thứ Môn Tên bài dạy 2 HĐTT Chào cờ TĐ Oân tập (t1) T Diện tích hình tam giác TD CT Oân tập (t2) 3 T Luyện tập LT&C Oân tập (t3) KC Oân tập (t4) KH Sự chuyển thể của chất ĐĐ Thực hành cuối học kì I 4 A.N TĐ Oân tập (t5) T Luyện tập chung TLV Oân tập (t6) LS Kiểm tra định kì cuối kì I 5 T Kiểm tra định kì cuối kì I LT&C Kiểm tra ĐL Kiểm tra định kì cuối kì I TD KH Hỗn hợp 6 T Hình thang MT TLV Kiểm tra KT Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà SHTT Sinh hoạt cuối tuần Thứ hai, ngày ../01/2007 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ ------------------------------------------- Tập đọc : ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 1) I- Mục tiêu: 1-Kiểm tra lấy điểm tập đọc của (kĩ năng đọc thành tiếng) 2-Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài TĐ thuộc chủ điểm Giữ lấy màu xanh. 3-Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc. Nêu dẫn chứng minh hoạ II- Đồ dùng dạy học: -Băng dính, bút dạ và giấy khổ to cho các nhóm trình bày bài tập 2. III- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1) Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: + Tìm những hình ảnh nói lên nỗi vất vả, lo lắng của người nông dân trong sản xuất? +Những câu nào thể hiện tinh thần lạc quan của người nông dân -GV nhận xét, ghi điểm -Đọc bài và trả lời câu hỏi. 1 16 10 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Tiết ôn tập chúng ta cùng nhau thống kê lại các bài TĐ trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh. b)Kiểm tra Tập đọc: - Kiểm tra 5 em. - Tổ chức kiểm tra: +Gọi từng HS lên bốc thăm và trả lời câu hỏi. + Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2. + Cho HS làm bài tập (chia lớp thành 4 nhóm và phát phiếu khổ to để các em làm bài). - Cho HS làm bài và trình bày kết qua.û - Nhận xét và chốt lại kết quả đúng. c) Lập bảng thống kê: GIỮ LẤY MÀU XANH -HS lắng nghe. -HS bốc thăm, chuẩn bị trong 2 phút. - HS đọc và trả lời câu hỏi. -1HS đọc thành tiếng, lớp đọc thầm. - Các nhóm làm vào phiếu, xong đem dán phiếu lên bảng. -Đại diện các nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét. TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuyện một khu vườn nhỏ Văn Long Văn 2 Tiếng vọng Nguyễn quang Thiều Thơ 3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng Văn 4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu Thơ 5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu Văn 6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng Văn 3 3) Củng cố: +Nêu nhận xét về nhân vật bạn nhỏ trong bài người gác rừng tí hon ? -GV nhận xét và chốt lại: +Cậu bé gác rừng là người rất yêu rừng, yêu thiên nhiên. Bạn rất thông minh, dũng cảm trong việc bắt bọn chặt gỗ để bảo vệ rừng. +HS nhận xét -Lớp nhận xét 1 4) Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học. -Yêu cầu HS về nhà luyện đọc thêm. -Lắng nghe. RKN: --------------------------------------------------- Toán : DIỆN TÍCH TAM GIÁC I– Mục tiêu : Giúp HS : -Hình thành được công thức tính diện tích tam giác, thuộc quy tắc tính. -Thực hành tính đúng diện tích tam giác dựa vào số đo cho trước . II- Đồ dùng dạy học : -GV: 2 HTG bằng nhau đủ lớn để HS quan sát , keo dán và kéo . HS : 2 HTG bé hơn , thước , êke . III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 5 1 28 3 2 1– Ổn định lớp : 2– Kiểm tra bài cũ : +Nêu cách so sánh diện tích hình chữ nhật và DT hình tam giác bài tập 3. - Nhận xét . 3 – Bài mới : a– Giới thiệu bài : b– Hoạt động : *HD HS cắt ghép tam giác để tạo thành HCN . -Đưa ra 2 HTG đã chuẩn bị, y/c HS đưa ra 2 tam giác. 1 2 A B 1 2 D H C +So sánh 2 tam giác ? +Nêu cách so sánh ? -Yêu cầu HS lấy 2 tam giác , xác định các đỉnh , kẻ đường cao xuất phát từ đỉnh A . -Dùng kéo cắt dọc dường cao AH của 1 tam giác ta được gì ? -Ghép 2 HTG(1)và (2) với HTG còn lại để tạo thành HCN . -Gắn lên bảng . * Hình thành công thức . +Xác định đáy và chiều cao của tam giác ? +So sánh chiều dài HCN vừa ghép được với độ dài đáy của tam giác ? +So sánh chiều rộng HCN vừa ghép được với chiều cao của tam giác ? +So sánh diện tích HCN với diện tích tam giác .Vì sao ? -Vậy 2 lần diện tích tam giác bằng diện tích HCN +Nêu cách tính diện tích HCN ? -Viết lên bảng công thức tính diện tích hình chữ nhật. +Chiều dài HCN bằng yếu tố nào của tam giác ? +Chiều rộng của HCN bằng yếu tố nào của TG ? +Vậy dt HTG tính bằng cách nào ? +Nếu gọi S là dt , a là đáy , h là chiều cao.Viết công thức tính diện tích tam giác ? +Phát biểu công thức bằng lời ? * Thực hành : *Bài 1 : -Nêu yêu cầu bài tập . -Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở . -Nhận xét , sửa chữa . *Bài 2:-Y/c HS đọc đề bài . +Hai đơn vị đo của đáy và chiều cao câu a như thế nào ? -Gọi 2 HS lên bảng , cả lớp làm vào vở . -Nhận xét , sửa chữa . 4– Củng cố : +Nêu công thức và qui tắc tính diện tích tam giác ? 5– Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập - Cách 1: Đếm số ô vuông của các hình . - Cách 2: Cắt rồi đặt chồng lên nhau . - HS nghe . +Hai tam giác bằng nhau . +Chồng 2 tam giác lên vừa khít . -HS xác định, kẻ đường cao trên tam giác của mình . -HS thực hành cắt , ta được 2 hình tam giác. - HS trình bày cách ghép . -HS quan sát . - Xác định đáy và chiều cao của tam giác. +Chiều dài HCN bằng độ dài đáy của tam giác . +Chiều rộng HCN bằng chiều cao của tam giác . +DT HCN gấp đôi dt HTG .Vì HCN được ghép bỡi 2 HTG bằng nhau . +Ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng (cùng 1 đơn vị đo). +Bằng độ dài đáy . +Bằng độ dài chiều cao . +Diện tích hính tam giác bằng độ dài đáy nhân với chiều cao rồi chia cho 2 . *S = a x h :2 +Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia cho 2 . *Bài 1 -Tính diện tích tam giác . a)Diện tích HTG : 8 x 6 :2 = 24 (cm2) ĐS : 24 cm2 b)Diện tích tam giác ; 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38dm2 ĐS : 1,38 dm2 *Bài 2 +đáy và chiều cao khác đơn vị đo . -HS làm bài . a) Diện tích hình tam giác: Đổi 24dm = 2,4m 5 x 2,4 : 2 = 6(m2) b) Diện tích hình tam giác: 42,5 x 5,2 = 221(m2) Đáp số: a) 6m2 b) 221m2 -3 HS nêu . RKN: --------------------------------------- THỂ DỤC CHÍNH TA Û(Nghe - viết ): ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết2) I- Mục tiêu: 1)Kiểm tra lấy điểm kĩ năng đọc thành tiếng cho HS. 2)Biết lập bảng thống kê liên quan đến nội dung các bài tập đọc chủ điểm Vì hạnh phúc con người II- Đồ dùng dạy học: -4 tờ giấy khổ to, bút dạ để các nhóm làm bài tập. III- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4 1) Kiểm tra bài cũ : -Cho HS nhắc lại một số bài về chủ điểm Giữ lấy màu xanh. - Nêu miệng 1 10 10 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài:Tiết học hôm nay cô sẽ kiểm tra đọc lấy điểm . Sau đó các em sẽ ôn luyện thông qua việc làm một số bài tập b) Kiểm tra tập đọc: - Kiểm tra số HS còn lại ở tiết 1 -Gọi từng HS lên bốc thăm. -Cho HS đọc và trả lời câu hỏi. c) Lập bảng thống kê: Vì hạnh phúc con người - HS lắng nghe. - HS lần lượt lên kiểm tra. -HS lên bốc thăm . - HS đọc và trả lời câu hỏi. TT Tên bài Tác giả Thể loại 1 Chuỗi ngọc lam Phun-tôn Uôc-Slê Văn 2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa Thơ 3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn Văn 4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan Thơ 5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh Văn 6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng Văn 8 d) Trình bày ý kiến: -Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Các em đọc lại hai bài thơ: Hạt gạo làng ta và Ngôi nhà đang xây. + Chọn những câu thơ trong hai bài em thích . + Trình bày những cái hay của những câu thơ em đã chọn. -Cho HS làm bài, phát biểu ý kiến -GV nhận xét. -1HS đọc to, lớp lắng nghe. - HS đọc thầm hai bài thơ và làm bài -Lớp nhận xét 2 4) Củng cố, dặn dò: -GV nhận xét tiết học - Yêu cầu HS về nhà làm lại vào vở bài tập 2. RKN: -------------------------------------------------- Thứ ba, ngày ../01/2007 Toán : LUYỆN TẬP I– Mục tiêu : Giúp HS : -Củng cố công thức tính diện tích tam giác . -Giới thiệu cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông ). II- Đồ dùng dạy học : - Êâke . III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 5 1 28 3 2 1– Ổn định lớp : 2– Kiểm tra bài cũ : +Nêu qui tắc và công thức tính diện tích tam giác ? - Nhận xét . 3 – Bài mới : a– Giới thiệu bài : b– Hoạt động : *Bài 1: -Yêu cầu 1 hS đọc đề bài . +Nêu qui tắc tính dt tam giác . +Trong trường hợp đáy và chiều cao không cùng đơn vị đo ta phải làm gì ? -Gọi 2 HS lên bảng , HS còn lại làm vào vở . -Nhận xét. *Bài 2: -Y/c HS đọc đề bài . -Vẽ hình lên bảng . B D A C E G -Gọi 2 HS lên bảng làm bài .Dưới lớp vẽ hình vào vở và làm bài . +Trong tam giác vuông đường cao và cạnh đáy có gì đặc biệt ? *Bài 3: +Nêu y/c bài tập a ? -Vẽ hình lên bảng . A 3cm B 4cm C +Xác định đáy và chiều cao tương ứng . +Nêu cách tính dt hình tam giác vuông ? -Gọi 1 HS lên bảng làm , HS khác làm vào vở . -Nhận xét , sửa chữa . -Cho HS làm câu b, gọi vài HS nêu miệng kết quả. D 5cm 3cm E G *Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề câu a . -Cho HS thảo luận theo nhóm 4 tìm số đo các cạnh hình chữ nhật ABCD . -Nêu kết quả tìm được . -Tính dt hình tam giác ABC . ... ỏi: + Để tạo ra hỗn hợp gia vị cần có những chất nào ? + Hỗn hợp là gì? - Yêu cầu các nhóm cử đại diện trình bày câu hỏi. Kết luận: + Muốn tạo ra một hỗn hợp , ít nhất phải có 2 chất trở lên & các chất đó phải được trộn lẫn với nhau . + Hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau có thể tạo thành một hỗn hợp . Trong hỗn hợp, mỗi chất vẫn giữ nguyên tính chất của nó . * HĐ 2 :Thảo luận @Mục tiêu: HS kể được tên một số hỗn hợp . @Cách tiến hành: - Cho HS làm việc theo nhóm. -Yêu cầu nhóm trưởng điều khiển nhóm mình trả lời câu hỏi: + Không khí là một chất hay là hỗn hợp ? + Kể tên một số hỗn hợp khác mà em biết ? - Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả. - Theo dõi. Kết luận: +Trong thực tế ta thường gặp một số hỗn hợp như: gạo lẫn trấu; cám lẫn gạo; đường lẫn cát; muối lẫn cát; không khí, nước & các chất không tan ; * HĐ 3 : Trò chơi “Tách các chất ra khỏi hỗn hợp “ @Mục tiêu: HS biết được các phương pháp tách riêng các chất trong một số hỗn hợp . @Cách tiến hành: -Đọc câu hỏi (ứng với mỗi hình ) . - Các nhóm ghi kết quả vào bảng con. -Tuyên dương những nhóm thắng cuộc. * HĐ 4 : Thực hành “ Tách các chất ra khỏi hỗn hợp “ @Mục tiêu: HS biết cách tách các chất ra khỏi một số hỗn hợp . @Cách tiến hành: -Cho các nhóm làm việc theo hướng dẫn của SGK. -Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả. - Theo dõi, nhận xét. 4 – Củng cố : + Hỗn hợp là gì? 5 – Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Bài sau “Dung dịch” - 4 HS trả lời. - HS nghe . - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thảo luận : + Tạo ra một hỗn hợp gia vị gồm muối tinh, mì chính và tiêu bột. + Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. - Đại diên mỗi nhóm có thể nêu công thức trộn gia vị và mời các nhóm khác nếm thử gia vị của nhóm mình. - Các nhóm nhận xét, so sánh xem nhóm nào tạo ra được một hỗn hợp gia vị ngon. - HS nghe. + Không khí là một hỗn hợp. + Hỗn hợp: Dầu ăn và nước, gạo lẫn với sạn, -Các nhóm khác bổ sung. -HS thảo luận rồi ghi đáp án vào bảng. -HS chơi theo hướng dẫn của GV. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình thực hiện theo các bước như yêu cầu ở mục thực hành trang 75 SGK. Thư kí của nhóm ghi lại các bước làm thực hành. - Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả trước lớp. -3 HS trả lời. - HS lắng nghe. RKN: --------------------------------- ĐẠO ĐỨC THƯC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I ----------------------------------------- Thứ sáu, ngày ../01/2007 Toán : HÌNH THANG I– Mục tiêu : Giúp HS : - Hình thành được biểu tượng về hình thang . - Nhận biết được một số đặc điểm của hình thang, phân biệt được hình thang với 1 số hình đã học . - Biết vẽ hình để rèn kĩ năng nhận dạng hình thang và 1 số đặc điểm của hình thang . - Rèn HS phát triển tư duy về hình học. II- Đồ dùng dạy học : -Bộ đồ dùng toán 5 . - Giấy kẻ ô vuông 1cm x 1cm ; kéo; êke . -4 thanh nhựa trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật để có thể ghép thành hình thang. III-Các hoạt động dạy học chủ yếu : TG Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 5 1 28 3 2 1– Ổn định lớp : 2– Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét bài kiểm tra . 3 – Bài mới : a– Giới thiệu bài : ”Hình thang “ b– Hoạt động : * Hình thành biểu tượng về hình thang . -Cho HS quan sát hình vẽ “cái thang“ SGK . -Cho HS quan sát hình vẽ hình thang ABCD trên bảng . A B D C - Cho HS thực hành lắp ghép hình thang theo cặp . * Nhận biết 1 số đặc điểm của hình thang . Cho HS quan sát mô hình vừa lắp ghép và hình vẽ hình thang. +Hình thang có mấy cạnh và những cạnh nào song song với nhau ? +Rút ra kết luận về hình thang ? *Kết luận: +Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song. Hai cạnh song song gọi là 2 đáy (đáy lớn DC , đáy bé AB); hai cạnh kia gọi là 2 cạnh bên (BC và AD) Y/c HS quan sát hình thang ABCD, chỉ vào AH giới thiệu đường cao AH và chiều cao của hình thang . A B D H C -Gọi 1 vài HS nhận xét về đường cao AH và quan hệ giữa đường cao AH và hai đáy ? -Kết luận về đặc điểm của hình thang. -Gọi vài HS lên bảng chỉ vào hình thang ABCD và nhắc lại đặc điểm của hình thang . * Thực hành : *Bài 1: Cho HS quan sát hình vẽ SGK, kiểm tra xem hình nào là hình thang . -Gọi vài HS nêu miệng kết quả . -Cho HS nhận xét , GV kết luận . *Bài 2: Chia lớp ra 4 nhóm ,nhóm thảo luận, đại diện vài nhóm trình bày kết quả. -Cho các nhóm khác nhận xét, GV kết luận . -Nhấn mạnh: Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song . *Bài 3: Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp vẽ vào vở . -GV kiểm tra thao tác vẽ của HS . -Nhận xét , sửa chữa . *Bài 4 : Y/c HS thảo luận theo cặp . -Gọi đại diện vài nhóm trình bày kết quả. -Nêu:Hình thang có một cạnh bên vuông góc với 2 đáy gọi là hình thang vuông. 4– Củng cố : +Hình thang là hình như thế nào ? +Nêu các đặc điểm về hình thang ? 5– Nhận xét – dặn dò : - Nhận xét tiết học . - Chuẩn bị bài sau :Luyện tập - HS nghe . - HS nghe . HS quan sát , nhận ra hình ảnh của cái thang . HS quan sát . HS thực hành . Quan sát. +Có 4 cạnh; 2 cạnh AB và CD song song với nhau . +Hình thang có 2 cạnh đối diện song song với nhau . HS nghe . - HS quan sát . +Đường cao là đường đi qua 2 đáy và vuông góc với 2 đáy . -HS nghe . +Hình thang có : + 4 cạnh . + Hai cạnh đáy AB và DC song song với nhau . + Hai cạnh bên AD và BC . + AH là đường cao . + Độ dài AH là chiều cao . *Bài 1 - HS quan sát hình bài 1 SGK . +Hình 1, hình 2, hình 4 ,hình 5 ,hình 6 là hình thang . -HS theo dõi . *Bài 2 -HS thảo luận nhóm . -Đại diện nhóm trình bày . -HS theo dõi . *Bài 3 -HS làm bài . a) b) *Bài 4 -Từng cặp thảo luận . +Hình ABCD có góc A, góc D vuông. Cạnh bên AD vuông góc với 2 đáy . -HS nghe . -4 HS nêu . -HS nghe . RKN: -------------------------------------- MĨ THUẬT --------------------------------------------------- TẬP LÀM VĂN (Tiết 8) KIỂM TRA --------------------------------------------------- KĨ THUẬT CHUỒNG NUÔI VÀ DỤNG CỤ NUÔI GÀ I-Mục tiêu: HS cần phải: -Nêu được tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi và một số dụng cụ được sử dụng để nuôi gà. -Biết cách sử dụng một số dụng cụ cho gà ăn, uống -Có ý thức giữ gìnvệ sinh dụng cụ và môi trường nuôi gà II-Đồ dùng dạy học: -Một số dụng cụ cho gà ăn, uống phổ biến. -Phiếu đánh giá kết quả học tập. III- Các hoạt động dạy – học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2 1) Kiểm tra bài cũ : +Nêu lợi ích của việc nuôi gà ? -Nhận xét chung. - 2 HS nêu miệng. 1 14 10 2) Bài mới: a) Giới thiệu bài: Chuồng nuôi và dụng cụ nuôi gà. b) Giảng bài: *HĐ1:Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm của chuồng nuôi gà. -Cho HS đọc nội dung mục 1 trong SGK. + Nêu tác dụng của chuồng nuôi gà ? *Nhấn mạnh: đối với gà không có chuồng nuôi thì cũng không khác gì con người không có nhà ở. Do vậy, chưa chuẩn bị được chuồng nuôi thì chưa nên nuôi gà. -Yêu cầu HS quan sát hình 1 và đọc nội dung mục 1(SGK). + Chuồng nuôi gà có đặc điểm và hình dạng như thế nào ? -Nhận xét và bổ sung: Trong thực tế, chuồng nuôi gà có nhiều hình dạng khác nhau và sử dụng nhiều vật liệu khác nhau. Nhưng dù làm chuồng như thế nào và bằng vật liệu gì thì cũng phải đảm bảo: sạch sẽ, thoáng mát về mùa hè, ấm áp về mùa đông, có cửa ra vào để thuận tiện cho việc chăm sóc, vệ sinh chuồng nuôi. - Tóm tắt nội dung chính của mục 1 *HĐ2: Tìm hiểu tác dụng, đặc điểm, cách sử dụng một số dụng cụ thường dùng trong nuôi gà. - Cho HS đọc mục 2 và quan sát hình 2(SGK) +Kể tên các dụng cụ cho gà ăn uống ? +Tác dụng của các dụng cụ đó ? -Cho HS đọc mục 2a và quan sát hình 2 (SGK). +Nêu đặc điểm của dụng cụ cho gà ăn uống ? + Cách sử dụng các đồ dùng đó - Nhận xét và bổ sung cho đầy đủ. +Nêu tên và tác dụng của một số dụng cụ làm vệ sinh chuồng nuôi ? -Tóm tắt nội dung chính của mục 2. -Lắng nghe. -Đọc mục 1. -3-4 HS trả lời. - Lắng nghe. - Quan sát hình 1 và đọc nội dung mục 1(SGK). -3-4 HS trả lời. - Lắng nghe. - Đọc mục 2 và quan sát hình 2(SGK). - 4-5 HS trả lời. - đọc mục 2a và quan sát hình 2 (SGK). - 2-3 HS trả lời. - Lắng nghe. 6 3) Củng cố : - Phát phiếu học tập cho HS làm bài. - Gọi một số HS trình bày. - Nhận xét, bổ sung. - Gọi HS đọc mục ghi nhớ ở SGK. -Làm bài tập vào phiếu học tập. - Trình bày kết quả. -3 HS đọc mục ghi nhớ. 1 4) Nhận xét, dặn dò: -Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau: Một số giống gà được nuôi nhiều ở nước ta.. - Lắng nghe. RKN: ------------------------------------------------- SINH HOẠT I/Nhận xét chung: 1/Ưu điểm: -Đi học đúng giờ, chuyên cần, vệ sinh sạch sẽ. -Xây dựng bài sôi nổi. -Dự kiểm tra cuối kì nghiêm túc. -Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong học tập. -Tác phong gọn gàng, đúng qui định. -Tham gia sinh hoạt Đội đầy đủ. 2/Khuyết điểm: -Làm việc riêng trong giờ học (Chi, Lâm, Kiệt) *Tuyên dương: - Khang, Aùi, HỘi, Huyền, H Cường. *Phê bình: Chi, Lâm, Liệt. II/ Nhiệm vụ tuần đến: -Chấp hành tốt nội qui lớp học. - Chuẩn bị sách Tiếng Việt tập 2. -Ôn bài cũ, xem bài cho tuần đến (tuần 19) -Thực hiện tốt nội qui lớp học, tham gia sinh hoạt đội đầy đủ. -Khắc phục những tồn tại của tuần trước. III/ Văn nghệ: -Cho học sinh thi hát những bài hát để chọn ra nhóm thắng cuộc. -----------------------------
Tài liệu đính kèm: